Thép ống đúc phi 60 là một trong những sản phẩm thép đang được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp hiện nay. Với tính chất đặc biệt và ứng dụng đa dạng, sản phẩm này đang ngày càng được ưa chuộng và trở thành giải pháp tối ưu cho nhiều bài toán kỹ thuật khác nhau.
Thông số kỹ thuật cơ bản của thép ống đúc phi 60 bao gồm:
- Đường kính ngoài: 60,325 mm
- Đường kính trong: 25.425 mm – 57.023 mm
- Độ dày tường: từ 1.651 mm đến 17.45 mm
- Chiều dài: từ 6m đến 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Thành phần hoá học: C, Mn, Si, P, S,…
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106, ASTM A53, API 5L
Ngoài ra, sản xuất thép ống đúc DN50 cũng phải tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường và an toàn lao động trong quá trình sản xuất.
Về thép ống đúc phi 60
Phi 60 đường kính bao nhiêu?
Phi 60 là ký hiệu thường được sử dụng để chỉ đường kính của một ống thép hàn hoặc ống thép đúc. Khi nói đến phi 60, điều này có nghĩa là đường kính của ống là 60mm (milimét).
Ống thép đường kính phi 60 sẽ có đường kính danh nghĩa là DN50.
Thép ống đúc phi 60 là loại thép được sản xuất bằng quy trình đúc nóng hoặc đúc nguội. Và tùy theo nhà sản xuất (hay thương hiệu) mà bạn mua, đường kính có thể sai lệch nhau. Tuy nhiên mức sai lệch này rất nhỏ, thường dao động quanh 60 mm (dung sai +/- 1%).
Ống thép phi 60 nặng bao nhiêu kg?
Để tính toán trọng lượng của ống thép phi 60, ta cần biết chiều dài ống và độ dày của tường ống. Trọng lượng của ống thép phi 60 sẽ được tính bằng công thức:
Với ống thép phi 60 có đường kính ngoài khoảng 60mm và đường kính trong khoảng 53mm. Giả sử chiều dài ống là 6m và độ dày tường ống là 3mm, và khối lượng riêng của thép là 7.85 kg/dm^3 (đơn vị tính khối lượng riêng của thép).
Thay các giá trị vào công thức, ta có:
Trọng lượng (kg) = [π x (60mm)^2 – π x (53mm)^2] x 6m x 0.003m x 7.85 kg/dm^3
= [π x 3600mm^2 – π x 2809mm^2] x 0.018m^3 x 7.85 kg/dm^3
= [36,932.4 mm^2] x 0.018m^3 x 7.85 kg/dm^3
= 12.12 kg
Vì vậy, ống thép phi 60 dài 6 mét và độ dày tường là 3mm sẽ nặng khoảng 12.12 kg. Tuy nhiên, trọng lượng thực tế có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ dày và chất lượng của thép sử dụng trong sản xuất ống.
Với ống thép đúc phi 60, sản xuất theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B36.10/19. Trọng lượng ống rơi vào khoảng từ 2.383 Kg/m đến 18.402 Kg/m, tùy thuộc vào từng độ dày cụ thể.
Quy cách và giá ống thép đúc phi 60
TÊN HÀNG HOÁ | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI | ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ ỐNG ĐÚC | |
mm | DN50 | mm | Kg/cây | VNĐ/Kg | VNĐ/cây | |
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60 | 60,3 | DN50 | 1,651 | 14,298 | 22.304 đ | 318.906 đ |
DN50 | 2,769 | 23,52 | 22.304 đ | 524.596 đ | ||
DN50 | 3,912 | 32,568 | 22.304 đ | 726.405 đ | ||
DN50 | 5,537 | 44,766 | 22.304 đ | 998.472 đ | ||
DN50 | 8,712 | 66,354 | 22.304 đ | 1.479.976 đ | ||
DN50 | 11,074 | 80,49 | 22.304 đ | 1.795.269 đ | ||
DN50 | 14,275 | 97,008 | 22.304 đ | 2.163.691 đ | ||
DN50 | 17,45 | 110,412 | 22.304 đ | 2.462.657 đ |
Lưu ý: Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo, nó có thể không đúng vào thời điểm bạn mua bởi vì giá thép thay đổi theo từng ngày.
Tuy nhiên, giá ống đúc phi 60 cũng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác trong tương lai. Do đó, để biết thông tin chính xác về giá ống đúc phi 60, bạn đọc có thể liên hệ cho Thép Bảo Tín để cập nhật thông tin mới nhất.
Phạm Thị Ngọc Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Giao hàng nhanh
Nguyễn Đỗ Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
chat quá chậm
Nguyên Tố Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
ok đấy