Ngoài thép tròn, thép hộp, thép tấm mạ kẽm cũng là vật tư được sử dụng vào nhiều công trình hiện nay. Vậy, thép tấm mạ kẽm là gì? Nó có gì đặc biệt? Nếu bạn đang muốn tìm hiểu loại thép này thì bài viết dưới đây là dành cho bạn. Xem ngay nhé!
Thép tấm mạ kẽm là gì? Gồm những loại nào?
Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm thép được cán mỏng thành các tấm. Sau đó được mạ thêm lớp kẽm mỏng bên ngoài bằng phương pháp nhúng nóng hoặc điện phân.
Thép tấm mạ kẽm được sản xuất ở dạng tấm phẳng hoặc tấm cuộn. Thành phần chính của loại tấm này là tôn kẽm (kẽm cứng và kẽm mềm). Nhờ được phủ lớp kẽm trên bề mặt, tấm mạ kẽm ít bị rỉ sét do các yếu tố từ môi trường.
Dựa theo phương pháp mạ kẽm, người ta chia thép này thành 2 loại là:
- Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
- Thép tấm mạ kẽm điện phân
Trong đó, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng phổ biến hơn cả. Điều này là bởi lớp mạ kẽm sẽ dày, bám chắc và có giá thấp hơn so mới tấm mạ kẽm điện phân. Chính vì vậy, ở bài viết hôm nay chúng tôi sẽ tập trung vào dòng tấm mạ kẽm nhúng nóng. Cụ thể, chúng tôi sẽ cung cấp báo giá sắt tấm mạ kẽm nhúng nóng chi tiết ở bên dưới.
Thông số kỹ thuật của thép tấm mạ kẽm
Dưới đây là các thông số chung của tấm mạ kẽm. Các số liệu này rất hữu ích, đặc biệt với những ai đang có nhu cầu mua sắt tấm mạ kẽm.
– Kích thước
- Độ dày: 0.5 mm – 300 mm
- Chiều ngang: 1.200mm, 1.219mm, 1.250mm, 1.500mm, 2.000mm
- Chiều dài: 6.000mm, 9.000mm, 12.000mm
– Mác thép: SS400, SPHC, SPCC, Q345, Q355/A572, 65Mn, S45C, S50C, SAE1006, SGCC…
– Tiêu chuẩn: JIS G3101:2010, JIS G3101:2015, JIS G3101:2017, ASTM A36/ A572
– Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ,…
Thành phần hóa học của sắt tấm mạ kẽm
Mác thép | C | Mn | Si | P | S |
SGCC | ≤0,08 | ≤0,50 | ≤0.05 | ≤0.035 | ≤0,025 |
Tính chất cơ học
Mác thép | Sức căng MPa | Sức cong MPa | Độ dãn dài % |
SGCC | ≥205 | ≥270 | ≥36 |
Bảng quy cách và trọng lượng thép tấm mạ kẽm thông dụng
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Tấm mạ kẽm khổ 1m | 0.7 | 4.6 |
0.8 | 5.4 | |
0.9 | 6.1 | |
1.0 | 6.9 | |
1.1 | 7.65 | |
1.2 | 8.4 | |
1.4 | 9.6 | |
1.8 | 12.2 | |
2.0 | 13.4 | |
sắt tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.6 | 4.6 |
0.7 | 5.5 | |
0.8 | 6.4 | |
0.9 | 7.4 | |
1.0 | 8.3 | |
1.1 | 9.2 | |
1.2 | 10 | |
1.4 | 11.5 | |
1.8 | 14.7 | |
2.0 | 16.5 | |
Tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.6 | 4.8 |
0.7 | 5.7 |
Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tham khảo
Như đã nói, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng và tìm mua khá nhiều. Vì vậy, Thép Bảo Tín xin cung cấp bảng giá sắt tấm mạ kẽm nhúng nóng để mọi người tham khảo. Tuy nhiên, đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Mức giá trong bảng có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm.
Quy cách kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng tham khảo (VNĐ/m2) |
Khổ 1m | 0.7 | 4.6 | 90,000 |
0.8 | 5.4 | 114,000 | |
0.9 | 6.1 | 123,000 | |
1.0 | 6.9 | 142,000 | |
1.1 | 7.65 | 152,000 | |
1.2 | 8.4 | 166,000 | |
1.4 | 9.6 | 190,000 | |
1.8 | 12.2 | 237,000 | |
2.0 | 13.4 | 266,000 | |
0.6 | 4.6 | 95,000 | |
Khổ 1m20 | 0.7 | 5.5 | 114,000 |
0.8 | 6.4 | 133,000 | |
0.9 | 7.4 | 152,000 | |
1.0 | 8.3 | 171,000 | |
1.1 | 9.2 | 190,000 | |
1.2 | 10 | 209,000 | |
1.4 | 11.5 | 228,000 | |
1.8 | 14.7 | 304,000 | |
2.0 | 16.5 | 332,000 | |
0.6 | 4.8 | 95,000 | |
Khổ 1m25 | 0.7 | 5.7 | 114,000 |
0.8 | 6.7 | 133,000 | |
0.9 | 7.65 | 152,000 | |
1.0 | 8.6 | 171,000 | |
1.1 | 9.55 | 190,000 | |
1.2 | 10.5 | 218,000 | |
1.4 | 11.9 | 247,000 | |
1.8 | 15.3 | 332,000 | |
2.0 | 17.2 | 342,000 |
Quy trình sản xuất sắt tấm mạ kẽm
Quy trình dưới đây được viện dẫn từ dây chuyền công nghệ của Hòa Phát.
Tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát dùng để sản xuất sắt tấm mạ kẽm theo quy trình gồm các bước dưới đây:
- Bước 1: Xả cuộn. Các cuộn tôn được đưa vào máy để xả cuộn thành dải, băng thép dài.
- Bước 2: Tẩy rửa băng thép
- Bước 3: Đưa vào lò ủ không Oxy để nung nóng trở lại
- Bước 4: Nhúng qua bể mạ
- Bước 5: Làm khô và làm mát dải thép
- Bước 6: Kiểm tra đánh giá dộ dày lớp mạ
- Bước 7: Cán bằng máy cán cho dải thép sau mạ được láng mịn
- Bước 8: Dải thép được phủ hóa chất, xấy khô và tiếp tục được phủ dầu tĩnh điện bảo vệ bề mặt.
- Bước 9: Thu cuôn
Mọi người có thể xem chi tiết các thiết bị, máy móc, công đoạn sản xuất tôn mạ kẽm trong hình dưới đây nhé.
Ưu điểm của sắt tấm mạ kẽm
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp kẽm bảo vệ thép khỏi bị oxy hóa và rỉ sét. Do đó tấm mạ kẽm có độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.
- Chịu nhiệt tốt: Sắt tấm mạ kẽm có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hoặc mất đi khả năng chống ăn mòn.
- Dễ gia công: Tấm mạ kẽm có thể dễ dàng gia công bằng nhiều phương pháp. Ví dụ như cắt, uốn, dập, hàn,…
- Giá thành hợp lý: So với các loại thép chống ăn mòn khác như thép không gỉ, sắt tấm mạ kẽm có giá thành rẻ hơn nhiều.
Ứng dụng của sắt tấm mạ kẽm
Nhờ sở hữu những ưu điểm kể trên, tấm mạ kẽm được dùng vào nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng: Tấm mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà cửa, nhà xưởng, công trình giao thông,…
- Công nghiệp: Sắt tấm mạ kẽm được sử dụng trong sản xuất các thiết bị công nghiệp, máy móc, xe cộ,…
- Nông nghiệp: Nó được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ nông nghiệp, hệ thống tưới tiêu,…
- Gia dụng: Tấm mạ kẽm được sử dụng trong sản xuất các đồ dùng gia dụng như: mái nhà, tôn lợp, cửa hàng, hàng rào,…
Trên đây là những thông tin về thép tấm mạ kẽm và bảng giá tấm mạ kẽm nhúng nóng. Hy vọng với những thông tin của Thép Bảo Tín, bạn đã hiểu hơn về dòng thép này. Từ đó chọn mua được sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất! Nếu cần được báo giá tấm mạ kẽm, hãy gọi cho chúng tôi – 0932 059 176!
Chưa có đánh giá nào.