WHOAAAAAAA! Chắc chắn bài viết này sẽ có thứ mình cần. Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát.
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát | ||||
---|---|---|---|---|
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống mạ kẽm D12.7 | 1 | 1.73 | 14,55 | 25.172 ₫ |
1.1 | 1.89 | 14,55 | 27.500 ₫ | |
1.2 | 02.04 | 14,55 | 29.682 ₫ | |
Ống mạ kẽm D15.9 | 1 | 2.2 | 14,55 | 32.010 ₫ |
1.1 | 2.41 | 14,55 | 35.066 ₫ | |
1.2 | 2.61 | 14,55 | 37.976 ₫ | |
1.4 | 3 | 14,55 | 43.650 ₫ | |
1.5 | 3.2 | 14,55 | 46.560 ₫ | |
1.8 | 3.76 | 14,55 | 54.708 ₫ | |
Ống mạ kẽm D21.2 | 1 | 2.99 | 14,55 | 43.505 ₫ |
1.1 | 3.27 | 14,55 | 47.579 ₫ | |
1.2 | 3.55 | 14,55 | 51.653 ₫ | |
1.4 | 4.1 | 14,55 | 59.655 ₫ | |
1.5 | 4.37 | 14,55 | 63.584 ₫ | |
1.8 | 5.17 | 14,55 | 75.224 ₫ | |
2 | 5.68 | 14,55 | 82.644 ₫ | |
2.3 | 6.43 | 14,55 | 93.557 ₫ | |
2.5 | 6.92 | 14,55 | 100.686 ₫ | |
Ống mạ kẽm D26.65 | 1 | 3.8 | 14,55 | 55.290 ₫ |
1.1 | 4.16 | 14,55 | 60.528 ₫ | |
1.2 | 4.52 | 14,55 | 65.766 ₫ | |
1.4 | 5.23 | 14,55 | 76.097 ₫ | |
1.5 | 5.58 | 14,55 | 81.189 ₫ | |
1.8 | 6.62 | 14,55 | 96.321 ₫ | |
2 | 7.29 | 14,55 | 106.070 ₫ | |
2.3 | 8.29 | 14,55 | 120.620 ₫ | |
2.5 | 8.93 | 14,55 | 129.932 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D33.5 | 1 | 4.81 | 14,55 | 69.986 ₫ |
1.1 | 5.27 | 14,55 | 76.979 ₫ | |
1.2 | 5.74 | 14,55 | 83.517 ₫ | |
1.4 | 6.65 | 14,55 | 96.758 ₫ | |
1.5 | 7.1 | 14,55 | 103.305 ₫ | |
1.8 | 8.44 | 14,55 | 122.802 ₫ | |
2 | 9.32 | 14,55 | 135.606 ₫ | |
2.3 | 10.62 | 14,55 | 154.521 ₫ | |
2.5 | 11.47 | 14,55 | 166.889 ₫ | |
2.8 | 12.72 | 14,55 | 185.076 ₫ | |
3 | 13.54 | 14,55 | 197.007 ₫ | |
3.2 | 14.35 | 14,55 | 208.793 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D38.1 | 1 | 5.49 | 14,55 | 79.880 ₫ |
1.1 | 06.02 | 14,55 | 87.591 ₫ | |
1.2 | 6.55 | 14,55 | 95.303 ₫ | |
1.4 | 7.6 | 14,55 | 110.580 ₫ | |
1.5 | 8.12 | 14,55 | 118.146 ₫ | |
1.8 | 9.67 | 14,55 | 140.699 ₫ | |
2 | 10.68 | 14,55 | 155.394 ₫ | |
2.3 | 12.18 | 14,55 | 177.219 ₫ | |
2.5 | 13.17 | 14,55 | 191.624 ₫ | |
2.8 | 14.63 | 14,55 | 212.686 ₫ | |
3 | 15.58 | 14,55 | 226.689 ₫ | |
3.2 | 16.53 | 14,55 | 240.512 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14,55 | 97.340 ₫ |
1.2 | 7.28 | 14,55 | 105.924 ₫ | |
1.4 | 8.45 | 14,55 | 122.948 ₫ | |
1.5 | 09.03 | 14,55 | 131.387 ₫ | |
1.8 | 10.76 | 14,55 | 156.558 ₫ | |
2 | 11.9 | 14,55 | 173.145 ₫ | |
2.3 | 13.58 | 14,55 | 197.589 ₫ | |
2.5 | 14.69 | 14,55 | 213.740 ₫ | |
2.8 | 16.32 | 14,55 | 237.456 ₫ | |
3 | 17.4 | 14,55 | 253.170 ₫ | |
3.2 | 18.47 | 14,55 | 268.739 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14,55 | 121.202 ₫ |
1.4 | 9.67 | 14,55 | 140.699 ₫ | |
1.5 | 10.34 | 14,55 | 150.477 ₫ | |
1.8 | 12.33 | 14,55 | 179.402 ₫ | |
2 | 13.64 | 14,55 | 198.462 ₫ | |
2.3 | 15.59 | 14,55 | 226.835 ₫ | |
2.5 | 16.87 | 14,55 | 245.459 ₫ | |
2.8 | 18.77 | 14,55 | 273.104 ₫ | |
3 | 20.02 | 14,55 | 291.291 ₫ | |
3.2 | 21.26 | 14,55 | 309.333 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14,55 | 176.346 ₫ |
1.5 | 12.96 | 14,55 | 188.568 ₫ | |
1.8 | 15.47 | 14,55 | 225.089 ₫ | |
2 | 17.13 | 14,55 | 249.242 ₫ | |
2.3 | 19.6 | 14,55 | 285.180 ₫ | |
2.5 | 21.23 | 14,55 | 308.897 ₫ | |
2.8 | 23.66 | 14,55 | 344.253 ₫ | |
3 | 25.26 | 14,55 | 367.533 ₫ | |
3.2 | 26.85 | 14,55 | 390.668 ₫ | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14,55 | 239.348 ₫ |
1.8 | 49.66 | 14,55 | 722.553 ₫ | |
2 | 21.78 | 14,55 | 316.889 ₫ | |
2.3 | 24.95 | 14,55 | 363.023 ₫ | |
2.5 | 27.04 | 14,55 | 393.432 ₫ | |
2.8 | 30.16 | 14,55 | 438.828 ₫ | |
3 | 32.23 | 14,55 | 468.947 ₫ | |
3.2 | 34.28 | 14,55 | 498.774 ₫ | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14,55 | 280.379 ₫ |
1.8 | 23.04 | 14,55 | 335.232 ₫ | |
2 | 25.54 | 14,55 | 371.607 ₫ | |
2.3 | 29.27 | 14,55 | 425.879 ₫ | |
2.5 | 31.74 | 14,55 | 461.817 ₫ | |
2.8 | 35.42 | 14,55 | 515.861 ₫ | |
3 | 37.87 | 14,55 | 551.009 ₫ | |
3.2 | 40.3 | 14,55 | 586.365 ₫ | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14,55 | 411.620 ₫ |
2 | 31.37 | 14,55 | 456.434 ₫ | |
2.3 | 35.97 | 14,55 | 523.364 ₫ | |
2.5 | 39.03 | 14,55 | 567.887 ₫ | |
2.8 | 45.86 | 14,55 | 667.263 ₫ | |
3 | 46.61 | 14,55 | 678.176 ₫ | |
3.2 | 49.62 | 14,55 | 721.971 ₫ | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14,55 | 432.863 ₫ |
2 | 33 | 14,55 | 480.150 ₫ | |
2.3 | 37.84 | 14,55 | 550.572 ₫ | |
2.5 | 41.06 | 14,55 | 597.423 ₫ | |
2.8 | 45.86 | 14,55 | 667.263 ₫ | |
3 | 49.05 | 14,55 | 713.678 ₫ | |
3.2 | 52.23 | 14,55 | 759.947 ₫ | |
4 | 64.81 | 14,55 | 942.986 ₫ | |
Ống thép mạ kẽm D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14,55 | 484.370 ₫ |
2 | 36.93 | 14,55 | 537.332 ₫ | |
2.3 | 42.37 | 14,55 | 616.484 ₫ | |
2.5 | 45.98 | 14,55 | 669.009 ₫ | |
2.8 | 54.37 | 14,55 | 791.084 ₫ | |
3 | 54.96 | 14,55 | 799.668 ₫ | |
3.2 | 58.52 | 14,55 | 851.466 ₫ |
Xem xong và có bảng giá rồi. Bạn ơi, bạn khoan hãy trình Sếp hoặc làm báo cáo nhé biến động giá thị trường nhé.
Để mình giải thích cho bạn nghe nha.
Như bạn thấy đấy, cơ cấu giá cả sắt thép biến động theo từng ngày, từng tuần, từng tháng hoặc từng quý.
Nên nhiều khi bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát mà bạn thấy ở trên, nó đã không còn đúng tại thời điểm bạn thấy nữa.



Vì vậy, để có bảng giá ống thép mạ kẽm chính xác nhất. Bạn cứ nhấc điện thoại lên và gọi tới nhà cung cấp thân tín, mà bạn từng làm việc trước đây để họ cập nhật giá mới nhất cho bạn nhé.
Bên cạnh việc liên hệ trực tiếp các nhà cung cấp. Thì dưới đây sẽ là một vài điều bạn cần lưu ý để có báo giá chính xác, nhanh chóng nhất nè.
1. Ảnh hưởng của quy cách tới giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Thép ống, hay thép hộp, hay bất kỳ một loại sắt thép nào cũng vậy. Luôn có quy cách của riêng nó, của riêng nhà sản xuất đó.
Mỗi quy cách khác nhau thì giá theo cây của ống thép mạ kẽm Hòa Phát cũng sẽ khác nhau luôn á nha.

Với ống thép mạ kẽm Hòa Phát, thì bạn cần xác định được:
- Đường kính ống thép. Bạn sẽ không muốn mua phải ống sai kích thước, để rồi cất công đem cả xe hàng đi đổi phải không nào!
- Độ dày của ống. Độ dày của ống thép mạ kẽm cũng là một nhân tố quan trọng. Bởi độ dày liên quan mật thiết đến khả năng chịu lực của mỗi ống thép. Ống thép không chịu được áp lực làm việc thì bạn cũng hình dung ra được viễn cảnh sẽ diễn ra rồi đấy.
- Chiều dài ống 6 mét hay 12 mét. Báo đúng chiều dài cho nhân viên tư vấn sẽ giúp bạn và doanh nghiệp của bạn trình mất thời gian khi phải cắt ống do quá dài.
2. Chủng loại: Giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát loại 1 sẽ đắt hơn loại 2
Ngoài quy cách chính xác ra thì chủng loại ống cũng là điều bạn cần xác định rõ với người bán trước khi mua hàng.
Nếu bạn cảm thấy giá của 2 bên, 1 bên cao mà 1 bên quá thấp thì phải hỏi lại người bán. Sản phẩm ống thép mạ kẽm đó là hàng loại 1 hay loại 2 nhé!

Ống thép loại 2 thường là những lô hàng trong quá trình sản xuất bị mắc một vài lỗi nhỏ nào đó. Về chất lượng sẽ có ít nhiều ảnh hưởng.
Nên giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát loại 2 thường có giá thấp hơn hàng chính phẩm loại 1.
Một phần nữa là nếu như bạn chỉ nhìn vào giá thành để mua thì rất dễ gặp phải tình trạng nhận được hàng loại 2.
Chỉ khi bạn đã yêu cầu rõ ngay từ đầu rồi thì khi nhận hàng và kiểm hàng. Bạn sẽ không phải mất công đôi co việc người bán giao sai hàng nữa.
3. Khối lượng ống thép mạ kẽm bạn cần đặt hàng
Để lên một đơn hàng hoặc yêu cầu mua vật tư thành công. Thì việc có khối lượng ống thép mạ kẽm chính xác là cực kỳ cần thiết.

Thứ nhất là người bán dễ lên báo giá.
Thứ hai là bộ phận kế toán cũng sẽ dễ kiểm soát hóa đơn chứng từ, …
Thứ ba là bộ phận kiểm hàng, nhận hàng và quản lý kho cũng sẽ nắm được thông tin khi nhận hàng, quản lý hàng hóa sau này.
Một điều nữa, chắc là bạn cũng biết rồi. Mua càng nhiều thì giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát càng tốt. Và hầu như sản phẩm nào cũng vậy.
Nhiều khi người bán còn hỗ trợ bạn phí vận chuyển khi mua nhiều nữa. Đỡ biết bao nhiêu phải không.
Đối với ống thép nói chung, các chỉ số trên file báo giá sẽ là cây/6 mét. Bởi vì hàng từ nhà máy và khi giao hàng là giao hàng theo cây.
Mình nói điều này vì có khá là nhiều anh chị em hay hỏi là sao không báo theo Kg, hay báo Kg cho chị (cho anh) đi.
4. Vị trí giao hàng chính xác
Trước khi đặt hàng, bạn đừng quên báo cho người bán về địa chỉ bạn sẽ cần giao hàng tới nhé!

Để người bán họ có thể tính cước vận chuyển giùm bạn luôn. Cũng như tìm cho bạn đơn vị vận tải phù hợp nhất (nếu công ty chưa sắp xếp được xe giao).
Một điều nữa là khi có địa chỉ giao hàng, bạn có thể hỏi xem người bán có hỗ trợ được chi phí vận chuyển cho bạn phần nào không.
Nó sẽ rất có ích đấy!
5. Có xuất VAT ko?
Thông thường trên file báo giá sẽ luôn có hàng là VAT. Theo luật định tại Việt Nam, cụ thể là trong Nghị Định 15/2022/NĐ-CP thì khi xuất hóa đơn sắt thép thì sẽ tính VAT là 10%.

Tức là với đơn hàng tổng giá trị 100 triệu thì nếu xuất VAT thì chi phí bạn, doanh nghiệp bạn cần phải thanh toán sẽ là 110 triệu.
Nếu bạn mua hàng với vai trò là tổ chức thì nên lấy VAT nhé. Để bên bộ phận kế toán họ kê khai thuế các thứ, rồi cân đầu vào đầu ra nữa, ….
Khi đã có đầy đủ những thông tin này, thì bạn hoàn toàn có thể hoàn tất yêu cầu báo giá được rồi nhé. Tuy có hơi nhiều thông tin một chút, nhưng mà chúng đều rất cần thiết.
Và những thông tin cơ bản này cũng được áp dụng cho hầu hết các mặt hàng sắt thép khác luôn.
Nếu bạn muốn lên yêu cầu báo giá ngay bây giờ thì hãy liên hệ cho Thép Bảo Tín theo thông tin sau nha!
Chỉ 5 – 10 phút là bạn sẽ nhận ngay báo giá sản phẩm thép ống mạ kẽm Hòa Phát chính xác nhất!