Ống thép ERW là gì? Quy trình sản xuất như thế nào? thông số kỹ thuật và mua thép ống ERW ở đâu đảm bảo chất lượng, giá cả phải chăng? Tất cả sẽ những thắc mắc này sẽ được Thép Bảo Tín giải đáp ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính
Ống thép ERW là gì?
Ống thép ERW (ống hàn điện trở) là một loại ống thép hàn được tạo ra bằng cách cho một dòng điện tần số cao chạy qua các cạnh của một dải hoặc tấm thép. Nung nóng chúng đến mức nóng chảy, sau đó hàn chúng lại với nhau. ERW là viết tắt của Electric Resistance Welding Pipes.
Dựa theo kỹ thuật hàn ống thì ống thép ERW được chia thành ống 2 loại:
- Ống thép ERW hàn bằng dòng điện xoay chiều (AC)
- Ống thép ERW hàn bằng dòng điện một chiều (DC)
Ống thép hàn chìm là loại ống thép tiên tiến nhất và tiết kiệm nhất trong lĩnh vực lưu giữ và vận chuyển dầu mỏ cũng như khí đốt.
Quy trình sản xuất ống thép ERW
Trong quá trình hàn ống ERW, nhiệt sinh ra khi dòng điện chạy qua bề mặt tiếp xúc của vùng hàn. Nó làm nóng hai cạnh của thép đến điểm mà một cạnh có thể tạo thành liên kết.
Dưới đây là quy trình sản xuất cơ bản ống thép hàn điện trở:
- Chuẩn bị cuộn thép.
- Tạo hình. Dải thép đã chuẩn bị sau đó đưa qua con lăn tạo hình để định hình nó thành 1 ống hình trụ. Các cạnh của dải được nối lại với nhau để tạo thành một đường may dọc.
- Hàn điện trở. Dải hình thành với đường nối dọc được đưa qua 1 bộ cuộn dây cảm ứng tần số cao. Dòng điện tần số cao được áp dụng cho các cạnh của dải, làm nóng chúng và đưa chúng đến điểm nóng chảy.
- Hàn. Khi các cạnh của dải đạt đến điểm nóng chảy, áp lực được tạo ra để rèn các cạnh lại với nhau. Tạo mối hàn chắc chắn. Dòng điện tần số cao đảm bảo làm nóng nhanh, cho phép hàn hiệu quả.
- Định cỡ và nắn thẳng. Ống hàn điện trở trải qua các thao tác định cỡ và nắn thẳng để đạt được kích thước mong muốn và loại bỏ mọi biến dạng.
- Cắt và hoàn thiện. Sau khi đã định cỡ và nắn thẳng, ống thép hàn điện trở ERW được cắt theo chiều dài mong muốn.
- Kiểm tra. Các ống thép ERW được trải qua nhiều kiểm tra và thử nghiệm chất lượng.
- Xử lý bề mặt và sơn phủ.
Quy cách của ống thép ERW
Thông số kỹ thuật của ống thép hàn điện trở
Ống thép ERW được sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác nhau để đảm bảo chất lượng. Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản về ống thép hàn điện trở:
- Đường kính: phi 10 – phi 610 (có thể nhập khẩu những loại ống thép có đường kính lớn hơn)
- Chiều dài: 6m, 12m
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam…..
- Vật liệu chế tạo: Thép cacbon, thép không gỉ, thép hợp kim,….
- Tiêu chuẩn sản xuất: API 5L, ASTM A53, A106, EN10219, BS1387, DIN EN 10217,….
Bảng quy cách ống thép ERW
Để giúp các bạn dễ hình dung hơn, Thép Bảo Tín chia sẻ bảng quy cách ống thép ERW có mặt tại Thép Bảo Tín.
Nominal pipe size | Outsde Diameter | Nominal wall thickness (mm) | |||||||||||
A (DN) | B (INCH) | ASME | SCH10 | SCH20 | SCH30 | STD | SCH40 | SCH60 | XS | SCH80 | SCH120 | SCH160 | XXS |
15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | 2.77 | 3.73 | 3.73 | 4.78 | 7.47 | |||
20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | 2.87 | 3.91 | 3.91 | 5.56 | 7.82 | |||
25 | 1 | 33.4 | 2.77 | 2.9 | 3.38 | 3.38 | 4.55 | 4.55 | 6.35 | 9.09 | |||
32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | 3.56 | 4.85 | 4.85 | 6.35 | 9.7 | |||
40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | 3.68 | 5.08 | 5.08 | 7.14 | 10.151 | |||
50 | 2 | 60.3 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | 3.91 | 5.54 | 5.54 | 8.74 | 11.07 | |||
65 | 2 1/2 | 73 | 3.05 | 3.18 | 5.16 | 5.16 | 7.01 | 7.01 | 9.53 | 14.02 | |||
80 | 3 | 88.9 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | 5.49 | 7.62 | 7.62 | 11.13 | 15.25 | |||
90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | 5.74 | 8.08 | 8.08 | |||||
100 | 4 | 114.3 | 3.05 | 4.78 | 6.02 | 6.02 | 8.56 | 8.56 | 11.13 | 13.49 | 17.12 | ||
125 | 5 | 141.3 | 3.4 | 4.78 | 6.55 | 6.55 | 9.53 | 9.53 | 12.7 | 15.88 | 19.05 | ||
150 | 6 | 168.3 | 3.4 | 7.11 | 7.11 | 10.97 | 10.97 | 14.27 | 18.26 | 21.95 | |||
200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.07 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.7 | 12.7 | 18.26 | 23.01 | 22.23 |
250 | 10 | 273 | 4.15 | 6.35 | 7.8 | 9.27 | 9.27 | 12.7 | 12.7 | 15.09 | 21.44 | 25.58 | 25.4 |
300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 9.53 | 10.31 | 14.27 | 12.7 | 17.48 | 25.4 | 33.32 | 25.4 |
350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 12.7 | 19.05 | 27.79 | 35.71 | |
400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 9.53 | 12.7 | 16.66 | 12.7 | 21.44 | 30.96 | 40.19 | |
450 | 18 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 9.53 | 14.27 | 19.05 | 12.7 | 23.83 | 34.93 | 45.24 | |
500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | 15.09 | 20.62 | 12.7 | 26.19 | 38.1 | 50.01 | |
550 | 22 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | 15.09 | 22.23 | 12.7 | 28.58 | 41.28 | 53.98 | |
600 | 24 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 9.53 | 17.48 | 24.61 | 12.7 | 30.96 | 46.02 | 59.54 | |
650 | 26 | 660.4 | 7.92 | 12.7 | 9.53 | 12.7 | |||||||
700 | 28 | 711.2 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 | ||||||
750 | 30 | 762 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 | ||||||
800 | 32 | 812.8 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 |
Các câu hỏi thường gặp về ống thép hàn điện trở
Lớp phủ bề mặt của ống ERW | Tùy thuộc vào từng điều kiện tiếp xúc với môi trường xung quanh, bề mặt của ống có thể để dạng trần, hoặc mạ hay sơn phủ để đáp ứng yêu cầu về độ bền cơ hóa. |
Hàn điện trở | Dòng điện được truyền qua giữa hai cạnh của thép để làm nóng thép đến một điểm mà tại đó các cạnh được ép lại với nhau để tạo thành liên kết mà không cần sử dụng vật liệu hàn. Ban đầu quy trình sản xuất này sử dụng dòng điện xoay chiều tần số thấp để làm nóng các cạnh. Quy trình tần số thấp này được sử dụng từ những năm 1920 cho đến năm 1970. Năm 1970, quy trình tần số thấp được thay thế bằng quy trình ERW tần số cao tạo ra mối hàn chất lượng cao hơn. |
Sự khác biệt giữa ERW, SSAW, LSAW | Ống thép LSAW là ống hàn hồ quang chìm theo chiều dọc, còn được gọi là ống SAWL. Ống thép Spiral Submerged Arc Welding (SSAW) là ống hàn hồ quang chìm có mối hàn xoắn ốc, và được gọi là ống SSAW. Ống thép ERW là loại ống thép hàn chìm trong môi trường có điện trở tần số cao (ERW là viết tắt của Electric Resistance Welding Pipes). |
Ứng dụng của ống hàn điện trở | Ống thép ERW được sử dụng trong các ứng dụng phổ biến: ngành dầu khí, hệ thống ống nước, kết cấu, xây dựng, công nghiệp ô tô,…. |
Hình dạng đường viền mối hàn ống ERW | Mối hàn của ống thép sẽ được làm nhẵn. |
Dòng sản phẩm ống ERW | Ống thép hàn điện trở đa dạng về chất lượng, độ dày thành ống, đường kính, tiêu chuẩn,… |
Nếu bạn đang cần mua ống thép ERW đảm bảo chất lượng cho công trình của mình. Hãy liên hệ đến Hotline của Thép Bảo Tín ngay hôm nay. Đội ngũ nhân viên kinh doanh sẵn sàng tư vấn cho bạn 24/7.