Co hàn 90 độ (tên tiếng anh Butt-Welding Fittings) là một trong những loại phụ kiện đi cùng khi thi công hệ thống đường ống dẫn. Nhiệm vụ chính của nó là thay đổi hướng đi của lưu chất bên trong lòng ống.
Trên thị trường hiện nay có 2 loại co, cút thép chính là co, cút hàn đen và mạ kẽm. Tùy nhu cầu sử dụng mà người ta sẽ lựa chọn hàng đen hoặc mạ kẽm.
Thông số kỹ thuật và ứng dụng của cút thép như thế nào? Anh em tìm hiểu kỹ hơn trong bài viết này của Thép Bảo Tín nhé.
Thông số kỹ thuật co thép hàn 90 độ
Co thép hàn 90 độ được sản xuất với các quy cách sau:
- Đường kính danh nghĩa: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN90, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500
- Đường kính ngoài: 21,3 mm ~ 610 mm
- Chủng loại: 90 độ
- Bề mặt: sơn đen, mạ kẽm
- Tiêu chuẩn: ASME/ANSI B16.9, JIS B2313
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam.
Anh em có thể xem kỹ hơn trong bảng thông số cút thép hàn 90 độ dưới đây. Hoặc xem thêm tại Catalogue nhà sản xuất tại đây nhé!
Co dài FKK
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
---|---|---|---|---|
SGP | SCH40 | SCH80 | ||
15 | 21,7 | 0,078 | 0,078 | 0,098 |
20 | 27,2 | 0,101 | 0,104 | 0,134 |
25 | 34 | 0,145 | 0,153 | 0,196 |
32 | 42,7 | 0,253 | 0,259 | 0,341 |
40 | 48,6 | 0,349 | 0,368 | 0,491 |
50 | 60,5 | 0,635 | 0,651 | 0,892 |
65 | 76,3 | 1,12 | 1,36 | 1,79 |
80 | 89,1 | 1,58 | 2,03 | 2,74 |
100 | 114,3 | 2,91 | 3,83 | 5,36 |
125 | 139,8 | 4,49 | 6,48 | 9,13 |
150 | 165,2 | 7,09 | 9,93 | 15 |
200 | 216,3 | 14,4 | 20,1 | 30,5 |
250 | 267,4 | 25,4 | 35,4 | 56,2 |
300 | 318,5 | 38 | 56,2 | 92,7 |
350 | 355,6 | 56,7 | 78,9 | 132 |
400 | 406,4 | 74,3 | 118 | 194 |
450 | 457,2 | 94,2 | 168 | 274 |
500 | 508 | 116 | 219 | 372 |
Co ngắn FKK
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
---|---|---|---|---|
SGP | SCH40 | SCH80 | ||
25 | 34 | 0,097 | 0,102 | 0,13 |
32 | 42,7 | 0,169 | 0,173 | 0,228 |
40 | 48,6 | 0,233 | 0,245 | 0,327 |
50 | 60,5 | 0,423 | 0,434 | 0,595 |
65 | 76,3 | 0,744 | 0,909 | 1,19 |
80 | 89,1 | 1,05 | 1,36 | 1,83 |
100 | 114,3 | 1,94 | 2,55 | 3,57 |
125 | 139,8 | 2,99 | 4,32 | 6,08 |
150 | 165,2 | 4,72 | 6,62 | 10 |
200 | 216,3 | 9,6 | 13,4 | 20,3 |
250 | 267,4 | 16,9 | 23,6 | 37,4 |
300 | 318,5 | 25,4 | 37,4 | 61,8 |
350 | 355,6 | 37,8 | 52,6 | 88 |
400 | 406,4 | 49,5 | 78,6 | 130 |
450 | 457,2 | 62,8 | 112 | 183 |
500 | 508 | 77,7 | 146 | 248 |
Ứng dụng của co thép
Các phụ kiện hàn bằng thép không gỉ và thép carbon là một phần quan trọng của hệ thống đường ống công nghiệp.
Chúng được sử dụng để thay đổi hướng, rẽ nhánh hoặc nối thiết bị với hệ thống đường ống.
Phụ kiện hàn nói chung và co thép hàn 90 độ nói riêng, đều được sản xuất và được bán với các kích thước tương tự với đường kính & độ dày ống thép được chỉ định.
Anh em có thể thấy nó ở hầu hết các công trình đường ống. Ví dụ như:
- Đường ống dẫn dầu
- Đường ống dẫn khí
- Đường ống dẫn nước
- Đường ống thi công hệ thống PCCC
- Hệ thống HVAC
Và nhiều công trình, dự án khác nữa.
Trịnh Thị Ánh Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Nguyễn Chí Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Trần Công Tâm 0963131*** Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hotline gọi sao máy bận quài dậy