Thép hộp 50×50 hay còn gọi là thép hộp vuông 50×50, sắt hộp 50×50, xà gồ thép hộp vuông 50×50,… Thép Bảo Tín là đơn vị đang cung cấp dòng thép hộp này với đa dạng quy cách với giá cả cạnh tranh. Xem ngay các thông tin về thép hộ này bên dưới nhé!
Thông số kỹ thuật của thép hộp 50×50
Dưới đây là thông số kỹ thuật của dòng sắt hộp này:
- Kích thước: 50×50
- Độ dày tiêu chuẩn: Từ 1.0 mm đến 3.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét
- Tiêu chuẩn: TCVN 3783, ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS 3302
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,..
Quy cách và trọng lượng thép hộp 50×50
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
Thép hộp 50×50 | 1.0 | 1.53 | 9.19 |
1.1 | 1.68 | 10.09 | |
1.2 | 1.83 | 10.98 | |
1.4 | 2.12 | 12.74 | |
1.5 | 2.27 | 13.62 | |
1.6 | 2.42 | 14.49 | |
1.7 | 2.56 | 15.36 | |
1.8 | 2.70 | 16.22 | |
1.9 | 2.85 | 17.08 | |
2.0 | 2.99 | 17.94 | |
2.1 | 3.13 | 18.78 | |
2.2 | 3.27 | 19.63 | |
2.3 | 3.41 | 20.47 | |
2.4 | 3.55 | 21.31 | |
2.5 | 3.69 | 22.14 | |
2.7 | 3.97 | 23.79 | |
2.8 | 4.10 | 24.60 | |
2.9 | 4.24 | 25.42 | |
3.0 | 4.37 | 26.23 | |
3.1 | 4.51 | 27.03 | |
3.2 | 4.64 | 27.83 | |
3.4 | 4.90 | 29.41 | |
3.5 | 5.03 | 30.20 |
Đơn giá thép hộp 50×50 các loại tham khảo
Dựa vào phương pháp sản xuất, sắt hộp 50×50 được chia thành 2 loại: hộp đen 50×50 và hộp mạ kẽm 50×50. Dù chung kích thước nhưng giá của chúng lại có sự khác biệt đôi chút. Bạn cần biết rõ công trình cần loại nào để chọn mua cho phù hợp.
Dưới đây là BẢNG GIÁ THAM KHẢO sẽ giúp bạn hình dung được phần nào thị trường sắt thép hiện nay. Tuy nhiên, mức giá có thể thay đổi liên tục. Để có được bảng giá sắt hộp 50×50 chính xác nhất, hãy liên hệ tới 0932 059 176!
Bảng giá thép hộp đen 50×50
Sản phẩm | Độ dày (ly) | Giá thành (VNĐ/cây) |
Sắt hộp 50×50 đen | 1.1 | 145.500 |
1.2 | 154.000 | |
1.4 | 183.500 | |
1.5 | 196.500 | |
1.8 | 234.500 | |
2.0 | 259.500 | |
2.3 | 295.500 | |
2.5 | 320.500 | |
2.8 | 355.500 | |
3.0 | 379.500 | |
3.2 | 402.500 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 50×50
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Giá thành (VNĐ/cây) |
Sắt hộp 50×50 mạ kẽm | 1.1 | 151.000 |
1.2 | 164.000 | |
1.4 | 191.000 | |
1.5 | 204.000 | |
1.8 | 243.000 | |
2.0 | 269.000 | |
2.3 | 307.000 | |
2.5 | 332.000 | |
2.8 | 369.000 | |
3.0 | 393.000 | |
3.2 | 417.000 |
Thị trường hiện nay có các loại thép hộp 50×50 Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Nam Kim,… Mỗi thương hiệu sẽ có mức giá khác biệt. Vì vậy, bạn nên tìm hiểu thật kỹ trước khi quyết định mua sắt hộp vuông này từ bất cứ đâu.
Ưu điểm của sắt hộp vuông 50×50
- Nhờ cấu trúc hình hộp kín, sắt hộp 50×50 có khả năng phân tán lực tác động đều khắp, giúp tăng cường độ bền và chịu lực tốt hơn so với các loại vật liệu khác.
- Thép hộp có khả năng chống biến dạng, cong vênh dưới tác động của lực lớn, đảm bảo độ ổn định cho công trình.
- Khi được bảo vệ tốt, thép hộp có tuổi thọ rất cao, có thể lên đến hàng chục năm.
Ứng dụng của xà gồ sắt hộp 50×50
Nhờ các ưu điểm nêu trên, sắt hộp vuông này thường được dùng vào các ứng dụng như:
- Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, khung cửa, lan can, giàn giáo, kết cấu chịu lực.
- Nội thất: Làm khung bàn, ghế, tủ, kệ, giường.
- Công nghiệp: Sản xuất máy móc, thiết bị, ô tô, khung xe.
- Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại.
Trên đây là những thông tin của thép hộp 50×50. nếu bạn có nhu cầu mua hàng, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín ngay để nhận báo giá đầy đủ nhất nhé! Hotline: 0932 059 176.
Chưa có đánh giá nào.