Tôn Nam Kim được sản xuất trên công nghệ NOF. Phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng, tuổi thọ cao, độ bền cao gấp 3 lần so với các sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường. Vậy giá tôn Nam Kim mỗi loại ra sao? Nếu bạn đang muốn mua loại tôn này thì đây là bài viết bạn cần xem ngay!
Nội dung chính
Tiêu chuẩn sản xuất của tôn Nam Kim
Công ty Cổ phần Tôn Nam Kim đã ứng dụng hệ thống máy móc hiện đại cùng công nghệ tân tiến vào sản xuất. Nhờ vậy, các sản phẩm tôn thép tại đây luôn đáp ứng tốt các tiêu chuẩn sản xuất trong nước và thế giới. Các dây chuyền và tiêu chuẩn này bao gồm:
- Dây chuyền sản xuất tôn kẽm dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam
- Dây chuyền sản xuất tôn lạnh dựa theo tiêu chuẩn JIS G3321 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam
- Dây chuyền sản xuất tôn màu dựa theo tiêu chuẩn JIS G3312 và JIS G3322 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam.
Việc sở hữu những tiêu chuẩn giá trị này giúp sản phẩm Tôn Nam Kim đáp ứng được những yêu cầu khắt khe từ thị trường. Nó dày dặn, có khả năng chống chịu tốt, bền đẹp và ít han gỉ. Chính vì thế, dòng tôn này được lựa chọn cho rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.
Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng của tôn Nam Kim
Dưới đây là những thông số kỹ thuật chung để khách hàng tham khảo cũng như hiểu hơn về tôn của thương hiệu này.
- Độ dày tấm tôn : từ 0.25 đến 1.0mm
- Chiều rộng tấm : từ 600 đến 1250mm
- Lượng mạ danh nghĩa : AZ50 – AZ200
Bạn có cho rằng tole và thép tấm có đặc điểm giống nhau? Tham khảo thêm các điểm của thép tấm để có thêm kiến thức thú vị nhé!
>> Tham khảo đặc điểm tôn kẽm, tôn mạ màu, tôn lạnh Nam KIm có tại Thép Bảo Tín
Bảng báo giá tôn Nam Kim các loại chi tiết 2024
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại tôn Nam Kim. Điển hình như: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn mạ màu hay các dòng ton sóng khác. Mỗi loại sẽ lại có mức giá khác nhau. Thêm nữa, các yếu tố như chiều dài, khổ rộng, độ dày ton cũng ảnh hưởng tới mức giá tole Nam Kim.
Dưới đây là bảng giá tôn Nam Kim THAM KHẢO. Mức giá trong bảng có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Vì vậy, bạn chỉ nên tham khảo nó thôi nhé! Nếu muốn nhận báo giá mới nhất, chính xác nhất, hãy liên hệ với chúng tôi qua: 0932 059 176. Cùng xem tôn Nam Kim giá bao nhiêu ngay!
Bảng giá tôn lạnh Nam Kim
Độ dày tôn lạnh | Trọng Lượng (Kg/m) | Giá (Vnd/m) |
2 zem 80 | 2.40 | 46.000 |
3 zem 00 | 2.60 | 48.000 |
3 zem 20 | 2.80 | 49.000 |
3 zem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 zem 80 | 3.25 | 56.000 |
4 zem 00 | 3.35 | 57.000 |
4 zem 30 | 3.65 | 62.000 |
4 zem 50 | 4.00 | 65.000 |
4 zem 80 | 4.25 | 70.000 |
5 zem 00 | 4.45 | 72.000 |
6 zem 00 | 5.40 | 93.000 |
Bảng giá tôn mạ kẽm Nam Kim
Độ dày tôn kẽm | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (Vnd/m) |
2 zem 40 | 2.10 | 36.000 |
2 zem 90 | 2.45 | 37.000 |
3 zem 20 | 2.60 | 40.000 |
3 zem 50 | 3.00 | 43.000 |
3 zem 80 | 3.25 | 45.000 |
4 zem 00 | 3.50 | 49.000 |
4 zem 30 | 3.80 | 55.000 |
4 zem 50 | 3.95 | 61.000 |
4 zem 80 | 4.15 | 63.000 |
5 zem 00 | 4.50 | 66.000 |
Bảng giá tole mạ màu Nam Kim
Độ dày tôn màu | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn Giá( Vnd/ m) |
3 zem 00 | 2.50 | 43.000 |
3 zem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 zem 50 | 3.00 | 55.000 |
3 zem 80 | 3.30 | 57.000 |
4 zem 00 | 3.40 | 60.000 |
4 zem 20 | 3.70 | 65.000 |
4 zem 50 | 3.90 | 67.000 |
4 zem 80 | 4.10 | 70.000 |
5 zem 00 | 4.45 | 75.000 |
Giá đã bao gồm 10% VAT.
- Giao hàng tận nơi, giảm giá khi đặt hàng với số lượng nhiều.
- Thép Bảo Tín luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng. Đặc biệt là công ty và nhà thầu xây dựng.
Trên đây là những thông tin về giá tôn Nam Kim trong thời gian gần đây. Hy vọng những gì Thép Bảo Tín vừa cung cấp sẽ giúp mọi người nắm được tình hình dòng tôn này. Nếu bạn muốn nhận báo giá tole các loại hay hỗ trợ tư vấn, hãy liên hệ với chúng tôi qua 0932 059 176.