Thép cuộn tròn trơn/gân là vật liệu quan trọng trong xây dựng, đặc biệt cho bê tông cốt thép. Với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, nó là “xương sống” của nhiều công trình lớn hiện nay. Cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu về chi tiết về thép dây cuộn trong bài viết sau.
Thông số kỹ thuật thép dây cuộn xây dựng
Kích cỡ | Φ 6, Φ8, D8 gai, Φ10 |
Đường kính ngoài cuộn | Φ 1,2 m |
Trọng lượng cuộn | 1000kg – 2100kg |
Tiêu chuẩn | TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản), ASTM ( Hoa Kỳ), BS (Anh),… |
Mác thép | CB 240-T | CB 300-T |
Tiết diện | Rất tròn, độ ôvan nhỏ |
Bề mặt | Sáng bóng/gân |
Ưu điểm | Bền, chịu lực tốt, thi công nhanh, tiết kiệm chi phí và phù hợp nhiều công trình. |
Ứng dụng | Thép dây cuộn được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng và kết cấu nhà xưởng…vv |
Thép cuộn xây dựng là gì?
Thép cuộn xây dựng là loại thép dạng dây được cuộn tròn, có bề mặt trơn hoặc có vân (gân), với các đường kính phổ biến như Ø6mm, Ø8mm, và Ø10mm. Loại thép này rất phổ biến trong các công trình xây dựng.
Dung sai trọng lượng thép cuộn, thép thanh vằn
Bảng thành phần hóa học và tính chất cơ lý
Ứng dụng
Thép cuộn tròn trơn/gân được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng như dầm, nền nhà… và các công trình lớn như cao ốc, chung cư, khu công nghiệp.
Ngoài ra, nó còn được dùng trong các dự án giao thông quan trọng như đường cao tốc, quốc lộ, thủy điện và các công trình trọng điểm khác.
Bảng giá thép cuộn dây tham khảo
Lưu ý bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng gọi hotline Thép Bảo Tín 0932 059 176 để được tư vấn và báo giá mới nhất tại thời điểm hiện tại.
Chủng loại | Trọng lượng (kg/m) | Mác thép | Giá tiền (VNĐ/kg) |
Ø 6mm (D6) | 0.22 | CB240 | 13.910 |
Ø 8mm (D8) | 0.40 | CB240 | 13.910 |
Ø 10mm (D10) | 0.60 | CB240 | 13.910 |
Chưa có đánh giá nào.