Tiếp tục với chuỗi bài viết về các loại mặt bích, bài hôm nay Thép Bảo Tín sẽ giới thiệu đến các bạn sản phẩm mặt bích lỏng – Lap Joint Flange. Đây là phụ kiện dùng để kết nối đường ống với van, máy bơm,… Vậy bạn đã biết đến phụ kiện này chưa, nếu chưa hãy cùng Bảo Tín tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính
Mặt bích lỏng là gì?
“Mặt bích lỏng (hay còn được gọi là mặt bích khớp nối, mặt bích cổ hàn lồng, cổ xoay) là loại phụ kiện để kết nối ống với các thiết bị khác để tạo thành một hệ thống đường ống hoàn chỉnh. Đặc biệt, khi kết nối loại mặt bích này phải đi kèm với lót bích (Stub End). Bích lỏng này có thể trượt trên ống, xoay quanh lót bích (Stub End) giúp dễ dành điều chỉnh hướng khi chúng ta lắp đặt.”
Phụ kiện Stub End sẽ được hàn trực tiếp với ống và được giữ bởi mặt bích Lap Joint.
Mặt bích lỏng có tên tiếng anh là Lap Joint Flange.
Tóm lại: Mặt bích lỏng = Mặt bích rỗng + Stub End
Cấu tạo của mặt bích lỏng
Cấu tạo của MB lỏng (Lap Joint) gồm các chi tiết như sau:
- Lap Joint Flange (MB lỏng)
- Stub End
- Butt Weld (Mối hàn)
- Pipe or Fitting (Đường ống hoặc phụ kiện)
Thông số kỹ thuật của mặt bích cổ hàn lồng
Thông tin chi tiết của sản phẩm bích lỏng
- Kiểu kết nối: Hàn đối đầu – Butt Welding (B/W)
- Kích thước: DN15 – DN300
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Malaysia,…
- Môi trường: Nước, xăng, dầu, thực phẩm, hoá chất ăn mòn….
Tiêu chuẩn sản xuất bích lỏng
Dưới đây là một số tiêu chuẩn sản xuất mặt bích phổ biến trên thị trường hiện nay:
- Tiêu chuẩn ANSI/ASME: B16.5, B16.47 class 150, 300, 400, 600, 900, 1500, 2500,…
- Tiêu chuẩn JIS. JIS B2220 5K, 10K, 16K, 20K,…
- Tiêu chuẩn DIN. DIN 1092-1 PN6, PN10, PN16, PN25, PN40,…
- Tiêu chuẩn BS. BS4504 PN6, PN10, PN16, PN25, PN40,…
- Tiêu chuẩn GOST
- Tiêu chuẩn GB/T
Vật liệu chế tạo mặt bích lỏng
Mặt bích Lap Joint được chế tạo từ các vật liệu dưới đây:
- Thép carbon. ASTM A105, SS400, ASTM A350 LF2, P235GH, P250GH
- Thép không gỉ (Inox). ASTM A182 F304, ASTM A182 F304L, ASTM A182 F316, ASTM A182 F316L,…
- Hợp kim của thép carbon nhiệt độ cao. ASTM A182 Gr F1, F11, F12, F22, F5, F9,…
- Hợp kim của thép carbon nhiệt độ thấp. ASTM A350 Gr LF2, LF3,…
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích Lap Joint
Kích thước của mặt bích được đề cập trong tiêu chuẩn ASME B16.5 – bao gồm mặt bích ống và phụ kiện có mặt bích với kích thước NPS 1/2” đến NPS 24”. Còn đối với những phụ kiện có kích thước NPS 26” đến NPS 60” phải áp dụng theo tiêu chuẩn ASME B16.47.
Xem thêm: Sự khác biệt giữa mặt bích ASME B16.5 và ASME B16.47
Mặt bích lỏng theo tiêu chuẩn ASME B16.5 Class 150
Mặt bích | ID | OD | BC | H | T1 | T2 | RA | Lỗ bulông (B) | Số lỗ bulông |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | |||||||||
1/2″ | 0.88″ | 3.50″ | 2.38″ | 1.19″ | 0.44″ | 0.62″ | 0.12″ | 0.62″ | 4 |
3/4″ | 1.09″ | 3.88″ | 2.75″ | 1.50″ | 0.50″ | 0.62″ | 0.12″ | 0.62″ | 4 |
1″ | 1.36″ | 4.25″ | 3.12″ | 1.94″ | 0.56″ | 0.69″ | 0.12″ | 0.62″ | 4 |
1-1/4″ | 1.70″ | 4.62″ | 3.50″ | 2.31″ | 0.62″ | 0.81″ | 0.19″ | 0.62″ | 4 |
1-1/2″ | 1.97″ | 5.00″ | 3.88″ | 2.56″ | 0.69″ | 0.88″ | 0.25″ | 0.62″ | 4 |
2″ | 2.44″ | 6.00″ | 4.75″ | 3.06″ | 0.75″ | 1.00″ | 0.31″ | 0.75″ | 4 |
2-1/2″ | 2.94″ | 7.00″ | 5.50″ | 3.56″ | 0.88″ | 1.12″ | 0.31″ | 0.75″ | 4 |
3″ | 3.57″ | 7.50″ | 6.00″ | 4.25″ | 0.94″ | 1.19″ | 0.38″ | 0.75″ | 4 |
3-1/2″ | 4.07″ | 8.50″ | 7.00″ | 4.81″ | 0.94″ | 1.25″ | 0.38″ | 0.75″ | 8 |
4″ | 4.57″ | 9.00″ | 7.50″ | 5.31″ | 0.94″ | 1.31″ | 0.44″ | 0.75″ | 8 |
5″ | 5.66″ | 10.00″ | 8.50″ | 6.44″ | 0.94″ | 1.44″ | 0.44″ | 0.88″ | 8 |
6″ | 6.72″ | 11.00″ | 9.50″ | 7.56″ | 1.00″ | 1.56″ | 0.50″ | 0.88″ | 8 |
8″ | 8.72″ | 13.50″ | 11.75″ | 9.69″ | 1.12″ | 1.75″ | 0.50″ | 0.88″ | 8 |
10″ | 10.88″ | 16.00″ | 14.25″ | 12.00″ | 1.19″ | 1.94″ | 0.50″ | 1.00″ | 12 |
12″ | 12.88″ | 19.00″ | 17.00″ | 14.38″ | 1.25″ | 2.19″ | 0.50″ | 1.00″ | 12 |
14″ | 14.14″ | 21.00″ | 18.75″ | 15.75″ | 1.38″ | 3.12″ | 0.50″ | 1.12″ | 12 |
16″ | 16.16″ | 23.50″ | 21.25″ | 18.00″ | 1.44″ | 3.44″ | 0.50″ | 1.12″ | 16 |
18″ | 18.18″ | 25.00″ | 22.75″ | 19.88″ | 1.56″ | 3.81″ | 0.50″ | 1.25″ | 16 |
20″ | 20.20″ | 27.50″ | 25.00″ | 22.00″ | 1.69″ | 4.06″ | 0.50″ | 1.25″ | 20 |
22″ | 22.22″ | 29.50″ | 27.25″ | 24.25″ | 1.81″ | 4.25″ | 0.50″ | 1.38″ | 20 |
24″ | 24.25″ | 32.00″ | 29.50″ | 26.12″ | 1.88″ | 4.38″ | 0.50″ | 1.38″ | 20 |
MB lỏng theo tiêu chuẩn ASME B16.5 Class 300
Mặt bích | ID | OD | BC | H | T1 | T2 | RA | B | Số lỗ bulông |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | |||||||||
1/2″ | 0.90″ | 3.75″ | 2.62″ | 1.50″ | 0.56″ | 0.88″ | 0.12″ | 0.62″ | 4 |
3/4″ | 1.11″ | 4.62″ | 3.25″ | 1.88″ | 0.62″ | 1.00″ | 0.12″ | 0.75″ | 4 |
1″ | 1.38″ | 4.88″ | 3.50″ | 2.12″ | 0.69″ | 1.06″ | 0.12″ | 0.75″ | 4 |
1-1/4″ | 1.72″ | 5.25″ | 3.88″ | 2.50″ | 0.75″ | 1.06″ | 0.19″ | 0.75″ | 4 |
1-1/2″ | 1.97″ | 6.12″ | 4.50″ | 2.75″ | 0.81″ | 1.19″ | 0.25″ | 0.88″ | 4 |
2″ | 2.46″ | 6.50″ | 5.00″ | 3.31″ | 0.88″ | 1.31″ | 0.31″ | 0.75″ | 8 |
2-1/2″ | 2.97″ | 7.50″ | 5.88″ | 3.94″ | 1.00″ | 1.50″ | 0.31″ | 0.88″ | 8 |
3″ | 3.60″ | 8.25″ | 6.62″ | 4.62″ | 1.12″ | 1.69″ | 0.38″ | 0.88″ | 8 |
3-1/2″ | 4.10″ | 9.00″ | 7.25″ | 5.25″ | 1.19″ | 1.75″ | 0.38″ | 0.88″ | 8 |
4″ | 4.60″ | 10.00″ | 7.88″ | 5.75″ | 1.25″ | 1.88″ | 0.44″ | 0.88″ | 8 |
5″ | 5.69″ | 11.00″ | 9.25″ | 7.00″ | 1.38″ | 2.00″ | 0.44″ | 0.88″ | 8 |
6″ | 6.75″ | 12.50″ | 10.62″ | 8.12″ | 1.44″ | 2.06″ | 0.50″ | 0.88″ | 12 |
8″ | 8.75″ | 15.00″ | 13.00″ | 10.25″ | 1.62″ | 2.44″ | 0.50″ | 1.00″ | 12 |
10″ | 10.92″ | 17.50″ | 15.25″ | 12.62″ | 1.88″ | 3.75″ | 0.50″ | 1.12″ | 16 |
12″ | 12.92″ | 20.50″ | 17.75″ | 14.75″ | 2.00″ | 4.00″ | 0.50″ | 1.25″ | 16 |
14″ | 14.18″ | 23.00″ | 20.25″ | 16.75″ | 2.12″ | 4.38″ | 0.50″ | 1.25″ | 20 |
16″ | 16.19″ | 25.50″ | 22.50″ | 19.00″ | 2.25″ | 4.75″ | 0.50″ | 1.38″ | 20 |
18″ | 18.20″ | 28.00″ | 24.75″ | 21.00″ | 2.38″ | 5.12″ | 0.50″ | 1.38″ | 24 |
20″ | 20.25″ | 30.50″ | 27.00″ | 23.12″ | 2.50″ | 5.50″ | 0.50″ | 1.38″ | 24 |
22″ | 22.25″ | 33.00″ | 29.25″ | 25.25″ | 2.63″ | 5.75″ | 0.50″ | 1.63″ | 24 |
24″ | 24.25″ | 36.00″ | 32.00″ | 27.62″ | 2.75″ | 6.00″ | 0.50″ | 1.62″ | 24 |
Mặt bích lỏng theo tiêu chuẩn ASME B16.5 Class 400
Mặt bích | ID | OD | BC | H | T1 | T2 | RA | B | Số lỗ bulông |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | |||||||||
1/2″ | 0.90″ | 3.75″ | 2.62″ | 1.50″ | 0.56″ | 0.88″ | 0.12″ | 0.62″ | 4 |
3/4″ | 1.11″ | 4.62″ | 3.25″ | 1.88″ | 0.62″ | 1.00″ | 0.12″ | 0.75″ | 4 |
1″ | 1.38″ | 4.88″ | 3.50″ | 2.12″ | 0.69″ | 1.06″ | 0.12″ | 0.75″ | 4 |
1-1/4″ | 1.72″ | 5.25″ | 3.88″ | 2.50″ | 0.81″ | 1.12″ | 0.19″ | 0.75″ | 4 |
1-1/2″ | 1.97″ | 6.12″ | 4.50″ | 2.75″ | 0.88″ | 1.25″ | 0.25″ | 0.88″ | 4 |
2″ | 2.46″ | 6.50″ | 5.00″ | 3.31″ | 1.00″ | 1.44″ | 0.31″ | 0.75″ | 8 |
2-1/2″ | 2.97″ | 7.50″ | 5.88″ | 3.94″ | 1.12″ | 1.62″ | 0.31″ | 0.88″ | 8 |
3″ | 3.60″ | 8.25″ | 6.62″ | 4.62″ | 1.25″ | 1.81″ | 0.38″ | 0.88″ | 8 |
3-1/2″ | 4.10″ | 9.00″ | 7.25″ | 5.25″ | 1.38″ | 1.94″ | 0.38″ | 1.00″ | 8 |
4″ | 4.60″ | 10.00″ | 7.88″ | 5.75″ | 1.38″ | 2.00″ | 0.44″ | 1.00″ | 8 |
5″ | 5.69″ | 11.00″ | 9.25″ | 7.00″ | 1.50″ | 2.12″ | 0.44″ | 1.00″ | 8 |
6″ | 6.75″ | 12.50″ | 10.62″ | 8.12″ | 1.62″ | 2.25″ | 0.50″ | 1.00″ | 12 |
8″ | 8.75″ | 15.00″ | 13.00″ | 10.25″ | 1.88″ | 2.69″ | 0.50″ | 1.12″ | 12 |
10″ | 10.92″ | 17.50″ | 15.25″ | 12.62″ | 2.12″ | 4.00″ | 0.50″ | 1.25″ | 16 |
12″ | 12.92″ | 20.50″ | 17.75″ | 14.75″ | 2.25″ | 4.25″ | 0.50″ | 1.38″ | 16 |
14″ | 14.18″ | 23.00″ | 20.25″ | 16.75″ | 2.38″ | 4.62″ | 0.50″ | 1.38″ | 20 |
16″ | 16.19″ | 25.50″ | 22.50″ | 19.00″ | 2.50″ | 5.00″ | 0.50″ | 1.50″ | 20 |
18″ | 18.20″ | 28.00″ | 24.75″ | 21.00″ | 2.62″ | 5.38″ | 0.50″ | 1.50″ | 24 |
20″ | 20.25″ | 30.50″ | 27.00″ | 23.12″ | 2.75″ | 5.75″ | 0.50″ | 1.62″ | 24 |
22″ | 22.25″ | 33.00″ | 29.25″ | 25.25″ | 2.88″ | 6.00″ | 0.50″ | 1.75″ | 24 |
24″ | 24.25″ | 36.00″ | 32.00″ | 27.62″ | 3.00″ | 6.25″ | 0.50″ | 1.88″ | 24 |
MB lỏng theo tiêu chuẩn ASME B16.5 Class 600
Mặt bích | ID | OD | BC | H | T1 | T2 | RA | B | Số lỗ bulông |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | |||||||||
1/2″ | 0.90″ | 3.75″ | 2.62″ | 1.50″ | 0.56″ | 0.88″ | 0.12″ | 0.62″ | 4 |
3/4″ | 1.11″ | 4.62″ | 3.25″ | 1.88″ | 0.62″ | 1.00″ | 0.12″ | 0.75″ | 4 |
1″ | 1.38″ | 4.88″ | 3.50″ | 2.12″ | 0.69″ | 1.06″ | 0.12″ | 0.75″ | 4 |
1-1/4″ | 1.72″ | 5.25″ | 3.88″ | 2.50″ | 0.81″ | 1.12″ | 0.19″ | 0.75″ | 4 |
1-1/2″ | 1.97″ | 6.12″ | 4.50″ | 2.75″ | 0.88″ | 1.25″ | 0.25″ | 0.88″ | 4 |
2″ | 2.46″ | 6.50″ | 5.00″ | 3.31″ | 1.00″ | 1.44″ | 0.31″ | 0.75″ | 8 |
2-1/2″ | 2.97″ | 7.50″ | 5.88″ | 3.94″ | 1.12″ | 1.62″ | 0.31″ | 0.88″ | 8 |
3″ | 3.60″ | 8.25″ | 6.62″ | 4.62″ | 1.25″ | 1.81″ | 0.38″ | 0.88″ | 8 |
3-1/2″ | 4.10″ | 9.00″ | 7.25″ | 5.25″ | 1.38″ | 1.94″ | 0.38″ | 1.00″ | 8 |
4″ | 4.60″ | 10.75″ | 8.50″ | 6.00″ | 1.5″ | 2.12″ | 0.44″ | 1.00″ | 8 |
5″ | 5.69″ | 13.00″ | 10.50″ | 7.44″ | 1.75″ | 2.38″ | 0.44″ | 1.12″ | 8 |
6″ | 6.75″ | 14.00″ | 11.50″ | 8.75″ | 1.88″ | 2.62″ | 0.50″ | 1.12″ | 12 |
8″ | 8.75″ | 16.50″ | 13.75″ | 10.75″ | 2.19″ | 3.00″ | 0.50″ | 1.25″ | 12 |
10″ | 10.92″ | 20.00″ | 17.00″ | 13.5″ | 2.50″ | 4.38″ | 0.50″ | 1.38″ | 16 |
12″ | 12.92″ | 22.00″ | 19.25″ | 15.75″ | 2.62″ | 4.62″ | 0.50″ | 1.38″ | 20 |
14″ | 14.18″ | 23.75″ | 20.75″ | 17.00″ | 2.75″ | 5.00″ | 0.50″ | 1.50″ | 20 |
16″ | 16.19″ | 27.00″ | 23.75″ | 19.50″ | 3.00″ | 5.50″ | 0.50″ | 1.62″ | 20 |
18″ | 18.20″ | 29.25″ | 25.75″ | 21.50″ | 3.25″ | 6.00″ | 0.50″ | 1.75″ | 20 |
20″ | 20.25″ | 32.00″ | 28.50″ | 24.00″ | 3.50″ | 6.50″ | 0.50″ | 1.75″ | 24 |
22″ | 22.25″ | 34.25″ | 30.63″ | 26.25″ | 3.75″ | 6.88″ | 0.50″ | 1.75″ | 24 |
24″ | 24.25″ | 37.00″ | 33.00″ | 28.25″ | 4.00″ | 7.25″ | 0.50″ | 2.00″ | 24 |
Lap Joint Flange theo tiêu chuẩn ASME B16.5 Class 900
Mặt bích | ID | OD | BC | H | T1 | T2 | RA | B | Số lỗ bulông |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | |||||||||
3″ | 3.60″ | 9.50″ | 7.50″ | 5.00″ | 1.50″ | 2.13″ | 0.38″ | 1.00″ | 8 |
4″ | 4.60″ | 11.50″ | 9.25″ | 6.25″ | 1.75″ | 2.75″ | 0.44″ | 1.25″ | 8 |
5″ | 5.69″ | 13.75″ | 11.00″ | 7.50″ | 3.00″ | 3.13″ | 0.44″ | 1.38″ | 8 |
6″ | 6.75″ | 15.00″ | 12.50″ | 9.25″ | 2.19″ | 3.38″ | 0.50″ | 1.25″ | 12 |
8″ | 8.75″ | 18.50″ | 15.50″ | 11.75″ | 2.50″ | 4.50″ | 0.50″ | 1.50″ | 12 |
10″ | 10.92″ | 21.50″ | 18.50″ | 14.50″ | 2.75″ | 5.00″ | 0.50″ | 1.50″ | 16 |
12″ | 12.92″ | 24.00″ | 21.00″ | 16.50″ | 3.13″ | 5.63″ | 0.50″ | 1.50″ | 20 |
14″ | 14.18″ | 25.25″ | 22.00″ | 17.75″ | 3.38″ | 6.13″ | 0.50″ | 1.63″ | 20 |
16″ | 16.19″ | 27.75″ | 24.25″ | 20.00″ | 3.50″ | 6.50″ | 0.50″ | 1.75″ | 20 |
18″ | 18.20″ | 31.00″ | 27.00″ | 22.25″ | 4.00″ | 7.50″ | 0.50″ | 2.00″ | 20 |
20″ | 20.25″ | 33.75″ | 29.50″ | 24.50″ | 4.25″ | 8.25″ | 0.50″ | 2.13″ | 20 |
24″ | 24.25″ | 41.00″ | 35.50″ | 29.50″ | 5.50″ | 10.50″ | 0.50″ | 2.63″ | 20 |
Ưu và nhược điểm của mặt bích Lap Joint
Ưu điểm của mặt bích lỏng
Mặt bích lỏng có những ưu điểm như sau:
- Thuận tiện trong lắp đặt do không được hàn trực tiếp lên đường ống.
- Khả năng bị ăn mòn thấp do nó không trực tiếp tiếp xúc với lưu chất bên trong đường ống.
- Có thể trượt trên ống, xoay quanh Stub End giúp dễ dành điều chỉnh hướng khi chúng ta lắp đặt.
- Gía thành rẻ hơn so với nhiều loại mặt bích khác.
- Có khả năng tái sử dụng cao
Có ưu điểm sẽ có nhược điểm, bởi vì không gì là hoàn hảo cả. Sau khi đã bật mí về ưu điểm của bích lỏng thì ngay dưới đây Thép Bảo Tín sẽ đề cập đến nhược điểm của mặt bích Lap Joint.
Nhược điểm của mặt bích Lap Joint
- Không thích hợp cho các ứng dụng có áp suất cao hoặc nhiệt độ cao.
- Cần sử dụng các vật liệu chịu nhiệt và chống ăn mòn để đảm bảo độ bền và chất lượng kết nối.
- Yêu cầu sử dụng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo độ an toàn và hiệu quả cho hệ thống.
Ứng dụng của mặt bích lỏng
Mặt bích lỏng (Lap Joint Flange) là thành phần quan trọng trong các hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp, được dùng phổ biến và rộng rãi trong các lĩnh vực dưới đây:
- Hệ thống ống dẫn dẫn nước, dầu và khí đốt trong ngành công nghiệp dầu khí.
- Hệ thống ống dẫn trong các nhà máy điện, nhà máy hóa chất và các công trình xử lý nước thải.
- Hệ thống ống dẫn trong các tòa nhà và các công trình công cộng.
- Hệ thống ống dẫn trong các máy móc và thiết bị công nghiệp.
Kết luận
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín đã giới thiệu mặt bích lỏng, một loại mặt bích linh hoạt và tiện lợi trong các hệ thống đường ống. Tuy nhiên, loại bích này cũng có hạn chế về áp suất, nhiệt độ. Vì thế, người dùng cần cân nhắc trước khi lựa chọn mặt bích Lap Joint cho hệ thống công trình của mình.
Bảo Tín hy vọng qua vài viết này sẽ mang lại những thông tin cần thiết cũng như hữu ích về MB lỏng cho các bạn đọc. Nếu các bạn còn thắc mắc hay có nhu cầu mua hàng mặt bích hãy liên hệ Bảo Tín để được hỗ trợ tư vấn và mua hàng.