Thép la hay sắt la là một trong những loại vật tư xây dựng phổ biến hiện nay bởi vì có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Vậy thanh thép la là gì? và hiện nay những loại thép la nào đang được sử dụng nhiều nhất? Hãy cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu chi tiết trong bài viết này.
Nội dung chính
Thép la là gì? Đặc điểm và Ứng dụng
Đặc điểm chung của thép la
Thép la hay thép lập la (thép lá, lập là) là 1 thanh thép dẹt có tên tiếng Anh là Steel Flat Bar. Đây là loại thép được sản xuất từ nguyên liệu thép tấm, cuộn hoặc tole. Quá trình sản xuất sắt la bao gồm việc cán phẳng và bo góc nhằm đảm bảo các thông số kĩ thuật tiêu chuẩn. Các thành phần chính của thép la gồm: C, Si, Mn, Ni, Cr, P, S.
Một cây sắt la, thông thường có độ dày khoảng 3mm đến 50mm , chiều rộng từ 10mm đến 300mm. và chiều dài theo quy chuẩn trong xây dựng là 11,7m.
Những điểm nổi bật như mềm không cứng giúp thanh thép la có thể uốn cong và khả năng chịu lực tốt có độ bền đứt gãy lên đến 310N/mm², độ bền năng suất lên đến 210N/mm² và độ giãn dài tương đối 32%.
Ngoài ra thép la thường được mạ kẽm bên ngoài giúp chống mài mòn bởi môi trường axit, không lo bị oxi hóa, rỉ sét.
Mác thép: Thép la thường có các mã như SPHC và SS400.
Thành phần hóa học và cơ khí
Ứng dụng
Sắt la là một trong những loại thép tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, không chỉ trong xây dựng mà còn trong các ngành công nghiệp khác:
- Xây dựng: Sử dụng làm cột, dầm, khung cửa sổ, cóc nối thép, các kết cấu thép cho công trình.
- Cơ khí: Sản xuất các bộ phận, chi tiết máy móc như giá đỡ, khung giàn, càng cẩu.
- Nội thất: Sản xuất bàn ghế, giá kệ, các vật dụng bằng sắt.
- Nông nghiệp: Làm khung nhà lưới, lưới bảo vệ.
- Trang trí: sử dụng làm lan can sắt la mỹ thuật cho nhà cửa và các chi tiết trang trí khác
Phân loại thanh thép la
Sắt la được phân thành hai loại chính: thép la dẻo và thép la cứng.
Thép la dẻo
Thép la dẻo là loại thép có thể uốn cong theo nhiều góc độ mà không bị gãy hoặc biến dạng. Do đặc điểm này, thép la dẻo thường được sử dụng trong việc sản xuất đồ nội thất như bàn ghế, lan can cầu thang, và các vật dụng khác.
Thép la cứng
Thép la cứng có thành phần chủ yếu là sắt và chứa cacbon cùng các nguyên tố hóa học khác để tăng độ cứng và độ bền kéo. Thép la cứng thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như cửa mái, cột, kết cấu trần và khung cửa sổ, cũng như trong ngành đóng tàu và chế tạo máy.
Bảng so sánh chi tiết
Đặc điểm | Thép la dẻo | Thép la cứng |
---|---|---|
Tính linh hoạt | Có khả năng uốn cong mà không gãy. | Không uốn cong dễ dàng. |
Sử dụng | Đồ nội thất, lan can cầu thang. | Cửa mái, cột, khung cửa sổ, đóng tàu. |
Hàm lượng cacbon | Thấp hơn. | Cao hơn. |
3 loại thép la phổ biến hiện nay trên thị trường
Thép la đen
Thép la đen là loại thép xây dựng thông dụng, được sử dụng phổ biến nhờ vào giá thành rẻ và sự đa dạng về kích thước và kiểu dáng. Thép la đen có bề mặt màu đen hoặc đen xanh do quá trình làm mát bằng phun nước.
Thép la mạ kẽm điện phân
Thép la mạ kẽm điện phân có một lớp sơn phủ trực tiếp lên bề mặt sau khi làm sạch, giúp chống ăn mòn và gia tăng độ bền. Loại thép này không những bền mà còn có tính chịu nhiệt, thích hợp với các công trình có điều kiện khí hậu khắc nghiệt.
Thép la mạ kẽm nhúng nóng
Thép la mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất qua nhiều công đoạn, trong đó thép được nhúng vào bể mạ kẽm nóng chảy nhằm tạo lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn. Quá trình này tạo ra lớp kẽm cố định trên bề mặt thép, giúp ngăn ngừa việc hình thành rỉ sét.
Ngoài những loại thép la trên Thép Bảo Tín còn cung cấp lập là inox 304 và 316 mời bạn đọc và Quý khách hàng xem qua.
Bảng quy cách và kích thước thép la
Ví dụ: 1 cây thép lập la 40×5 có chiều dài 6m thì trọng lượng là 9.66 kg.
Lưu ý: Bảng kích thước trên chỉ mang tính chất tham khảo. Kích thước thực tế có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và nhu cầu của khách hàng.
Bảng giá sắt la 2024
Giá thép lá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và tình hình cung cầu trên thị trường. Dưới đây là một số thông tin THAM KHẢO về giá thép lá đen, thép lá mạ kẽm điện phân và thép lá mạ kẽm nhúng nóng:
Thép lá đen:
- Quy cách (mm): Độ dày từ 3mm đến 6mm.
- Đơn giá (VNĐ):
- 25x3mm: 23.500vnđ
- 30x3mm: 28.000vnđ
- 40x3mm: 38.000vnđ
- 50x3mm: 47.000vnđ
Thép lá mạ kẽm điện phân:
- Quy cách (mm): Độ dày từ 3mm đến 6mm.
- Đơn giá (VNĐ):
- 25x3mm: 52.000vnđ
- 30x3mm: 52.000vnđ
- 40x3mm: 52.000vnđ
- 50x3mm: 52.000vnđ
Thép lá mạ kẽm nhúng nóng:
- Quy cách (mm): Độ dày từ 3mm đến 6mm.
- Đơn giá (VNĐ):
- 25x3mm: 40.000vnđ
- 30x3mm: 48.000vnđ
- 40x3mm: 64.000vnđ
- 50x3mm: 80.000vnđ
Liên hệ ngay Thép Bảo Tín ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Thép la sắt có ưu điểm gì so với các loại khác?
Thép la có một số ưu điểm so với các loại thép khác:
- Dễ gia công: Thép lá có dạng thanh dẹt, dễ cắt, uốn, hàn, và gia công thành các hình dạng khác nhau.
- Khả năng chịu lực tốt: Thép lá có độ bền kéo cao, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng.
- Tiết kiệm chi phí: Thép lá thường có giá thành thấp hơn so với các loại thép khác.
- Ứng dụng đa dạng: Thép lá được sử dụng trong xây dựng, cơ khí, nội thất, và nhiều ngành công nghiệp khác.
Thép Bảo Tín – Địa chỉ phân phối la thép uy tín, chất lượng
Thép bảo Tín tự hào là một trong những địa chỉ phân phối la thép uy tín và chất lượng hàng đầu trên thị trường. Thép Bảo Tín cam kết cung cấp các sản phẩm thép lá đa dạng với chất lượng tốt nhất và cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Tại Thép Bảo Tín, bạn có thể tìm thấy các loại thép lá đen, mạ kẽm, nhúng nóng với nhiều kích thước và quy cách khác nhau, đáp ứng nhu cầu của từng dự án cụ thể.
Kết Luận
Thép la là nguyên vật liệu cần thiết và phổ biến trong nhiều ngành nghề khác nhau dựa trên những đặc tính ưu việt như độ bền, khả năng chịu va đập và chống ăn mòn.
Việc lựa chọn đúng loại thép la và nhà cung cấp uy tín sẽ giúp bạn đảm bảo chất lượng công trình và sản phẩm của mình.
Nguồn tài liệu tham khảo Sắt và Thép từ thêm từ Wikipedia.