Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội cùng vẻ ngoài đẹp mắt, thép hộp inox ngày càng được sử vào nhiều lĩnh vực trong đời sống. vậy sắt hộp inox là gì? có đặc điểm gì? hay giá cả thế nào? Nếu bạn đang quan tâm và muốn mua loại thép hộp này thì không nên bỏ qua bài viết dưới đây.
Thông số kỹ thuật thép hộp Inox
Kích thước sản phẩm:
- Hộp vuông (mm): 10.0 x 10.0, 12.7 x 12.7, 15.0 x 15.0, 20.0 x 20.0, 25.0 x 25.0, 30.0 x 30.0, 40.0 x 40.0, 50.0 x 50.0
- Hộp chữ nhật (mm): 10.0 x 20.0, 10.0 x 40.0, 13.0 x 26.0, 15.0 x 30.0, 20.0 x 40.0, 25.0 x 50.0, 30.0 x 60.0, 30.0 x 90.0, 40.0 x 80.0
Độ dày (mm): 0,3, 0,35, 0,4, 0,5, 0,6, 0,7, 0,8, 0,9, 1,0, 1,2, 1,5, 2,0, 2,5, 3,0
Độ bóng: 2B / BA / 8K / No4-HL-No.1
Chứng nhận chất lượng: TCVN ISO: 9001: 2008 / ISO 9001: 2008.
Chất liệu: SUS 304, 316
Thép hộp inox là gì?
Các loại thép hộp inox thông dụng
Để phân loại sắt hộp inox người ta dựa vào 2 yếu tố chính như: chất liệu và mục đích sử dụng. Cụ thể:
Phân loại dựa vào chất liệu thép
Inox có rất nhiều loại như inox 304, inox 201, inox 316. Mỗi loại lại có thành phần hóa học và tính chất khác nhau. Vì vậy, khi dùng để tạo ra thép hộp inox thì thép hộp đó cũng có những đặc điểm riêng. Chúng cũng được dùng vào những ứng dụng riêng:
Thép hộp inox 304
Sắt hộp vuông inox 304
Đây là dòng thép hộp được sử dụng phổ biến nhất gồm 2 loại chính là: inox 304L và inox 304H. Trong đó, inox 304L có hàm lượng cacbon kém hơn inox 304H. Vì vậy giá sắt hộp inox này cũng thấp hơn một chút so với loại 304H. Sắt hộp inox 304 sở hữu nhiều ưu điểm lớn như:
- Khả năng chống ăn mòn tốt dù là trong môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt, nước biển, hóa chất,…
- Inox 304 có cấu trúc tinh thể austenite, mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Sắt hộp 304 inox có khả năng chống chịu ở nhiệt độ cao mà không bị biến dạng
- Sắt hộp này có bề mặt bắng bóng, không bám bẩn, phù hợp với nhiều công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ.
Thép hộp inox 201
So với hộp inox 304 thì sắt hộp loại này có độ cứng cao hơn. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn lại kém hơi. Thép hộp inox 201 có chứa 7,1% Mangan và 4,5% Niken. Đồng thời nó có thể chịu trong khoảng 1.149-1.232 ° C.
Thép hộp inox 316
Sắt hộp inox loại này được đánh giá cao về đọ cứng cùng khả năng chịu nhiệt, chịu tải. Nó thương được dùng để chế tạo các bộ phận của lò, bộ phận trao đổi nhiệt, bộ phận trao đổi ống xả,…
Đặc biệt, chất liệu này chống chịu tốt trong môi trường nước biển, axit. Tuy nhiên, cũng vì vậy mà chi phí sản xuất cũng cao dẫn tới giá sắt hộp inox 316 cũng rất cao. Đây là lý do nó không được sử dụng quá phổ biến.
Phân loại dựa vào mục đích sử dụng
Dựa vào công dụng của sản phẩm thì inox hộp chia làm 2 loại: inox hộp dùng trong trang trí và inox hộp dùng trong công nghiệp.
- Trong trang trí. Sử dụng trong trang trí nhà cửa, nội – ngoại thất, đồ gia dụng,….
- Trong công nghiệp. Được ứng dụng trong các công trình nhà máy hoá chất, nhà ở, cơ sở kinh doanh, công nghiệp hàng hải, đóng tàu,…
Thành phần hóa học và cơ tính của mác thép
Thép hộp inox 304
Thông số mác thép:
Thành phần | Nồng độ % |
C | Max 0.08 |
Cr | 18 – 20 |
Fe | 66.345 – 74 |
Mn | Max 2 |
Ni | 8 – 10.5 |
P | Max 0.045 |
S | Max 0.03 |
Si | Max 1 |
Xem thêm sản phẩm inox khác:
Cơ tính mác thép:
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích |
Tỷ trọng | 8 g/cc | 0.289 lb/in³ | |
Tính chất cơ học | |||
Độ cứng Brinell | 123 | 123 | Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B |
Độ cứng Knoop | 138 | 138 | Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B. |
Độ cứng Rockwell B | 70 | 70 | |
Độ cứng Vickers | 129 | 129 | Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B. |
Ứng suất kéo | 505 MPa | 73200 psi | |
Ứng suất chảy | 215 MPa | 31200 psi | Tại 0.2% offset |
Độ dãn dài | 70 % | 70 % | ở 50 mm |
Modul đàn hồi | 193 – 200 GPa | 28000 – 29000 ksi | |
Hệ số Poisson’s | 0.29 | 0.29 | |
Lực tác động Charpy | 325 J | 240 ft-lb | |
Lực cắt | 86 GPa | 12500 ksi | |
Tính điện | |||
Điện trở suất | 7.2e-005 ohm-cm | 7.2e-005 ohm-cm | Tại 20°C (68°F); 1.16E-04 Tại 650°C (1200°F) |
Tính nhiễm từ | 1.008 | 1.008 | Tại RT |
Đặc tính nhiệt | |||
CTE, tuyến tính ở 20°C | 17.3 µm/m-°C | 9.61 µin/in-°F | Từ 0-100°C |
CTE, tuyến tính ở 250°C | 17.8 µm/m-°C | 9.89 µin/in-°F | Tại 0-315°C (32-600°F) |
CTE, tuyến tính ở 500°C | 18.7 µm/m-°C | 10.4 µin/in-°F | Tại 0-650°C |
Nhiệt dung | 0.5 J/g-°C | 0.12 BTU/lb-°F | Từ 0-100°C (32-212°F) |
Tính dẫn nhiệt | 16.2 W/m-K | 112 BTU-in/hr-ft²-°F | Tại 0-100°C, 21.5 W/m°C Tại 500°C |
Nhiệt độ nóng chảy | 1400 – 1455 °C | 2550 – 2650 °F | |
Solidus | 1400 °C | 2550 °F | |
Liquidus | 1455 °C | 2650 °F |
Thép hộp inox 316
Thông số mác thép:
Thành phần | Wt. % |
C | 0.08 |
Cr | 17 |
Fe | 65 |
Mn | 2 |
Mo | 2.5 |
Ni | 12 |
P | 0.045 |
S | 0.03 |
Si | 1 |
Cơ tính mác thép:
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích |
Tỷ trọng | 8 g/cc | 0.289 lb/in³ | |
Tính chất cơ học | |||
Độ cứng Brinell | 149 | 149 | |
Độ cứng Knoop | 169 | 169 | Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell |
Độ cứng Rockwell B | 80 | 80 | |
Độ cứng Vickers | 155 | 155 | Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell |
Ứng suất kéo | 550 MPa | 79800 psi | |
Ứng suất chảy | 240 MPa | 34800 psi | |
Độ dãn dài | 60 % | 60 % | in 50 mm |
Modul đàn hồi | 193 GPa | 28000 ksi | |
Lực tác động Charpy | 105 J | 77.4 ft-lb | V-notch |
Lực tác động Izod | 129 J | 95.1 ft-lb | |
Đặc tính điện | |||
Điện trở suất | 7.4e-005 ohm-cm | 7.4e-005 ohm-cm | Tại 20ºC |
Tính nhiễm từ | 1.008 | 1.008 | Tại RT |
Đặc tính nhiệt | |||
CTE, tuyến tính ở 20°C | 16 µm/m-°C | 8.89 µin/in-°F | 0 – 100ºC |
CTE, tuyến tính ở 250°C | 16.2 µm/m-°C | 9 µin/in-°F | Tại 0-315°C (32-600°F) |
CTE, tuyến tính ở 500°C | 17.5 µm/m-°C | 9.72 µin/in-°F | 0 – 540ºC |
Nhiệt dung | 0.5 J/g-°C | 0.12 BTU/lb-°F | Từ 0-100°C (32-212°F) |
Tính dẫn nhiệt | 16.3 W/m-K | 113 BTU-in/hr-ft²-°F | 100ºC |
Nhiệt độ nóng chảy | 1370 – 1400 °C | 2500 – 2550 °F | |
Solidus | 1370 °C | 2500 °F | |
Liquidus | 1400 °C | 2550 °F |
Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp không gỉ
Đối với thép hộp không gỉ 316.
Đặc điểm: Hàm lượng molypden làm tăng khả năng chống chịu với môi trường biển. Độ bền rão cao ở nhiệt độ cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Tương thích sinh học. Đặc điểm chế tạo tương tự như Loại 302 và 304.
Ứng dụng: thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, đồ trang trí bên ngoài hàng hải, thiết bị cấy ghép phẫu thuật và thiết bị công nghiệp xử lý hóa chất quá trình ăn mòn được sử dụng để sản xuất mực, rayon, hóa chất nhiếp ảnh, giấy, hàng dệt, chất tẩy trắng và cao su.
Khả năng chống ăn mòn: chống ăn mòn tốt hơn 302 và 304; chống lại natri và nước muối canxi; dung dịch hypoclorit, axit photphoric; và các loại rượu sulfit và axit lưu huỳnh được sử dụng trong ngành công nghiệp bột giấy.
Đối với thép hộp không gỉ 304.
Đặc điểm: Thép không gỉ 304 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn loại 302. Độ dẻo cao, đặc tính kéo, tạo hình và kéo sợi tuyệt vời. Về cơ bản không có từ tính, trở nên hơi từ tính khi làm việc ở nhiệt độ thấp. Hàm lượng cacbon thấp có nghĩa là ít kết tủa cacbua hơn trong vùng ảnh hưởng nhiệt trong quá trình hàn và độ nhạy cảm với ăn mòn giữa các hạt thấp hơn.
Các ứng dụng: làm thùng ủ bia, thiết bị dẫn hóa chất, ống dẫn nước, vật tư y tế, lưới lọc giếng dầu, ….
Chống ăn mòn: chống lại hầu hết các axit oxy hóa và muối phun.
Vũ Thái Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hồ Vĩnh Thụy Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hồ Trọng Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
.