Khi tìm kiếm vật liệu thép hộp cho công trình, chắc hẳn bạn sẽ nghe đến cái tên thép hộp VinaOne – một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực thép xây dựng và cơ khí. Với dây chuyền sản xuất hiện đại đạt tiêu chuẩn JIS G3466 (Nhật Bản) và ASTM A500 (Mỹ), thép hộp VinaOne không chỉ đảm bảo chất lượng cơ lý vượt trội mà còn đa dạng về quy cách, kích thước và chủng loại, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng từ dân dụng đến công nghiệp.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ cùng bạn khám phá chi tiết về sản phẩm thép hộp VinaOne: từ quy cách kỹ thuật, bảng giá mới nhất đến các ứng dụng thực tế và mẹo lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín. Đừng bỏ lỡ nếu bạn đang cần giải pháp thép chất lượng – giá tốt cho công trình của mình!
Thép hộp VinaOne là gì?
Thép hộp VinaOne là sản phẩm thép hộp rỗng được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Sản Xuất Thép Vina One – một trong những thương hiệu uy tín và có quy mô lớn tại Việt Nam trong lĩnh vực thép xây dựng. Sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong các công trình dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, nội thất và nhà tiền chế nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính thẩm mỹ.

Thép hộp VinaOne được chia thành hai dạng chính:
- Thép hộp vuông: 40×40, 50×50, 100×100, 150×150…
- Thép hộp chữ nhật: 50×100, 60×120, 150×80, 200×100…
Các sản phẩm được sản xuất theo hai tiêu chuẩn quốc tế:
- JIS G3466 với mác thép STKR400, STKR490
- ASTM A500 với mác thép Grade A, B, C
Nhờ việc tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng, thép hộp VinaOne luôn đảm bảo độ đồng đều về kích thước, độ dày và khả năng chống ăn mòn vượt trội – trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều chủ đầu tư và nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc.
Bảng quy cách & thông số kỹ thuật thép hộp VinaOne
Thép hộp VinaOne được sản xuất theo hai tiêu chuẩn phổ biến nhất hiện nay là JIS G3466 (Nhật Bản) và ASTM A500 (Hoa Kỳ). Mỗi tiêu chuẩn sẽ áp dụng các mác thép và quy cách khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng thực tế.
Dưới đây là tổng hợp các thông số kỹ thuật quan trọng mà bạn cần nắm:
Dạng sản phẩm phổ biến:
- Thép hộp vuông: 40×40, 50×50, 60×60, 80×80, 100×100, 150×150, 200×200…
- Thép hộp chữ nhật: 50×20, 60×30, 100×50, 150×80, 200×100, 250×150…
Độ dày danh nghĩa: Từ 1.0mm đến 9.0mm tùy thuộc vào kích thước và tiêu chuẩn sản xuất.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- JIS G3466 (Nhật Bản) – Mác thép: STKR400, STKR490
- ASTM A500 (Hoa Kỳ) – Mác thép: Grade A, Grade B, Grade C
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m/cây. Có thể cắt theo yêu cầu riêng của từng công trình
Bề mặt sản xuất: Thép đen, thép mạ kẽm

Tiêu chuẩn JIS G3466 – Mác thép STKR400, STKR490
Kích thước danh nghĩa (mm) | Độ dày danh nghĩa (mm) |
---|---|
40x40 | 1,6 |
2,3 | |
50x50 | 1,6 |
2,3 | |
3,2 | |
60x60 | 1,6 |
2,3 | |
3,2 | |
75x75 | 1,6 |
2,3 | |
3,2 | |
4,5 | |
80x80 | 2,3 |
3,2 | |
4,5 | |
90x90 | 2,3 |
3,2 | |
100x100 | 2,3 |
3,2 | |
4 | |
4,5 | |
6 | |
9 | |
125x125 | 3,2 |
1,5 | |
5 | |
6 | |
9 | |
150x150 | 4,5 |
5 | |
6 | |
9 | |
175x175 | 4,5 |
5 | |
6 | |
200x200 | 4,5 |
6 | |
250x250 | 5 |
6 | |
8 | |
9 | |
50x20 | 1,6 |
2,3 | |
50x30 | 1,6 |
2,3 | |
60x30 | 1,6 |
2,3 | |
3,2 | |
75x20 | 1,6 |
2,3 | |
75x45 | 1,6 |
2,3 | |
3,2 | |
80x40 | 1,6 |
2,3 | |
3,2 | |
90x45 | 2,3 |
3,2 | |
100x20 | 1,6 |
2,3 | |
100x40 | 1,6 |
2,3 | |
100x50 | 1,6 |
2,3 | |
3,2 | |
4,2 | |
125x40 | 1,6 |
2,3 | |
125x75 | 2,3 |
3,2 | |
4 | |
4,2 | |
6 | |
150x75 | 3,2 |
150x80 | 4,5 |
5 | |
6 | |
150x100 | 3,2 |
4,5 | |
6 | |
9 | |
200x100 | 4,5 |
6 | |
9 | |
200x150 | 4,5 |
6 | |
9 | |
250x150 | 6 |
9 |
Lưu ý: Đối với chủng loại thép hộp mạ kẽm VinaOne có thể sản xuất với độ dày lớp mạ từ Z06 ~Z27 (60 ~ 275g/m2)
Tiêu chuẩn ASTM A500 – Mác thép Grade A, B, C
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|
12.7 x 12.7 | 4.572 | 1.17 |
4.775 | 1.19 | |
6.350 | 1.27 | |
15.9 x 15.9 | 4.572 | 1.63 |
4.775 | 1.67 | |
6.350 | 1.90 | |
19.1 x 19.1 | 4.572 | 2,09 |
4.775 | 2.15 | |
6.350 | 2.54 | |
25.4 x25.4 | 4.572 | 2.99 |
4.775 | 3,09 | |
6.350 | 3.80 | |
31.8 x 31.8 | 4.572 | 3.91 |
4.775 | 4,05 | |
6.350 | 5,07 | |
38.1 x 38.1 | 4.572 | 4.81 |
4.775 | 5.00 | |
6.350 | 6.33 | |
50.8 x 50.8 | 4.572 | 6.64 |
4.775 | 6.90 | |
6.350 | 8.86 | |
63.5 x 63.5 | 4.572 | 8.46 |
4.775 | 8.81 | |
6.350 | 11.40 | |
76.2 x 76.2 | 4.572 | 10.28 |
4.775 | 10.71 | |
6.350 | 13.93 | |
7.950 | 17,04 | |
9.525 | 19.94 | |
88,9 x 88,9 | 4.572 | 12,11 |
4.775 | 12.61 | |
6.350 | 16.46 | |
101,6 x 101,6 | 4,572 | 13,93 |
4,775 | 14,52 | |
6,35 | 18,99 | |
7,95 | 23,38 | |
9,525 | 27,54 | |
114,3 x 114,3 | 4,572 | 15,75 |
4,775 | 16,42 | |
6,35 | 21,52 | |
7,95 | 26,55 | |
127 x 127 | 4,572 | 17,58 |
4,775 | 18,33 | |
6,35 | 24,06 | |
7,95 | 29,72 | |
9,525 | 35,14 | |
152,4 x 152,4 | 4,572 | 21,22 |
4,775 | 22,14 | |
6,35 | 29,12 | |
7,95 | 36,06 | |
9,525 | 42,73 | |
177,8 x 177,8 | 4,572 | 24,87 |
4,775 | 25,94 | |
6,35 | 34,19 | |
7,95 | 42,4 | |
9,525 | 50,33 | |
203,2 x 203,2 | 4,572 | 28,52 |
4,775 | 29,75 | |
6,35 | 39,25 | |
7,95 | 48,74 | |
9,525 | 57,93 | |
254 x 254 | 6,35 | 49,38 |
7,95 | 61,42 | |
9,525 | 73,12 | |
25,4 x 38,1 | 4.572 | 3.90 |
4.775 | 4,04 | |
6.350 | 5,06 | |
25.4 x 50.8 | 4.572 | 4.81 |
4.775 | 5.00 | |
6.350 | 6.33 | |
50.8 x 76.2 | 4.572 | 8.46 |
4.775 | 8.81 | |
6.350 | 11.40 | |
50.8 x 101.6 | 4.572 | 10.28 |
4.775 | 10.71 | |
6.350 | 13.93 | |
50.8 x 127 | 4.572 | 12,11 |
4.775 | 12.61 | |
6.350 | 16.46 | |
50.8 x 152.4 | 4.572 | 13.93 |
4.775 | 14.52 | |
6.350 | 18.99 | |
76.2 x 101.6 | 4.572 | 12,11 |
4.775 | 12.61 | |
6.350 | 16.46 | |
7.950 | 20.21 | |
9.525 | 23.74 | |
76.2 x 127 | 4.572 | 13.93 |
4.775 | 14.52 | |
6.350 | 18.99 | |
7.950 | 23.38 | |
9.525 | 27.54 | |
76.2 x 152.4 | 4.572 | 15.75 |
4.775 | 16.42 | |
6.350 | 21.52 | |
7.950 | 26.55 | |
9.525 | 31.34 | |
101.6 x 152.4 | 4.572 | 17.58 |
4.775 | 18.33 | |
6.350 | 24,06 | |
7.950 | 29.72 | |
9.525 | 35.14 | |
152.4 x203.2 | 4.572 | 24.87 |
4.775 | 25.94 | |
6.350 | 34.19 | |
7.950 | 42.40 | |
9.525 | 50.33 | |
127 x 177.8 | 4.572 | 21.22 |
4.775 | 22.14 | |
6.350 | 29,12 | |
7.950 | 36.06 | |
9.525 | 42.73 | |
152.4 x 203.2 | 4.572 | 24.87 |
4.775 | 25.94 | |
6.350 | 34.19 | |
7.950 | 42.40 | |
9.525 | 50.33 | |
10.973 | 57.48 | |
101.6 x 254 | 4.572 | 24.87 |
4.775 | 25.94 | |
6.350 | 34.19 | |
7.950 | 42.40 | |
9.525 | 50.33 | |
10.973 | 57.48 | |
152.4 x 254 | 6.350 | 39.25 |
7.950 | 48.74 | |
9.525 | 57.93 | |
10.973 | 66.23 | |
203,2 x 254 | 6.350 | 44.31 |
7.950 | 55.08 | |
9.525 | 65.52 | |
10.973 | 74.98 |
Lưu ý: Đối với chủng loại thép hộp mạ kẽm VinaOne có thể sản xuất với độ dày lớp mạ từ Z06 ~Z27 (60 ~ 275g/m2)
Bảng giá thép hộp VinaOne mới nhất 2025 (tham khảo)
Để giúp bạn dễ dàng ước lượng chi phí vật tư cho công trình, Thép Bảo Tín xin gửi đến bảng giá tham khảo các quy cách thép hộp VinaOne phổ biến – bao gồm cả thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy thời điểm, số lượng đặt hàng và điều kiện vận chuyển.
Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi mới nhất, vui lòng liên hệ Hotline: 0932 059 176 để được tư vấn nhanh chóng!
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá dao động (thép hộp đen) | Đơn giá dao động (thép hộp mạ kẽm) |
200×100 | 4,5 | 19,300 – 19,500 VNĐ/kg | 22,200 – 22,400 VNĐ/kg |
75×20 | 1,6 | 20,900 – 21,100 VNĐ/kg | 23,400 – 23,600 VNĐ/kg |
125×75 | 2,3 | 20,300 – 20,500 VNĐ/kg | 22,300 – 22,500 VNĐ/kg |
80×40 | 1,6 | 19,400 – 19,600 VNĐ/kg | 22,100 – 22,300 VNĐ/kg |
150×150 | 4,5 | 19,000 – 19,200 VNĐ/kg | 21,300 – 21,500 VNĐ/kg |
175×175 | 4,5 | 19,100 – 19,300 VNĐ/kg | 21,700 – 21,900 VNĐ/kg |
200×150 | 4,5 | 20,000 – 20,200 VNĐ/kg | 22,800 – 23,000 VNĐ/kg |
150×75 | 3,2 | 20,400 – 20,600 VNĐ/kg | 22,500 – 22,700 VNĐ/kg |
50×20 | 1,6 | 21,000 – 21,200 VNĐ/kg | 23,800 – 24,000 VNĐ/kg |
40×40 | 1,6 | 20,400 – 20,600 VNĐ/kg | 23,100 – 23,300 VNĐ/kg |
80×80 | 2,3 | 20,400 – 20,600 VNĐ/kg | 23,100 – 23,300 VNĐ/kg |
75×45 | 1,6 | 19,600 – 19,800 VNĐ/kg | 21,600 – 21,800 VNĐ/kg |
90×90 | 2,3 | 20,600 – 20,800 VNĐ/kg | 22,900 – 23,100 VNĐ/kg |
50×30 | 1,6 | 19,700 – 19,900 VNĐ/kg | 22,600 – 22,800 VNĐ/kg |
250×250 | 5 | 20,900 – 21,100 VNĐ/kg | 23,000 – 23,200 VNĐ/kg |
125×40 | 1,6 | 20,000 – 20,200 VNĐ/kg | 22,500 – 22,700 VNĐ/kg |
50×50 | 1,6 | 19,600 – 19,800 VNĐ/kg | 21,600 – 21,800 VNĐ/kg |
60×60 | 1,6 | 20,300 – 20,500 VNĐ/kg | 22,700 – 22,900 VNĐ/kg |
150×80 | 4,5 | 20,600 – 20,800 VNĐ/kg | 23,000 – 23,200 VNĐ/kg |
75×75 | 1,6 | 20,400 – 20,600 VNĐ/kg | 23,100 – 23,300 VNĐ/kg |
Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp VinaOne
Không phải ngẫu nhiên mà thép hộp VinaOne được nhiều chủ đầu tư và nhà thầu ưu tiên lựa chọn cho các công trình lớn nhỏ. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật làm nên thương hiệu của dòng sản phẩm này:
- Chất lượng ổn định, đồng đều theo tiêu chuẩn quốc tế JIS G3466 (Nhật Bản) và ASTM A500 (Hoa Kỳ), đảm bảo độ dày, kích thước, và cơ tính chính xác.
- Đa dạng quy cách – đáp ứng mọi nhu cầu công trình
- Bề mặt thép hộp VinaOne nhẵn, ít ba via, dễ sơn phủ và hàn nối.
Đặc biệt, tại Thép Bảo Tín, chúng tôi có sẵn số lượng lớn hàng tại kho Hóc Môn và chi nhánh Bắc Ninh, sẵn sàng giao hàng nhanh toàn quốc, kèm theo chứng chỉ chất lượng CO-CQ rõ ràng.
Với những ưu điểm nổi bật về kỹ thuật, thẩm mỹ và độ bền, thép hộp VinaOne được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Xây dựng công trình dân dụng & công nghiệp: nhà ở, nhà thép tiền chế, nhà xưởng, khung giàn, lan can, cầu thang…
- Cơ khí chế tạo: chế tạo máy, khung bàn ghế, kết cấu thép công nghiệp
- Ngành nội thất & trang trí: tủ, kệ, khung cửa, vật dụng nội thất
- Công trình hạ tầng & giao thông: cột đèn, biển báo, kết cấu phụ trợ

Cách nhận biết thép hộp VinaOne chính hãng
Một trong những cách hiệu quả nhất để phân biệt thép hộp VinaOne chính hãng là quan sát trực tiếp dòng in laser hoặc in nổi trên thân ống. Theo tiêu chuẩn nhà máy, sản phẩm chính hãng sẽ có đầy đủ các thông tin sau:
- Tên thương hiệu: THEP VINA ONE
- Thông tin lớp mạ: Ví dụ “Z180” hoặc tương đương
- Quy cách sản phẩm: Kích thước & độ dày (VD: 100x50x2.3)
- Thông điệp chất lượng: HANG CHAT LUONG CAO SAN XUAT THEO TIEU CHUAN
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3466 hoặc ASTM A500
- Tiêu chuẩn quản lý chất lượng: ISO 9001:2015
- Thời gian sản xuất: (Ví dụ: 2025-05-20)
- Số máy sản xuất: Giúp truy vết nguồn gốc lô hàng
- Thông tin nhà sản xuất: THEP VINA ONE, ký hiệu BL, LA (ứng với nhà máy Bến Lức hoặc Long An)
Trên tem mác dán ngoài mỗi bó thép:
- Đầy đủ thông tin kỹ thuật: quy cách, trọng lượng, tiêu chuẩn, lô hàng
- Mã vạch QR/Barcode: Quét để kiểm tra xuất xứ, lô sản xuất, chứng từ CO-CQ trực tuyến
Những sản phẩm thiếu thông tin trên hoặc có dòng chữ mờ, in sai lệch thường là hàng giả, hàng nhái hoặc không đạt tiêu chuẩn.

Thép Bảo Tín – Địa chỉ cung cấp thép hộp VinaOne uy tín
Khi chọn mua thép hộp VinaOne, việc lựa chọn đúng nhà phân phối chính hãng không chỉ đảm bảo chất lượng công trình mà còn giúp bạn tiết kiệm thời gian, chi phí và tránh rủi ro mua phải hàng nhái, hàng không đạt chuẩn.
Thép Bảo Tín tự hào là đối tác phân phối chính thức của thương hiệu thép VinaOne – cung cấp đa dạng các dòng thép hộp vuông, hộp chữ nhật, từ loại đen đến mạ kẽm, với đầy đủ CO-CQ, hóa đơn VAT và chứng chỉ chất lượng đi kèm.
Tại sao nên chọn Thép Bảo Tín?
- Sản phẩm chính hãng 100% – nhập trực tiếp từ nhà máy VinaOne
- Đa dạng quy cách – giá cạnh tranh – có sẵn hàng phổ biến từ 40×40 đến 250×150
- Giao hàng nhanh toàn quốc – kho lớn tại TP.HCM và chi nhánh Bắc Ninh
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ chọn vật tư phù hợp với từng loại công trình
- Chính sách ưu đãi cho đại lý, nhà thầu, mua số lượng lớn
Dù bạn là chủ thầu, kỹ sư công trình hay nhà phân phối vật tư, Thép Bảo Tín cam kết là địa chỉ tin cậy để bạn an tâm lựa chọn thép hộp VinaOne chất lượng – đúng chuẩn – đúng giá.
Liên hệ ngay Hotline: 0932 059 176 để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất hôm nay!
Chưa có đánh giá nào.