Thép vuông đặc là vật liệu kim loại phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ độ bền vượt trội và tính linh hoạt cao. Với tiết diện hình vuông và cấu trúc đặc, loại thép này có khả năng chịu lực, chịu tải và dễ dàng gia công, là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu sự chắc chắn và độ bền cao.
Thép Vuông Đặc Là Gì?
Thép vuông đặc, còn gọi là láp vuông đặc, là thanh kim loại được sản xuất từ phôi thép nguyên khối qua quá trình cán nóng. Khác với thép hộp vuông rỗng ruột, thép vuông đặc có cấu trúc nguyên khối, không rỗng ở bên trong.
Quy trình sản xuất láp vuông đặc thường bao gồm các bước:
- Nung nóng phôi thép: Phôi thép thô được nung đến nhiệt độ cao (thường trên 1000°C) để trở nên mềm dẻo.
- Cán nóng: Phôi thép được đưa qua các con lăn để cán dẹt, tạo thành hình dạng vuông với kích thước và tiết diện mong muốn.
- Làm nguội và cắt: Sau khi tạo hình, thép được làm nguội và cắt thành các thanh có chiều dài tiêu chuẩn (thường từ 6m đến 12m).
Chính nhờ quy trình này mà láp vuông đặc sở hữu độ cứng và độ bền cao hơn hẳn so với các loại thép cùng hình dạng nhưng rỗng ruột.

Phân Loại Láp Vuông Đặc Phổ Biến
Thép vuông đặc được phân loại chủ yếu dựa trên mác thép và tiêu chuẩn sản xuất. Mỗi loại mác thép sẽ có thành phần hóa học và cơ tính khác nhau, phù hợp với các mục đích sử dụng riêng biệt.
- Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Phổ biến nhất là mác CT3 (TCVN 1765-75) với đặc tính dẻo dai, dễ hàn, thường dùng trong xây dựng và gia công cơ khí thông thường.
- Theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) SS400: Mác thép thông dụng nhất, tương đương với Q235B của Trung Quốc và A36 của Mỹ. SS400 có khả năng chịu lực tốt, dễ hàn, được dùng nhiều trong kết cấu xây dựng, cầu đường.
- Theo tiêu chuẩn Mỹ (ASTM) A36: Mác thép kết cấu carbon tiêu chuẩn, nổi bật với khả năng hàn tốt và độ bền cao. Thép A36 là lựa chọn hàng đầu cho các kết cấu chịu tải trọng lớn, các chi tiết máy, và các hạng mục kiến trúc.
Quy Cách và Bảng Giá Thép Vuông Đặc
Thép vuông đặc được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi cung cấp đầy đủ các quy cách từ nhỏ đến lớn.
STT | Tên sản phẩm | Khối lượng (Kg/m) | Giá (đồng/kg) |
1 | Láp vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | 19.100 – 25.000 |
2 | Láp vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | 19.100 – 25.000 |
3 | Láp vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | 19.100 – 25.000 |
4 | Láp vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | 19.100 – 25.000 |
5 | Láp vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | 19.100 – 25.000 |
6 | Láp vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | 19.100 – 25.000 |
7 | Láp vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | 18.300 – 25.000 |
8 | Láp vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | 18.300 – 25.000 |
9 | Láp vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | 18.300 – 25.000 |
10 | Láp vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | 18.300 – 25.000 |
11 | Láp vuông đặc 22 x 22 | 3.8 | 18.300 – 25.000 |
12 | Láp vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | 18.300 – 25.000 |
14 | Láp vuông đặc 25 x 25 | 4.91 | 18.300 – 25.000 |
15 | Láp vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | 18.300 – 25.000 |
16 | Láp vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 18.300 – 25.000 |
17 | Láp vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | 18.300 – 25.000 |
18 | Láp vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | 18.300 – 25.000 |
19 | Láp vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | 18.300 – 25.000 |
20 | Láp vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | 18.300 – 25.000 |
21 | Láp vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | 18.300 – 25.000 |
22 | Láp vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | 18.300 – 25.000 |
23 | Láp vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | 18.300 – 25.000 |
24 | Láp vuông đặc 45 x 45 | 15.9 | 18.300 – 25.000 |
25 | Láp vuông đặc 48 x 48 | 18.09 | 18.300 – 25.000 |
26 | Láp vuông đặc 50 x 50 | 19.63 | 18.300 – 25.000 |
27 | Láp vuông đặc 55 x 55 | 23.75 | 18.300 – 25.000 |
28 | Láp vuông đặc 60 x 60 | 28.26 | 18.300 – 25.000 |
29 | Láp vuông đặc 65 x 65 | 33.17 | 18.300 – 25.000 |
30 | Láp vuông đặc 70 x 70 | 38.47 | 18.300 – 25.000 |
31 | Láp vuông đặc 75 x 75 | 44.16 | 18.300 – 25.000 |
32 | Láp vuông đặc 80 x 80 | 50.24 | 18.300 – 25.000 |
33 | Láp vuông đặc 85 x 85 | 56.72 | 18.300 – 25.000 |
34 | Láp vuông đặc 90 x 90 | 63.59 | 18.300 – 25.000 |
35 | Láp vuông đặc 95 x 95 | 70.85 | 18.300 – 25.000 |
36 | Láp vuông đặc 100 x 100 | 78.5 | 18.300 – 25.000 |
37 | Láp vuông đặc 110 x 110 | 94.99 | 17.500 – 23.100 |
38 | Láp vuông đặc 120 x 120 | 113.04 | 17.500 – 23.100 |
39 | Láp vuông đặc 130 x 130 | 132.67 | 17.500 – 23.100 |
40 | Láp vuông đặc 140 x 140 | 153.86 | 17.500 – 23.100 |
41 | Láp vuông đặc 150 x 150 | 176.63 | 17.500 – 23.100 |
42 | Láp vuông đặc 160 x 160 | 200.96 | 17.500 – 23.100 |
43 | Láp vuông đặc 170 x 170 | 226.87 | 17.500 – 23.100 |
44 | Láp vuông đặc 180 x 180 | 254.34 | 17.500 – 23.100 |
45 | Láp vuông đặc 190 x 190 | 283.39 | 17.500 – 23.100 |
46 | Láp vuông đặc 200 x 200 | 314 | 17.500 – 23.100 |
Mức giá tham khảo tại thời điểm hiện tại dao động từ 17.000 – 25.000 VNĐ/kg. Để có báo giá chính xác nhất, bạn vui lòng liên hệ hotline 0932 059 176.
Ngoài các kích thước tiêu chuẩn, Thép Bảo Tín còn nhận cắt thép thanh vuông theo yêu cầu, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu cụ thể của quý khách hàng.
Trọng lượng và cách tính thép vuông đặc:
Trọng lượng của thép vuông đặc được tính theo công thức: P=(a×a)×7850 Trong đó:
- P là trọng lượng (kg/m).
- a là kích thước cạnh của thanh thép (đơn vị: mét).
- 7850 là khối lượng riêng của thép (kg/m$^3$).
Ví dụ, để tính trọng lượng của 1m sắt vuông đặc 14X14 nặng bao nhiêu kg, ta áp dụng công thức:
P=(0.014×0.014)×7850≈1.54 kg/m
Dung sai sản phẩm
Dung sai cán | |||
---|---|---|---|
Kích thước | Sai lệch mặt vuông | Trọng lượng | Chiều dài |
Lên đến 25 mm ± 0.5 mm 25 mm đến 35 mm ± 0.6 mm 35 mm đến 50 mm ± 0.8 mm 50 mm đến 80 mm ± 1 mm 80 mm đến 100 mm ± 1.3 mm 100 mm trở lên ± 1.6 % chiều rộng bên. | ± 75 % tổng dung sai Được chỉ định trên kích thước. | Kích thước 10 đến 16 mm ± 5 % 16 mm trở lên ± 3 % | Đối với chiều dài cố định : ± 100 mm |
Ứng Dụng Nổi Bật Của Thép Vuông Đặc
Với đặc tính bền, cứng và dễ gia công, thép vuông đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng và kiến trúc: Làm lan can, cầu thang, hàng rào, cổng, và các chi tiết trang trí nội ngoại thất.
- Cơ khí chế tạo: Sản xuất các chi tiết máy móc, phụ tùng, trục, khuôn mẫu, và các bộ phận chịu tải.
- Sản xuất công nghiệp: Chế tạo các bộ phận trong dây chuyền sản xuất, thiết bị nâng hạ.
- Sản xuất đồ nội thất: Tạo khung bàn ghế, kệ, và các sản phẩm trang trí nghệ thuật.
- Sản xuất phụ tùng xe cộ: Làm các chi tiết cơ khí nhỏ, trục, và khớp nối.
Tại Sao Nên Chọn Thép Vuông Đặc Từ Thép Bảo Tín?
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm của chúng tôi được nhập khẩu từ các nhà máy uy tín, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO/CQ và được kiểm định nghiêm ngặt.
- Đa dạng chủng loại: Cung cấp đầy đủ các mác thép, quy cách và kích thước phổ biến, đáp ứng mọi nhu cầu từ dự án nhỏ đến công trình lớn.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn cập nhật giá thị trường, đảm bảo mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ tư vấn chi tiết, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay qua hotline 0932 059 176 để được hỗ trợ và nhận báo giá ưu đãi.
Hữu Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Quách Anh Hy Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Nguyễn Thái Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
sao mình gọi không ai bắt máy?