Thép hộp 60×60 được biết tới là loại vật liệu cứng cáp và được dùng trong nhiều công trình xây dựng. Vậy sắt hộp 60×60 có những đặc điểm gì nổi bật? Thông số, trọng lượng và giá cả của nó ra sao? Bài viết của Thép Bảo Tín sẽ giải đáp toàn bộ cho bạn. Đừng bỏ qua bất cứ thông tin nào nhé!
Thông số kỹ thuật của thép hộp 60×60
Sắt hộp 60×60 được chia thành 2 loại dựa trên phương pháp sản xuất. Bao gồm: thép hộp đen 60×60 và thép hộp mạ kẽm 60×60. Chúng sở hữu những thông số kỹ thuật chung là:
- Tiêu chuẩn: ASTM A500, JIS G3466, EN, GOST
- Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
- Kích thước: 60×60 mm
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.8 – 6.0 mm
- Trọng lượng: 19.61 – 36.79 kg/cây 6m
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Nga, …
Quy cách và trọng lượng thép hộp 60×60 thông dụng
Thép hộp này có độ dày thông dụng từ 1.2ly đến 6ly. Sự đa dạng về độ dày này dẫn đến trọng lượng của chúng cũng khác nhau. Nếu bạn đang tính toán để thiết kế, thi công và tìm mua vật liệu cho công trình thì cân nặng của thép cũng là yếu tố bạn cần quan tâm:
Quy cách | Trọng lượng (Kg/ cây) |
60x60x1.2x6000mm | 13.24 |
60x60x1.4x6000mm | 15.38 |
60x60x1.5x6000mm | 16.45 |
60x60x1.8x6000mm | 19.61 |
60x60x2x6000mm | 21.7 |
60x60x2.5x6000mm | 26.85 |
60x60x3x6000mm | 31.88 |
60x60x3.2x6000mm | 34.3 |
60x60x5x6000mm | 51.84 |
60x60x6x6000mm | 61.02 |
Bảng giá thép hộp 60×60 chi tiết
Độ dày, trọng lượng, thương hiệu sản xuất … đều là những yếu tố có ảnh hưởng tới giá sắt hộp 60×60. Với độ dày từ 0.8 – 6 mm, thép hộp này cũng có giá thay đổi tương tự. Nếu bạn đang muốn tham khảo trước khi mua thì bảng giá dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất.
Lưu ý: Đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO, giá có thể thay đổi liên tục. Để có được báo giá chính xác nhất tại thời điểm mua, hãy liên hệ với chúng tôi – 0932 059 176!
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (Kg/ 6m) | Giá tham khảo (vnd/ 6m) |
Thép hộp vuông 60×60 | 0.8 | 8.85 | 164.000 |
0.9 | 9.96 | 184.000 | |
1.0 | 11.06 | 194.000 | |
1.1 | 12.16 | 213.000 | |
1.2 | 13.24 | 232.000 | |
1.4 | 15.38 | 2269000 | |
1.5 | 16.45 | 288.000 | |
1.8 | 19.61 | 343.000 | |
2.0 | 21.7 | 380.000 | |
2.3 | 24.8 | 471.000 | |
2.5 | 26.85 | 510.000 | |
2.8 | 29.88 | 568.000 | |
3.0 | 31.88 | 606.000 | |
3.2 | 33.86 | 670.000 | |
3.5 | 36.79 | 728.000 | |
3.8 | 39.648 | 785.000 | |
4.0 | 41.556 | 823.000 | |
5.0 | 51.81 | 1.026.000 | |
6.0 | 61.04 | 1.343.000 |
Ưu điểm và ứng dụng của sắt hộp 60×60
Ưu điểm của sắt họp vuông 60×60
- Cấu trúc hình hộp kín giúp sắt hộp 60×60 có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng và đảm bảo độ ổn định cho công trình.
- Có nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng được các yêu cầu khác nhau về tải trọng và ứng dụng.
- Sắt hộp 60×60 thường được mạ kẽm hoặc sơn để tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo hình để phù hợp với nhiều kiểu dáng và thiết kế khác nhau.
Ứng dụng của hộp 60×60
- Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, mái nhà, cầu thang, lan can, cột, dầm.
- Sản xuất: Làm khung máy móc, giá đỡ, khung xe, khung nhà kính.
- Nội thất: Làm khung giường, tủ, bàn, ghế, kệ.
Bạn hẳn đã nắm được các thông tin cơ bản của thép hộp 60×60. Thép Bảo Tín hy vọng khách hàng sẽ mua được các sản phẩm chất lượng. Đừng ngại gọi ngay cho chúng tôi nếu cần được tư vấn hay nhận báo giá nhé! Hotline: 0932 059 176.
Chưa có đánh giá nào.