Thép vuông đặc có thể được sử dụng cho cổng, lan can, cầu thang, hàng rào hoặc để chế tạo các chi tiết máy.
Ngày nay, nhu cầu sử dụng láp vuông đặc của các công ty, doanh nghiệp kim khí ngày càng tăng.
Vậy điều gì khiến thép đặc vuông đưa ưa chuộng như vậy?
Thép vuông đặc là gì?
Trước tiên, hãy cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu thép vuông đặc là như thế nào nhé!
Cho những anh chị em chưa biết. Thì thanh vuông hay láp vuông là thanh kim loại đặc, có tiết diện là hình vuông. Các thanh này được sử dụng rộng rãi trong lắp ráp hoặc chế tạo nói chung trong nhiều ngành công nghiệp. Chúng cũng được sử dụng để bảo trì chung các thiết bị và lan can của các nhà máy.
Anh chị em có thể xem hình ảnh dưới đay cho dễ hình dung nhé!
Các thanh thép vuông nhẹ được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng với nhiều ứng dụng khác nhau.
Nhờ độ bền cao và tính linh hoạt, nó có thể được khoan, hàn và cắt phù hợp với nhu cầu của anh em.
Hiện tại Thép Bảo Tín có phân phối các sản phẩm thép như:
Quý khách hàng có thể liên hệ hotline Thép Bảo Tín qua số 0932 059 176 để được hỗ trợ và tư vấn mua hàng.
Quy cách thép vuông đặc như thế nào?
Các thanh thép vuông được phân phối ở dạng cuộn hoặc bó, có trọng lượng từ 300-3000 kg và chiều dài từ 3 ~ 12 mét.
Tại Thép Bảo Tín, bên mình có cắt thép thanh vuông theo yêu cầu nhé anh em.
Anh em có thể xem chi tiết hơn qua bảng dưới đây nhé.
Kích thước (mm) | Trọng lượng | |
---|---|---|
KG/MTR | KG/FT | |
10 x 10 | 0.80 | 0.20 |
12 x 12 | 1.10 | 0.30 |
14 x 14 | 1.50 | 0.50 |
16 x 16 | 2.00 | 0.60 |
17 x 17 | 2.27 | 0.69 |
20 x 20 | 3.14 | 1.00 |
25 x 25 | 4.90 | 1.50 |
32 x 32 | 8.00 | 2.40 |
40 x 40 | 12.60 | 3.80 |
42 X 42 | 13.85 | 4.22 |
50 x 50 | 19.60 | 6.00 |
53 X 53 | 22.05 | 6.72 |
56 x 56 | 24.60 | 7.50 |
63 x 63 | 31.20 | 9.50 |
Trọng lượng thanh vuông được tính theo công thức: W = 0.00785 * s2 Trong đó: W = trọng lượng (kg/m) s = kích thước cạnh (mm) |
Dung sai sản phẩm:
Dung sai cán | |||
---|---|---|---|
Kích thước | Sai lệch mặt vuông | Trọng lượng | Chiều dài |
Lên đến 25 mm ± 0.5 mm 25 mm đến 35 mm ± 0.6 mm 35 mm đến 50 mm ± 0.8 mm 50 mm đến 80 mm ± 1 mm 80 mm đến 100 mm ± 1.3 mm 100 mm trở lên ± 1.6 % chiều rộng bên. | ± 75 % tổng dung sai Được chỉ định trên kích thước. | Kích thước 10 đến 16 mm ± 5 % 16 mm trở lên ± 3 % | Đối với chiều dài cố định : ± 100 mm |
Hữu Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Quách Anh Hy Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Nguyễn Thái Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
sao mình gọi không ai bắt máy?