Thép hộp 60×120 hay sắt hộp 60×120 là dòng thép hình hộp chữ nhật. Nó có chiều dài 2 cạnh lần lượt là 60mm và 120mm. Vậy thép hộp này có gì đặc biệt? Giá cả ra sao? xem ngay bài viết từ Thép Bảo Tín để có được những thông tin hữu ích nhất nhé!
Thông số kỹ thuật của thép hộp 60×120
Sắt thộp này được chia thành 2 loại: thép hộp đen 60×120 và thép hộp mạ kẽm 60×120. Chúng có những thông số chúng như sau:
- Kích thước: 60×120
- Mác thép: SS400, A36, Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, A572 Gr.50 – Gr.70, Q235, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, S235, S235JR, S235JO, AH36, DH36, EH36, STKR400, STKR490, S275, S275JO, S275JR, S355, S355JO, S355JR, S355J2H, A500 Gr.B-Gr.C,… theo tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS – G3302, TCVN 3783 – 83, ASTM A53, ASTM A500.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.7mm – 4mm
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Nga,…
Quy cách và trọng lượng thép hộp 60×120
Quy cách thép hộp | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
60x120x1.1 | 3.10 | 18.59 |
60x120x1.2 | 3.38 | 20.28 |
60x120x1.4 | 3.88 | 23.30 |
60x120x1.5 | 4.16 | 24.93 |
60x120x1.6 | 4.43 | 26.55 |
60x120x1.7 | 4.70 | 28.17 |
60x120x1.8 | 4.97 | 29.79 |
60x120x1.9 | 5.23 | 31.40 |
60x120x2.0 | 5.50 | 33.01 |
60x120x2.1 | 5.77 | 34.61 |
60x120x2.2 | 6.04 | 36.21 |
60x120x2.3 | 6.30 | 37.80 |
60x120x2.4 | 6.57 | 39.39 |
60x120x2.5 | 6.83 | 40.98 |
60x120x2.7 | 7.36 | 44.13 |
60x120x2.8 | 7.62 | 45.70 |
60x120x2.9 | 7.88 | 47.27 |
60x120x3.0 | 8.14 | 48.83 |
60x120x3.1 | 8.40 | 50.39 |
60x120x3.2 | 8.66 | 51.94 |
60x120x3.4 | 9.17 | 55.04 |
60x120x3.5 | 9.43 | 56.58 |
60x120x3.7 | 9.94 | 59.64 |
60x120x3.8 | 10.2 | 61.17 |
60x120x3.9 | 10.45 | 62.69 |
60x120x4.0 | 10.7 | 64.21 |
Giá thép hộp 60×120 đen và mạ kẽm bao nhiêu?
Độ dày, trọng lượng là một trong những yếu tố khiến giá sắt hộp 60×120 có sự khác biệt. Mỗi độ dày thay đổi sẽ kéo theo trọng lượng thay đổi và giá sắt hộp cũng từ đó mà có sự chênh lệch. Ngoài ra, mức giá này còn khác biệt tùy vào từng thương hiệu. Để dễ nắm bắt, bạn có thể tham khảo giá thép hộp 60×120 Hòa Phát dưới đây.
Lưu ý: Đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Mức giá này có thể thay đổi liên tục. Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hỏi, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176!
Bảng giá thép hộp Hòa Phát 60×120 chi tiết | ||||
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Giá sắt hộp đen | Giá sắt hộp mạ kẽm |
60 X 120 ( 18 cây/bó ) | 1.4 | 23.3 | 361.200 | 400.800 |
1.8 | 29.79 | 461.700 | 512.400 | |
2.0 | 33.01 | 511.700 | 567.800 | |
2.3 | 37.8 | 585.900 | 907.200 | |
2.5 | 40.98 | 635.200 | 983.500 | |
2.8 | 45.7 | 708.400 | 1.096.800 | |
3.0 | 48.83 | 756.900 | 1.171.900 | |
3.2 | 51.94 | 805.100 | 1.246.600 | |
3.5 | 56.58 | 877.000 | 1.357.900 | |
3.8 | 61.17 | 948.100 | 1.468.100 | |
4.0 | 64.21 | 995.300 | 1.541.000 |
Ứng dụng của xà gồ thép hộp 60×120
Sắt hộp 60×120 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, nhà kho, cầu thang, lan can, khung cửa, khung mái
Cơ khí: Sản xuất các thiết bị máy móc, khung xe, khung máy.
Nội thất: Làm khung bàn ghế, kệ, tủ.
Điện: Làm giá đỡ ống dẫn, khung tủ điện.
Nông nghiệp: Làm khung nhà lưới, khung chuồng trại.
Nếu bạn đang muốn mua thép hộp 60×120 thì hay lưu ngay những thông tin trên để có thể tính toán kỹ trước khi mua hàng. Dự toán kinh phí, tìm kiếm nhà cung cấp và chuẩn bị giấy tờ cho việc mua hàng đều là những bước quan trọng. Liên hệ với Thép Bảo Tín ngay để được báo giá và hỗ trợ mua hàng – 0932 059 176!
Chưa có đánh giá nào.