Co thép hàn 90 độ là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, giúp thay đổi hướng dòng chảy một cách chính xác và an toàn. Với thiết kế dạng góc vuông 90°, sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASME/ANSI B16.9, JIS B2313 và có nhiều quy cách đa dạng. Tại Thép Bảo Tín, co thép hàn 90 độ luôn có sẵn kho với bề mặt sơn đen hoặc mạ kẽm, đáp ứng tốt cho cả công trình dân dụng, công nghiệp và PCCC.
Đặc điểm nổi bật của co thép hàn 90 độ
Dưới đây là những đặc điểm nổi bật của co hàn 90 độ, giúp sản phẩm này được ưa chuộng sử dụng trong nhiều hệ thống đường ống:
- Thiết kế góc 90° chính xác: giúp điều hướng dòng chảy nhanh chóng, ổn định, hạn chế tổn thất áp lực trong hệ thống.
- Đa dạng bề mặt: có cả loại sơn đen chống oxy hóa và loại mạ kẽm chống gỉ, phù hợp cho nhiều môi trường lắp đặt.
- Quy cách đầy đủ: đầy đủ từ DN15 đến DN500, đường kính ngoài 21,3 mm đến 610 mm, dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế: ASME/ANSI B16.9, JIS B2313, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao.
- Xuất xứ uy tín: nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản hoặc sản xuất tại Việt Nam, đáp ứng đa dạng phân khúc dự án.

Thông số kỹ thuật co thép hàn 90°
Co thép hàn 90 độ được sản xuất với các quy cách sau:
- Đường kính danh nghĩa: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN90, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500
- Đường kính ngoài: 21,3 mm ~ 610 mm
- Chủng loại: 90 độ
- Bề mặt: sơn đen, mạ kẽm
- Tiêu chuẩn: ASME/ANSI B16.9, JIS B2313
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam.
Bạn có thể xem kỹ hơn trong bảng thông số cút thép hàn 90 độ dưới đây. Hoặc xem thêm tại Catalogue nhà sản xuất tại đây nhé!

Co dài FKK
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
---|---|---|---|---|
SGP | SCH40 | SCH80 | ||
15 | 21,7 | 0,078 | 0,078 | 0,098 |
20 | 27,2 | 0,101 | 0,104 | 0,134 |
25 | 34 | 0,145 | 0,153 | 0,196 |
32 | 42,7 | 0,253 | 0,259 | 0,341 |
40 | 48,6 | 0,349 | 0,368 | 0,491 |
50 | 60,5 | 0,635 | 0,651 | 0,892 |
65 | 76,3 | 1,12 | 1,36 | 1,79 |
80 | 89,1 | 1,58 | 2,03 | 2,74 |
100 | 114,3 | 2,91 | 3,83 | 5,36 |
125 | 139,8 | 4,49 | 6,48 | 9,13 |
150 | 165,2 | 7,09 | 9,93 | 15 |
200 | 216,3 | 14,4 | 20,1 | 30,5 |
250 | 267,4 | 25,4 | 35,4 | 56,2 |
300 | 318,5 | 38 | 56,2 | 92,7 |
350 | 355,6 | 56,7 | 78,9 | 132 |
400 | 406,4 | 74,3 | 118 | 194 |
450 | 457,2 | 94,2 | 168 | 274 |
500 | 508 | 116 | 219 | 372 |
Co ngắn FKK
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
---|---|---|---|---|
SGP | SCH40 | SCH80 | ||
25 | 34 | 0,097 | 0,102 | 0,13 |
32 | 42,7 | 0,169 | 0,173 | 0,228 |
40 | 48,6 | 0,233 | 0,245 | 0,327 |
50 | 60,5 | 0,423 | 0,434 | 0,595 |
65 | 76,3 | 0,744 | 0,909 | 1,19 |
80 | 89,1 | 1,05 | 1,36 | 1,83 |
100 | 114,3 | 1,94 | 2,55 | 3,57 |
125 | 139,8 | 2,99 | 4,32 | 6,08 |
150 | 165,2 | 4,72 | 6,62 | 10 |
200 | 216,3 | 9,6 | 13,4 | 20,3 |
250 | 267,4 | 16,9 | 23,6 | 37,4 |
300 | 318,5 | 25,4 | 37,4 | 61,8 |
350 | 355,6 | 37,8 | 52,6 | 88 |
400 | 406,4 | 49,5 | 78,6 | 130 |
450 | 457,2 | 62,8 | 112 | 183 |
500 | 508 | 77,7 | 146 | 248 |
Ứng dụng thực tế của co thép hàn 90 độ
Nhờ độ bền và khả năng chịu áp lực tốt, co thép hàn 90 độ được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Hệ thống PCCC: thay đổi hướng đường ống cấp nước cứu hỏa.
- Cấp thoát nước dân dụng và hạ tầng: nối ống tại các vị trí chuyển hướng.
- Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất: dẫn chất lỏng, khí, hơi nóng trong điều kiện áp suất cao.
- Nhà máy, xưởng sản xuất: kết nối đường ống chịu tải, đảm bảo hoạt động máy móc.

=> Tham khảo thêm:
Lợi ích khi chọn mua co thép hàn 90° tại Thép Bảo Tín
Không chỉ là sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật, khi mua co thép hàn 90 độ tại Thép Bảo Tín, bạn hoàn toàn có thể an tâm về chất lượng và dịch vụ của chúng tôi:
- Giá thành cạnh tranh: nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian nên bạn luôn có mức giá tối ưu.
- Sẵn kho đa dạng quy cách: từ DN15 đến DN500, đáp ứng nhanh cho cả công trình dân dụng lẫn dự án công nghiệp quy mô lớn.
- Chứng chỉ đầy đủ: CO, CQ và kiểm định chất lượng trước khi xuất xưởng, giúp bạn yên tâm tuyệt đối.
- Dịch vụ tận tâm: tư vấn lựa chọn đúng quy cách, hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng toàn quốc nhanh chóng.
- Đối tác uy tín: hơn 13 năm đồng hành cùng các dự án lớn về xây dựng, hạ tầng và công nghiệp, khẳng định sự chuyên nghiệp và đáng tin cậy.

Hướng dẫn lắp đặt co thép hàn 90 độ
Để co thép hàn 90 độ phát huy tối đa hiệu quả, bạn cần lắp đặt đúng quy trình kỹ thuật. Sau đây là các bước cơ bản mà Thép Bảo Tín khuyến nghị:
Chuẩn bị bề mặt ống
- Làm sạch đầu ống cần nối, loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và gỉ sét.
- Đảm bảo bề mặt tiếp xúc phẳng, không bị móp méo để mối hàn chắc chắn hơn.
Căn chỉnh vị trí co thép
- Đặt co 90° đúng hướng cần thay đổi dòng chảy.
- Kiểm tra độ thẳng trục giữa ống và phụ kiện để hạn chế sai lệch khi hàn.
Thực hiện hàn nối
- Sử dụng phương pháp hàn đối đầu (butt-weld) theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Điều chỉnh nhiệt độ hàn phù hợp với độ dày SCH để mối hàn bền và kín.
Kiểm tra mối hàn
- Quan sát trực tiếp và sử dụng thiết bị kiểm tra mối hàn nếu cần.
- Đảm bảo không có khuyết tật hoặc vết nứt.
Thử áp lực sau lắp đặt
- Tiến hành thử kín và thử áp để đảm bảo hệ thống không bị rò rỉ trước khi đưa vào vận hành chính thức.
Lưu ý: Việc lắp đặt nên được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật có tay nghề để đảm bảo an toàn và tuổi thọ công trình.
Có thể thấy, co thép hàn 90 độ là phụ kiện không thể thiếu trong các hệ thống đường ống hiện đại nhờ độ bền cao, đa dạng quy cách và tính ứng dụng rộng rãi. Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm chính hãng, giá tốt, giao hàng nhanh, hãy liên hệ ngay Thép Bảo Tín để được tư vấn và báo giá chi tiết. Hotline: 0932 059 176.
Trịnh Thị Ánh Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Nguyễn Chí Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Trần Công Tâm 0963131*** Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hotline gọi sao máy bận quài dậy