Công trình của bạn đang cần thép hình V? Bạn muốn biết thêm thông tin về quy cách, kích thước và giá thép hình V? Bài viết dưới đây của Thép Bảo Tín đảm bảo sẽ giúp bạn có được mọi thông tin chỉ trong 5 phút. Đồng thời, bạn cũng sẽ biết được địa chỉ bán thép V uy tín hàng đầu hiện nay. Xem ngay nhé!
Thép hình V là gì?
Thép hình V hay còn gọi là thép góc với tiết diện mặt cắt hình chữ V in hoa. Nó được sản xuất từ sắt, một hợp kim của sắt (Mn, Cu, P, S,…) và Carbon. Hai cạnh của thép V bằng nhau và thường tạo với nhau một góc vuông 90°.
Thép định hình chữ V có tên tiếng Anh là Equal angle hay Angle bar. Nó có kích thước đa dạng tùy vào từng mục địch sử dụng. Khách hàng cần hiểu rõ công trình của mình để có thể lựa chọn quy cách phù hợp.
Quy cách và bảng tra khối lượng thép hình V
Như đã nói, sắt V có quy cách vô cùng đa dạng. Một vài quy cách phổ biến có thể kể tới như: thép V30x30x3, thép V50x50x4, thép V40x40x4, thép V125x125,… Tùy vào kích thước của thép hình V mà khối lượng của chúng cũng có sự khác biệt. Để nắm được các thông số cụ thể, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây:
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG THÉP HÌNH V | |||
Quy cách (mm) | Độ dày t (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Thép V 20×20 | 3 | 0,38 | 2,29 |
Thép V 25×25 | 3 | 1,12 | 6,72 |
Thép V 25×25 | 4 | 1,45 | 8,70 |
Thép V 30×30 | 3 | 1,36 | 8,16 |
Thép V 30×30 | 4 | 1,78 | 10,68 |
Thép V 35×35 | 3 | 2,09 | 12,54 |
Thép V 35×35 | 4 | 2,57 | 15,42 |
Thép V 40×40 | 3 | 1,34 | 8,04 |
Thép V 40×40 | 4 | 2,42 | 14,52 |
Thép V 40×40 | 5 | 2,49 | 14,94 |
Thép V 45×45 | 4 | 2,74 | 16,44 |
Thép V 45×45 | 5 | 3,38 | 20,28 |
Thép V 50×50 | 4 | 3,06 | 18,36 |
Thép V 50×50 | 5 | 3,77 | 22,62 |
Thép V 50×50 | 6 | 4,47 | 26,82 |
Thép V 60×60 | 5 | 4,57 | 27,42 |
Thép V 60×60 | 6 | 5,42 | 32,52 |
Thép V 60×60 | 8 | 7,09 | 42,54 |
Thép V 65×65 | 6 | 5,91 | 35,46 |
Thép V 65×65 | 8 | 7,73 | 46,38 |
Thép V 70×70 | 6 | 6,38 | 38,28 |
Thép V 70×70 | 7 | 7,38 | 44,28 |
Thép V 75×75 | 6 | 6,85 | 41,10 |
Thép V 75×75 | 8 | 8,99 | 53,94 |
Thép V 80×80 | 6 | 7,34 | 44,04 |
Thép V 80×80 | 8 | 9,63 | 57,78 |
Thép V 80×80 | 10 | 11,90 | 71,40 |
Thép V 90×90 | 7 | 9,61 | 57,66 |
Thép V 90×90 | 8 | 10,90 | 65,40 |
Thép V 90×90 | 9 | 12,20 | 73,20 |
Thép V 90×90 | 10 | 15,00 | 90,00 |
Thép V 100×100 | 8 | 12,20 | 73,20 |
Thép V 100×100 | 10 | 15,00 | 90,00 |
Thép V 100×100 | 12 | 17,80 | 106,80 |
Thép V 120×120 | 8 | 14,70 | 88,20 |
Thép V 120×120 | 10 | 18,20 | 109,20 |
Thép V 120×120 | 12 | 21,60 | 129,60 |
Thép V 125×125 | 8 | 15,30 | 91,80 |
Thép V 125×125 | 10 | 19,00 | 114,00 |
Thép V 125×125 | 12 | 22,60 | 135,60 |
Thép V 150×150 | 10 | 23,00 | 138,00 |
Thép V 150×150 | 12 | 27,30 | 163,80 |
Thép V 150×150 | 15 | 33,80 | 202,80 |
Thép V 180×180 | 15 | 40,90 | 245,40 |
Thép V 180×180 | 18 | 48,60 | 291,60 |
Thép V 200×200 | 16 | 48,50 | 291,00 |
Thép V 200×200 | 20 | 59,90 | 359,40 |
Thép V 200×200 | 24 | 71,10 | 426,60 |
Thép V 250×250 | 28 | 104,00 | 624,00 |
Thép V 250×250 | 35 | 128,00 | 768,00 |
Ngoài thép góc V cạnh đều thì thị trường còn có loại thép V cạnh không đều. Nó còn được gọi là thép hình L. Đồng thời, thép góc cạnh không đều sẽ sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1657:1993. Với tỷ lệ 2 cạnh rơi vào khoảng 1:1,5 hoặc 1:2.
Giá thép hình V chi tiết nhất 2024
Các yếu tố như trọng lượng, độ dày, chiều dài cũng có tác động nhất định tới giá thép V. Dưới đây là BẢNG BÁO GIÁ THAM KHẢO mà Thép Bảo Tín muốn gửi tới bạn. Lưu ý, mức giá trong bảng có thể thay đổi liên tục. Vì thế, hãy liên hệ với chúng tôi qua 0932 059 176 để nhận báo giá thép hình V chính xác nhất!
>> Xem thêm: Đặc điểm và giá xà gồ C
Phân loại thép định hình chữ V
Dựa trên phương thức sản xuất, người ta chia thép V thành 3 loại cơ bản dưới đây:
- Thép hình V đen: Đây là dòng thép có màu xanh đen đặc trưng. Nó có chất lượng thếp nhất trong 3 loại. Điều này là vì khả năng chống ăn mòn kém, dễ bị rỉ sét khi để trong môi trường thông thường.
- Thép hình chữ V mạ kẽm: Đây là loại thép có độ bền cao hơn, ít bị ăn mòn hơn nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài.
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng: Sắt V này có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tốt nhất trong 3 loại thép V. Nhờ được mạ kẽm nhúng nóng nên lớp kẽm bền bỉ hơn ngay cả trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Ưu điểm của thép hình V
Không phải tự nhiên mà thép V được sử dụng trong nhiều ứng dụng như hiện nay. Đây là dòng thép hình được đánh giá cao về nhiều mặt như:
- Khả năng chịu lực tốt. Có thể uốn hoặc cắt tùy thuộc vào từng mục đích sử dụng .
- Khả năng chống rung động mạnh, ít bị biến dạng do tác động bên ngoài.
- Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng chống ăn mòn hiệu quả, tuổi thọ dài
- Với tiết diện hình chữ V nên thép này có thể dễ dàng kết nối với các loại thép hình khác. Từ đó tạo nên một khối vững chắc.
- Thép này có ứng dụng vô cùng đa dạng mà giá thép hình V cũng rất phải chăng.
Ứng dụng của thép góc V trong đời sống
Nhờ sở hữu những ưu điểm trên, thép hình V được dùng trong nhiều ứng dụng như:
- Làm khung sườn cho các công trình xây dựng lớn như nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu cống, đường hầm.
- Gia cố các kết cấu bê tông, tăng cường độ bền và khả năng chịu lực của công trình.
- Làm khung bao cho các cửa, sổ, vách ngăn
- Làm các bộ phận máy móc, thiết bị,
2 Cách để mua thép hình V tại Thép Bảo Tín
Cách 1: Mua hàng online tại website công ty
Website là nơi cung cấp các thông tin, hình ảnh chính hãng của Thép Bảo Tín và các sản phẩm. Những sản phẩm trên web được Thép Bảo Tín giới thiệu, chào bán đến khách hàng toàn quốc. Nếu quan tâm hoặc có nhu cầu mua hàng hãy liên hệ đến Thép Bảo Tín để được tư vấn. Dưới đây là những cách mua hàng online:
- Gọi trực tiếp đến Hotline 0932 059 176
- Nhắn tin tại cửa sổ Chat Facebook/ Zalo
- Nhập thông tin tại khung nhận báo giá
- Chọn sản phẩm -> Yêu cầu báo giá -> Điền đầy đủ thông tin yêu cầu -> Nhận báo giá ngay
Cách 2: Mua hàng trực tiếp
Ngoài cách mua hàng online thì khách hàng vẫn có thể đến trực tiếp. Sau đây là hệ thống chi nhánh của Thép Bảo Tín:
- Trụ sở chính: 551/ 156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TPHCM
- Chi nhánh miền Bắc: KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- Chi nhánh Cambodia: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Cambodia
Trên đây là bảng quy cách và giá thép hình V. Mong rằng những kiến thức mà Thép Bảo Tín cung cấp sẽ có ích cho mọi người. Nếu cần được hỗ trợ, liên hệ với chúng tôi ngay nhé!
Vũ Quang Phục Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Lê Xuân Tuấn Tài Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Trần Thị Minh Đài Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín