Thép ống đúc phi 508 DN500 Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B

TiTrong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ chia sẻ về sản phẩm thép ống đúc phi 508 sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106, phẩm cấp lớp thép là cấp B.

Thép Bảo Tín chắc chắn sẽ có khá nhiều anh em chưa nắm rõ về dòng sản phẩm này.

Tìm hiểu về thép ống đúc phi 508

Ống đúc phi 508 là một loại ống thép đúc phi có đường kính ngoài khoảng 508mm (DN500). Sản phẩm này được sản xuất theo quy trình đúc nóng, hoặc đúc nguội. Có độ dày và chiều dài khác nhau, tuỳ thuộc vào yêu cầu của khách hàng. Đây là một trong những kích cỡ phổ biến của ống thép đúc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Thông số kỹ thuật của ống đúc phi 508 – ASTM A106 Gr.B thì như thế nào ta?

Anh em đi tiếp cùng Thép Bảo Tín nhé.

Ứng dụng của ống đúc phi 508
Ứng dụng của ống đúc phi 508

Thông số kỹ thuật ống thép đúc phi 508 – ASTM SA106 Gr.B

Chi tiết sẽ được Thép Bảo Tín diễn tả trong bảng dưới đây.

Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(Kg/m)
Tính chất cơ họcÁp suất
Ứng suất chảy (Psi)Ứng suất kéo (Psi)Độ dãn dài (%)Áp suất bên trong (Psi)Áp suất tới hạn (Psi)Áp suất làm việc (Psi)Áp suất thử (Psi)
5084,0049.734809348094351548548395329
4,5055.9617617444370
5,0062.0685685493411
5,1063.3699699503419
5,6069.4767767553460
5,9073.1809809582485
6,1075.5836836602502
6,3077.9863863622518
6,4079.2877877631526
6,7082.8918918661551
6,8084.1932932671559
5087,0086.534809348094351959959691576
7,1087.7973973701584
7,5092.610281028740617
7,9097.410831083780650
8,0098.610961096789658
8,30102.311371137819682
8,70107.111921192858715
8,80108.312061206868724
9,00110.812331233888740
9,10112.012471247898748
9,20113.212611261908756
5089,50116.83480934809435113021302937781
9,90121.613571357977814
10,00122.813701370987822
10,30126.4141214121016847
10,70131.2146614661056880
11,00134.8150715071085904
11,10136.0152115211095913
11,50140.8157615761135946
11,90145.6163116311174978
12,30150.41686168612141011
12,50152.81713171312331028
12,70155.11740174012531044
12,90157.51768176812731061
50813,10159.9348093480943511795179512931077
13,50164.61850185013321110
13,90169.41905190513721143
14,20172.91946194614011168
14,30174.11960196014111176
14,70178.82015201514501209
15,10183.62069206914901242
15,90193.02179217915691307
16,00194.12193219315791316
16,30197.72234223416081340
16,70202.32289228916481373
50817,50211.7348093480943512398239817271439
17,90216.42453245317661472
18,30221.02508250818061505
18,70225.72563256318451538
19,10230.32618261818851571
19,50234.92672267219241603
20,00240.72741274119731645
20,60247.62823282320331694
21,10256.82892289220821735
50821,60259.1348093480943512960296021311776
22,20266.03042304221911825
25,00297.83426342624672056
25,40302.33481348125062089
27,00320.33700370026642220
31,80373.54358435831382615
39,10452.25358535838583215

#rowspan#
41,50477.55687568740953412

Trên đây là các thông tin về ống thép đúc DN500 – ASTM A106 Gr.B. Mong rằng sau khi đọc xong bài viết này, anh em sẽ có thêm vốn kiếm thức về sản phẩm ống thép đúc.

Từ đó phục vụ tốt hơn cho công việc của mình.

Nếu anh em có nhu cầu mua ống thép đúc, ống thép đen, thép ống mạ kẽm, ống thép cỡ lớn. Cứ liên hệ cho Thép Bảo Tín nhé!

Liên hệ kinh doanh Thép Bảo Tín

Yêu Cầu Báo giá Chat Zalo Hotline

Xem thêm các loại ống đúc khác:

Để anh em được rõ hơn. Thép Bảo Tín mời anh em xem qua video ngắn dưới đây nhé!

Bình luận (0 bình luận)