Bạn đang tìm hiểu về bu lông nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Đừng lo lắng! Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn khám phá chi tiết về bu lông, từ khái niệm, cấu tạo, phân loại, ứng dụng, báo giá cho đến cách chọn mua phù hợp. Hãy cùng theo dõi để không bỏ lỡ thông tin quan trọng nhé!
Nội dung chính
Bu lông là gì?
Bu lông (tiếng Pháp boulon /bulɔ̃/) còn gọi là bù lon (bolt), là một sản phẩm cơ khí được dùng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành 1 khối. Bulông có dạng hình trụ tròn, 1 đầu mũ – 1 đầu tiện ren để vặn vừa với đai ốc.
Bulông có nhiều hình dạng khác nhau, nhưng phổ biến nhất là hình dạng thanh trụ tròn, có ren để có thể vặn với các đai ốc. Đầu của bulông có thể có các hình dạng như vuông, lục giác, tứ giác,…
>>> Bulong khác ốc vít, bởi vì đinh vít chính là vít (ốc vít, đinh ốc,…)
Sự khác biệt giữa bulong và ốc vít
Bu lông – ốc vít là sản phẩm khá quen thuộc trong cuộc sống chúng ta hiện nay. Nó có cấu phần không thể thiếu đối với sự hình thành của 1 số đồ dùng hàng ngày. Vậy 2 loại này có điểm gì khác nhau:
Tiêu chí | Bu lông | Ốc vít |
Cấu trúc | Thanh trụ tròn có ren, kết hợp với đai ốc | Ren ngoài, thường có đầu nhọn |
Cách sử dụng | Cần cờ lê, mỏ lết để siết chặt | Dùng tay hoặc máy khoan, máy bắt vít |
Độ chắc chắn | Cao, đảm bảo liên kết bền vững | Thấp hơn bu lông |
Sử dụng đai ốc | Có | Không cần |
Hình dạng | Có mặt cắt ngang thống nhất, thiết kế theo dạng xoắn ốc | Tiết diện không đồng đều, thon và nhọn |
Ứng dụng | Liên kết các bộ phận quan trọng trong xây dựng, cơ khí | Liên kết các chi tiết nhỏ, nội thất, gỗ |
Phân loại bu lông
Có nhiều cách để phân loại bulong, trong đó có thể kể đến như phân loại theo vật liệu chế tạo, cấp độ bền, hình dạng, chức năng,…. Dưới đây là chi tiết các loại bu lông phổ biến:
Theo vật liệu chế tạo
- Thép cacbon: Đây là loại vật liệu phổ biến và có giá thành rẻ. Thép cacbon có độ bền cao, làm cho nó trở thành lựa chọn ưa chuộng trong nhiều ứng dụng.
- Thép hợp kim: Loại thép này có thêm các nguyên tố hợp kim, giúp tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn. Điều này giúp cho bolts hợp kim phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực và áp suất cao.
- Thép không gỉ (Inox): Loại thép này có khả năng chống ăn mòn cao. Bu lông inox được sử dụng trong môi trường ẩm ướt,…
Theo cấp độ bền
- Bu lông cấp độ thấp (4.6, 5.6): Phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu chịu lực lớn.
- Bu lông cường độ cao (8.8, 10.9, 12.9): Dùng trong các công trình, kết cấu thép chịu lực lớn.
Theo hình dạng và chức năng
- Bu lông lục giác chìm: Có khả năng chịu lực tốt, đầu chìm giúp giảm sự cản trở của các bộ phận trong lắp đặt.
- Bu lông lục giác ngoài: Loại phổ biến, dễ thao tác siết chặt, khả năng chịu lực kéo và lực cắt tốt.
- Bu lông nở: Dùng để liên kết kết cấu với bề mặt bê tông. Thường được dùng trong lắp đặt lan can, giá treo, các thiết bị nặng,…
- Bu lông hóa chất: Kết hợp với keo hóa chất để tạo liên kết chắc chắn. Độ bám dính cao, không ảnh hưởng bởi rung động hoặc các yếu tố môi trường.
- Bu lông neo: Cố định các cấu trúc lớn vào nền móng.
- Bu lông mắt: Thiết kế đầu mắt giúp tăng tính linh hoạt và đảm bảo an toàn khi kéo hoặc treo tải trọng.
- Bu lông gầu tải: Sử dụng trong ngành công nghiệp vận chuyển.
- Bu lông 2 đầu: Có ren ở cả hai đầu, thường dùng trong lắp ráp máy móc.
- Bu lông liền long đen: Tích hợp vòng đệm giúp tăng khả năng siết chặt.
- Bu lông tự đứt: Được thiết kế để chịu lực nhất định rồi tự phá hủy.
- Bu lông tai hồng: Có đầu hình tai hồng giúp thao tác bằng tay dễ dàng.
- Bu lông chữ U: Dùng để cố định ống hoặc thanh tròn.
Ứng dụng của bolt
Tuy thiết kế nhỏ nhẹ, nhưng bulong có độ bền và tính ổn định khá cao nên chịu được trọng tải cũng như ứng biến, thích nghi được với môi trường. Có lẽ thế mà hiện nay, ứng dụng của bulông trở nên khá phổ biến trong cuộc sống:
- Trong ngành xây dựng: Sử dụng rộng rãi trong gia cố kết cấu thép & bê tông cho các tòa nhà cao tầng, cầu, kết cấu chịu lực khác,…
- Công nghiệp cơ khí: Bu lông được dùng hầu hết các lĩnh vực từ lắp ráp thiết bị máy móc đến các máy móc công nghiệp,…
- Sản xuất và chế tạo: Được dùng phổ biến trong ngành sản xuất và chế tạo các thiết bị điện tử, linh kiện ô tô, máy bay cho các sản phẩm gia dụng,…
- Lắp đặt đường ống: Một trong những ứng dụng quan trọng khác của bulông là trong lắp đặt các đường ống vận chuyển. Đặc biệt trong ngành dầu khí, cấp thoát nước và xử lý chất thải.
- Ứng dụng khác trong dân dụng: Dễ dàng bắt gặp bulông trong thiết bị gia dụng như máy giặt, máy lạnh, tủ lạnh,….
Cấu tạo bu lông gồm mấy phần?
Cấu tạo mối ghép bu lông gồm mấy phần? Bu lông được cấu thành từ 2 bộ phận chính: mũ bulông (hay đầu), thân bulong Các thành phần này không chỉ đảm bảo chức năng cố định mà còn quyết định đến chất lượng và độ bền liên kết.
1. Đầu bulông: Là phần phía trên cùng của bulông, thường được thiết kế với nhiều hình dạng như lục giác, tròn,… để đáp ứng nhu cầu sử dụng. Mũ bulông là tạo điểm để các công cụ (cờ lê, tua vít) có thể tác động giúp siết chặt hoặc tháo lỏng.
2. Thân bulông: Có thiết kế dạng hình trụ tròn với các đường ren xoắn ốc chạy dọc.
Ngoài 2 thành phần chính này, bulông còn được cấu tạo bởi: đai ốc và vòng đệm.
- Đai ốc (ecu): Cũng có hình dạng lục giác như mũ bulông nhưng được khoan lỗ và tiện ren như ren của phần thân bulong (bước ren giống nhau).
- Vòng đệm: Chèn vào phía trước đai ốc khi vặn vào. Thường có hình dạng tròn để phân phối áp lực của đai ốc lên mặt kết cấu thép cơ bản.
Hướng dẫn chọn bu lông phù hợp cho mọi nhu cầu
Để chọn bolts đúng yêu cầu, bạn cần xem xét:
- Cấp bền: Tùy theo mức tải trọng của công việc mà chọn loại bù lon có cấp độ bền phù hợp. VD: Để liên kết các cấu kiện thép trong công trình giao thông, nên chọn bulong tự đứt có cấp bền cao.
- Vật liệu: Tùy theo điều kiện môi trường và yêu cầu kỹ thuật mà chọn loại bulông có vật liệu phù hợp. VD: Để neo các chi tiết vào bê tông trong không gian kín, nên chọn bulông hóa chất có tính ổn định hoá học cao.
- Kích thước: Tùy theo kích thước và khoảng cách giữa các chi tiết mà chọn loại bulong có kích thước phù hợp. VD: Để liên kết các máy móc, thiết bị công nghiệp, nên chọn bulông lục giác có kích thước vừa phải.
Để sử dụng bulông hiệu quả và tối ưu, Thép Bảo Tín có chia sẻ quy trình siết bulông đúng cách. Các bạn có thể tham khảo thêm.
Báo giá bu lông (Tham khảo)
Hiện nay có nhiều đơn vị bán loại vật tư này, trong đó có Thép Bảo Tín. Tuỳ vào nguồn hàng cũng như các dịch vụ đi kèm mà bạn sẽ thấy giá bu lông có phần khác nhau. Để dễ dàng hình dung và ước chừng, chúng tôi xin gửi tới bạn giá bulong tham khảo tại Thép Bảo Tín.
Lưu ý: Các bảng giá bu lông dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá sẽ có sự chênh lệch về số lượng, cấp độ bền,…. Chính vì vậy để biết được giá chính xác hãy liên hệ trực tiếp với Thép Bảo Tín để được tư vấn báo giá chi tiết nhất.
Bảng báo giá bu lông M12
Bulông M12 có cấp bền đa dạng, trung bình từ 5.6 – 8.8 và được sản xuất bằng thép theo tiêu chuẩn S45C. Dưới đây là cập nhật bảng báo giá bulong M12:
Bảng báo giá bulong M14
Tuỳ vào tiêu chuẩn cấp bền, cách xử lý bề mặt (xi mạ, nhúng nóng,…) cũng như kích thước mà giá bulong M14 sẽ khác nhau, cụ thể:
Bảng báo giá bulong M20
Bolt M20 được chế tạo thành đa dạng cấp bền và kích thước, vì thế giá của sản phẩm này cũng sẽ có sự chênh lệch nhất định. Dưới đây là bảng báo giá bu lông M20 chi tiết cho bạn tham khảo:
Kết
Bu lông đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực nhờ tính ứng dụng cao. Việc chọn đúng loại bù lon sẽ giúp đảm bảo chất lượng công trình và an toàn khi sử dụng. Nếu bạn cần tư vấn hoặc báo giá chi tiết, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín để có lựa chọn phù hợp nhất.