Công nghệ và quy trình sản xuất ngày càng hiện đại, thì cũng có nhiều cách sản xuất thép ống nhằm tăng sự đa dạng và đáp ứng nhu cầu trên thị trường. Ống thép hàn là một ví dụ, đây là một trong những vật liệu được dùng nhiều trong xây dựng và lắp đặt hiện nay. Loại ống này có giá thành phải chăng, nhiều quy cách, tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau.
Để hiểu rõ hơn về thép ống hàn, Thép Bảo Tín mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Nội dung chính
Ống thép hàn là gì?
Ống thép hàn (còn gọi là ống hàn) có tên tiếng anh là Weld Steel Pipe là loại ống thép được sản xuất bằng cách cuộn tròn các tấm thép và hàn nối hai mép thép tấm với nhau chạy dọc theo chiều dài của ống.
Ống hàn có cấu trúc rỗng bên trong, độ dày thành ống mỏng hoặc không quá dày, trọng lượng nhẹ nhưng lại có khả năng chịu được áp lực tốt.
Phương pháp sản xuất ống hàn đơn giản hơn nhiều so với việc sản xuất ống thép đúc. Phương thức sản xuất này mang lại năng suất và hiệu quả cao nhưng cũng có nhược điểm là để lại mối hàn trên bề mặt ống. Ống hàn là lựa chọn hàng đầu cho việc vận chuyển dầu, khí, các đường nước với yêu cầu đường kính ống lớn.
Quy trình sản xuất ống hàn
Quy trình sản xuất ống hàn thường bao gồm 3 bước cơ bản: tạo hình, hàn và hoàn thiện.
- Sử dụng thép cán nóng hoặc cán nguội làm nguyên liệu, sau đó uốn tấm thép thành ống có đường nối thẳng hoặc xoắn ốc.
- Dùng các nguồn nhiệt khác nhau để làm nóng mép đường hàn
- Ống thành phẩm được chế tạo thành ống hoàn thiện thông qua các quy trình định cỡ, cắt, làm thẳng, xử lý nhiệt, thử thuỷ tĩnh,….
Tóm lại, quy trình của ống hàn như sau: thép tấm hoặc thép lá -> cuộn tròn tạo hình -> làm nhẵn mối hàn -> làm chắc đường hàn -> điều chỉnh kích thước -> định hướng đường kính -> cắt và hoàn thành ống theo yêu cầu.
Bạn có thể tham khảo bài viết sự khác biệt ống đúc và ống hàn để hiểu rõ hơn về 2 loại ống thép phổ biến hiện nay. Từ đó, lựa chọn được sản phẩm phù hợp với yêu cầu.
Dựa theo mối hàn ống hàn có thể chia làm nhiều loại. Tuy nhiên, hiện nay có 2 phương pháp hàn phổ biến là hàn thẳng và hàn xoắn, trong đó hàn thẳng được ưa chuộng hơn. Tại vì, đối với ống thép hàng xoắn, chi phí gia công tại Việt Nam rất cao.
Các loại ống hàn
Phân loại theo mối hàn
+ Ống thép hàn SSAW hay còn gọi là ống thép hàn xoắn (có tên tiếng anh là Spiral Submerged Arc Welding) là loại ống thép được sản xuất theo công nghệ hàn hồ quang, có mối hàn xoắn ốc. Ống thép có thiết kế chắc chắn và khả năng chịu lực tốt, thích hợp ứng dụng trong nhiều hệ thống như cấp thoát nước, xây dựng, cơ khí, đóng tàu,….
Quá trình hàn xoắn ốc cho phép sản xuất các ống có đường kính lớn, phù hợp để vận chuyển số lượng lớn dầu khí.
>> Hiện nay, thị trường trong nước không làm chủ công nghệ này mà cần phải được cải thiện. Vì thế, Thép Bảo Tín nhận nhập khẩu ống hàn xoắn theo yêu cầu của khách hàng với chất lượng cao và giá tốt.
+ Ống thép hàn LSAW hay còn gọi là ống thép hàn thẳng (có tên tiếng anh là Longitudinally Submerged Arc Welding) là loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp hàn hồ quang dọc theo chiều dài.
Với phương pháp này, ống thép sẽ được hàn dọc theo thành và song song với trục của ống.
Ống thép Longitudinally Submerged Arc Welding Pipes có thông số kỹ thuật lớn hơn và các mối hàn có độ dẻo, độ kín tốt hơn.
Phân loại theo phương pháp hàn
Theo các phương pháp hàn khác nhau, ống hàn có thể được chia thành một số loại chính:
- Ống hàn hồ quang
- Ống hàn điện trở (ERW)
- Ống hàn khí
Phân loại theo mục đích sử dụng
Cuối cùng, ống hàn có thể được phân loại dựa trên mục đích sử dụng:
- Ống hàn mộc
- Ống hàn mạ kẽm
- Ống hàn mạ kẽm nhúng nóng
- Ống hàn đen
Quy cách thép ống hàn
- Ống hàn: đường kính từ 21 đến 610mm hoặc lớn hơn được nhập chủ yếu từ Trung Quốc, Hàn Quốc,… theo các tiêu chuẩn GB/T, ASTM, DIN, API, GOST,…
- Ống thép hàn cỡ lớn: đường kính từ 273mm trở lên cũng được nhập chủ yếu từ Trung Quốc, Hàn Quốc,….
- Tiêu chuẩn sản xuất ống hàn: ASTM A53 – A106 – API5L,…..
- Đường kính: DN6 – DN610
- Độ dày: 2ly – 60ly
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng: Dùng trong các khung thép, giàn giáo, ống dẫn vận chuyển nước và khí đốt, Cọc chịu lực, hàng rào, bàn, tủ, ghế, trang trí nội thất, khung nhà thép tiền chế, cột đèn giao thông, cột đèn chiếu sáng,….
Để hiểu rõ hơn, mời các bạn cùng tham khảo bảng tra quy cách ống hàn:
Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | XXS | |
Inch | DN | |||||||||||||
1/8 | 6 | 10.3 | – | – | – | 1.73 | 1.73 | – | 2.41 | 2.41 | – | – | – | – |
1/4 | 8 | 13.7 | – | – | – | 2.24 | 2.24 | – | 03.02 | 03.02 | – | – | – | – |
3/8 | 10 | 17.1 | – | – | – | 2.31 | 2.31 | – | 3.2 | 3.2 | – | – | – | – |
1/2 | 15 | 21.3 | – | – | – | 2.77 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 7.47 |
3/4 | 20 | 26.7 | – | – | – | 2.87 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | – | – | – | 3.38 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 09.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | – | – | – | 3.56 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 9.7 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | – | – | – | 3.68 | 3.68 | – | 05.08 | 05.08 | – | – | – | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | – | – | – | 3.91 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | – | – | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73 | – | – | – | 5.16 | 5.16 | – | 07.01 | 07.01 | – | – | – | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | – | – | – | 5.49 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | – | – | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | – | – | – | 5.74 | 5.74 | – | 08.08 | 08.08 | – | – | – | – |
4 | 100 | 114.3 | – | – | – | 06.02 | 06.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | – | – | – | 6.55 | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.7 | – | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | – | – | – | 7.11 | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | – | 6.35 | 07.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.7 | 12.7 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 22.23 |
10 | 250 | 273.1 | – | 6.35 | 7.8 | 9.27 | 9.27 | 12.7 | 12.7 | 15.09 | 18.26 | 21.44 | 25.4 | 25.4 |
12 | 300 | 323.9 | – | 6.35 | 8.38 | 9.53 | 10.31 | 14.27 | 12.7 | 17.48 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 25.4 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 12.7 | 19.05 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | – |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 9.53 | 12.7 | 16.66 | 12.7 | 21.44 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | – |
18 | 450 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 9.53 | 14.27 | 19.05 | 12.7 | 23/88 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | – |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | 15.09 | 20.62 | 12.7 | 26.19 | 32.54 | 38.1 | 44.45 | – |
24 | 600 | 610 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | – | 22.23 | 12.7 | 28.58 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | – |
Giá ống thép hàn
Thép Bảo Tín xin gửi đến khách hàng bảng giá ống thép hàn. Giá ống hàn cao hay thấp phụ thuộc nhiều vào nguyên liệu sản xuất kích thước và độ dày thép. Vì thế, khách hàng có thể tra cứu bảng giá ống hàn dưới đây theo kích thước ống hàn cần dùng.
Lưu ý: Mức giá không cố định tại mọi thời điểm mua hàng, để nhận được báo giá chính xác thời điểm mua hàng hãy liên hệ Thép Bảo Tín qua số Hotline 0932 059 176.
Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm ống thép hàn, cũng như muốn nhận báo giá cụ thể. Hãy liên hệ ngay đến Thép Bảo Tín qua thông tin dưới đây. Mỗi sản phẩm khi mua tại công ty chúng tôi đều chất lượng, giá tốt và giao hàng tận nơi khắp mọi tỉnh thành.
“Hãy cố gắng lên, anh bạn!”