Thép hộp Nam Kim sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng cao. Sắt hộp kẽm có in ly bán qua cân thực tế tại TPHCM và miền Tây. Liên hệ nhận hàng giá mới nhất.
Nội dung chính
Thép hộp Nam Kim ở đâu?
Nhà máy tôn thép Nam Kim chuyên cung cấp các sản phẩm thế mạnh về tôn cuộn (tôn lợp), và các sản phẩm từ tôn kẽm như: ống kẽm, hộp kẽm.
Thép hộp Nam Kim là một sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim. Sản phẩm ống hộp kẽm Nam Kim đang khá được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam trong những năm gần đây.
Với ưu điểm về chất lượng tốt và giá thành rẻ, thép hộp Nam Kim đang là lựa chọn hàng đầu của người dân, chủ đầu tư. Đặc biệt là các dự án điện mặt trời.
Nhà Máy Ống Thép Nam Kim tại Long An với tổng diện tích 32,000 m2 với vốn điều lệ 79 tỷ đồng. Hiện nay, Nhà máy vận hành 9 máy sản xuất thép hộp với tổng công suất 180,000 tấn mỗi năm.
Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm Nam Kim
Thép hộp Nam Kim mạ kẽm có ưu điểm nổi bật như:
- Độ bền và khả năng chịu lực cao
- Khả năng chống ăn mòn tốt
- Dễ dàng thi công và kiểm tra mối hàn
- Giá thành rẻ (bán qua cân thực tế)
- Có in ly (in độ dày trên thân hộp)
Xem thêm: Bảng kích thước trọng lượng sắt hộp kẽm Nam Kim
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm Nam Kim
Thép hộp mạ kẽm Nam Kim được ứng dụng khá phổ biến và rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như:
- Làm nội ngoại thất: bàn ghế, tủ, giường, lan can, cầu thang, hàng rào…
- Chế tạo cơ khí: khung xe ô tô, xe máy, đóng tàu…
- Ứng dụng trong các công trình dân dụng
- Xây dựng nhà cửa
Quy cách thép hộp kẽm Nam Kim
Sắt hộp kẽm Nam Kim có quy cách đa dạng, dưới đây là bảng trọng lượng thép hộp Nam Kim.
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | CÂY/ BÓ |
---|---|---|---|
12 x 12 x 6m | 0.8mm | 1.51 | 196 cây/bó |
0.9mm | 1.72 | ||
1.0mm | 1.93 | ||
1.1mm | 2.13 | ||
1.2mm | 2.34 | ||
14 x 14 x 6m | 0.7mm | 1.54 | 196 cây/bó |
0.8mm | 1.79 | ||
0.9mm | 2.03 | ||
1.0mm | 2.28 | ||
1.1mm | 2.52 | ||
1.2mm | 2.77 | ||
1.4mm | 3.26 | ||
20 x 20 x 6m | 0.7mm | 2.26 | 196 cây/bó |
0.8mm | 2.61 | ||
0.9mm | 2.97 | ||
1.0mm | 3.33 | ||
1.1mm | 3.69 | ||
1.2mm | 4.04 | ||
1.4mm | 4.76 | ||
25 x 25 x 6m | 0.8mm | 3.30 | 100 cây/bó |
0.9mm | 3.75 | ||
1.0mm | 4.21 | ||
1.1mm | 4.66 | ||
1.2mm | 5.11 | ||
1.4mm | 6.01 | ||
30 x 30 x 6m | 0.9mm | 4.53 | 100 cây/bó |
1.0mm | 5.08 | ||
1.1mm | 5.63 | ||
1.2mm | 6.17 | ||
1.3mm | 6.72 | ||
1.4mm | 7.27 | ||
1.8mm | 9.45 | ||
40 x 40 x 6m | 0.9mm | 6.10 | 64 cây/bó |
1.0mm | 6.83 | ||
1.1mm | 7.57 | ||
1.2mm | 8.30 | ||
1.3mm | 9.04 | ||
1.4mm | 9.77 | ||
1.8mm | 12.71 | ||
2.0mm | 14.18 | ||
50 x 50 x 6m | 1.1mm | 9.51 | 64 cây/bó |
1.2mm | 10.42 | ||
1.3mm | 11.35 | ||
1.4mm | 12.28 | ||
1.8mm | 15.97 | ||
2.0mm | 17.82 | ||
75 x 75 x 6m | 1.1mm | 14.36 | 25 cây/bó |
1.3mm | 17.15 | ||
1.4mm | 18.54 | ||
1.8mm | 24.12 | ||
90 x 90 x 6m | 1.4mm | 22.30 | 25 cây/bó |
1.8mm | 29.01 | ||
2.0mm | 32.36 | ||
13 x 26 x 6m | 0.7mm | 2.20 | 200 cây/bó |
0.8mm | 2.54 | ||
0.9mm | 2.89 | ||
1.0mm | 3.24 | ||
1.1mm | 3.59 | ||
1.2mm | 3.94 | ||
1.4mm | 4.64 | ||
20 x 40 x 6m | 0.8mm | 3.99 | 128 cây/bó |
0.9mm | 4.53 | ||
1.0mm | 5.08 | ||
1.1mm | 5.63 | ||
1.2mm | 6.17 | ||
1.4mm | 7.27 | ||
25 x 50 x 6m | 0.8mm | 5.02 | 98 cây/bó |
0.9mm | 5.71 | ||
1.0mm | 6.40 | ||
1.1mm | 7.08 | ||
1.2mm | 7.77 | ||
1.4mm | 9.15 | ||
30 x 60 x 6m | 0.9mm | 6.88 | 72 cây/bó |
1.0mm | 7.71 | ||
1.1mm | 8.54 | ||
1.2mm | 9.37 | ||
1.3mm | 10.20 | ||
1.4mm | 11.03 | ||
1.8mm | 14.34 | ||
30 x 90 x 6m | 1.1mm | 11.45 | 48 cây/bó |
1.2mm | 12.56 | ||
1.4mm | 14.78 | ||
1.8mm | 19.23 | ||
40 x 80 x 6m | 0.9mm | 9.23 | 50 cây/bó |
1.0mm | 10.34 | ||
1.1mm | 11.45 | ||
1.2mm | 12.56 | ||
1.3mm | 13.67 | ||
1.4mm | 14.78 | ||
1.8mm | 19.23 | ||
2.0mm | 21.45 | ||
50 x 100 x 6m | 1.1mm | 14.36 | 32 cây/bó |
1.2mm | 15.75 | ||
1.3mm | 17.15 | ||
1.4mm | 18.54 | ||
1.8mm | 24.12 | ||
2.0mm | 26.91 | ||
2.5mm | 33.88 | ||
60 x 120 x 6m | 1.4mm | 22.30 | 18 cây/bó |
1.8mm | 29.01 | ||
2.0mm | 32.36 | ||
2.5mm | 40.75 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Nam Kim cập nhật ngày 19/11/2024
Bảng giá hộp vuông kẽm
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ | |
VNĐ/Kg | VNĐ/Cây | |||
12 x 12 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 1.51 | 20,200 | 30,500 |
0.90 | 1.72 | 20,000 | 34,400 | |
1.00 | 1.93 | 20,000 | 38,600 | |
1.10 | 2.13 | 20,000 | 42,600 | |
1.20 | 2.34 | 20,000 | 46,800 | |
14 x 14 x 6m (196 cây/bó) | 0.70 | 1.54 | 19,700 | 30,300 |
0.80 | 1.79 | 19,700 | 35,300 | |
0.90 | 2.03 | 19,500 | 39,600 | |
1.00 | 2.28 | 19,500 | 44,500 | |
1.10 | 2.52 | 19,500 | 49,100 | |
1.20 | 2.77 | 19,500 | 54,000 | |
1.40 | 3.26 | 19,500 | 63,600 | |
16 x 16 x 6m (196 cây/bó) | ||||
0.80 | 1.79 | 19,700 | 35,300 | |
0.90 | 2.03 | 19,500 | 39,600 | |
1.00 | 2.28 | 19,500 | 44,500 | |
1.10 | 2.52 | 19,500 | 49,100 | |
1.20 | 2.77 | 19,500 | 54,000 | |
20 x 20 x 6m (196 cây/bó) | 0.70 | 2.26 | 19,700 | 44,500 |
0.80 | 2.61 | 19,700 | 51,400 | |
0.90 | 2.97 | 19,500 | 57,900 | |
1.00 | 3.33 | 19,500 | 64,900 | |
1.10 | 3.69 | 19,500 | 72,000 | |
1.20 | 4.04 | 19,500 | 78,800 | |
1.40 | 4.76 | 19,500 | 92,800 | |
25 x 25 x 6m (100 cây/bó) | 0.80 | 3.30 | 19,500 | 64,400 |
0.90 | 3.75 | 19,400 | 72,800 | |
1.00 | 4.21 | 19,400 | 81,700 | |
1.10 | 4.66 | 19,400 | 90,400 | |
1.20 | 5.11 | 19,400 | 99,100 | |
1.40 | 6.01 | 19,400 | 116,600 | |
30 x 30 x 6m (100 cây/bó) | 0.90 | 4.53 | 19,400 | 87,900 |
1.00 | 5.08 | 19,400 | 98,600 | |
1.10 | 5.63 | 19,400 | 109,200 | |
1.20 | 6.17 | 19,400 | 119,700 | |
1.30 | 6.72 | 19,400 | 130,400 | |
1.40 | 7.27 | 19,400 | 141,000 | |
1.80 | 9.45 | 19,400 | 183,300 | |
40 x 40 x 6m (64 cây/bó) | 0.90 | 6.10 | 19,400 | 118,300 |
1.00 | 6.83 | 19,400 | 132,500 | |
1.10 | 7.57 | 19,400 | 146,900 | |
1.20 | 8.30 | 19,400 | 161,000 | |
1.30 | 9.04 | 19,400 | 175,400 | |
1.40 | 9.77 | 19,400 | 189,500 | |
1.80 | 12.71 | 19,400 | 246,600 | |
2.00 | 14.18 | 19,400 | 275,100 | |
50 x 50 x 6m (64 cây/bó) | 1.10 | 9.51 | 19,400 | 184,500 |
1.20 | 10.42 | 19,400 | 202,100 | |
1.30 | 11.35 | 19,400 | 220,200 | |
1.40 | 12.28 | 19,400 | 238,200 | |
1.80 | 15.97 | 19,400 | 309,800 | |
2.00 | 17.82 | 19,400 | 345,700 | |
75 x 75 x 6m (25 cây/bó) | 1.10 | 14.36 | 19,400 | 278,600 |
1.30 | 17.15 | 19,400 | 332,700 | |
1.40 | 18.54 | 19,400 | 359,700 | |
1.80 | 24.12 | 19,400 | 467,900 | |
90 x 90 x 6m (25 cây/bó) | 1.40 | 22.30 | 19,200 | 432,600 |
1.80 | 29.01 | 19,200 | 562,800 | |
2.00 | 32.36 | 19,200 | 627,800 | |
100 x 100 x 6m (25 cây/bó) | 1.40 | 24.81 | 19,200 | 432,600 |
1.80 | 32.64 | 19,200 | 562,800 | |
2.00 | 36.37 | 19,200 | 627,800 |
Bảng giá hộp kẽm chữ nhật Nam Kim cập nhật ngày 19/11/2024
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ | |
VNĐ/Kg | VNĐ/Cây | |||
13 x 26 x 6m (200 cây/bó) | 0.70 | 2.20 | 19,700 | 43,300 |
0.80 | 2.54 | 19,700 | 50,000 | |
0.90 | 2.89 | 19,500 | 56,400 | |
1.00 | 3.24 | 19,500 | 63,200 | |
1.10 | 3.59 | 19,500 | 70,000 | |
1.20 | 3.94 | 19,500 | 76,800 | |
1.40 | 4.64 | 19,500 | 90,500 | |
20 x 40 x 6m (128 cây/bó) | 0.80 | 3.99 | 19,500 | 77,800 |
0.90 | 4.53 | 19,400 | 87,900 | |
1.00 | 5.08 | 19,400 | 98,600 | |
1.10 | 5.63 | 19,400 | 109,200 | |
1.20 | 6.17 | 19,400 | 119,700 | |
1.40 | 7.27 | 19,400 | 141,000 | |
25 x 50 x 6m (98 cây/bó) | 0.80 | 5.02 | 19,500 | 97,900 |
0.90 | 5.71 | 19,400 | 110,800 | |
1.00 | 6.40 | 19,400 | 124,200 | |
1.10 | 7.08 | 19,400 | 137,400 | |
1.20 | 7.77 | 19,400 | 150,700 | |
1.40 | 9.15 | 19,400 | 177,500 | |
30 x 60 x 6m (72 cây/bó) | 0.90 | 6.88 | 19,400 | 133,500 |
1.00 | 7.71 | 19,400 | 149,600 | |
1.10 | 8.54 | 19,400 | 165,700 | |
1.20 | 9.37 | 19,400 | 181,800 | |
1.30 | 10.20 | 19,400 | 197,900 | |
1.40 | 11.03 | 19,400 | 214,000 | |
1.80 | 14.34 | 19,400 | 278,200 | |
30 x 90 x 6m (48 cây/bó) | 1.10 | 11.45 | 19,400 | 222,100 |
1.20 | 12.56 | 19,400 | 243,700 | |
1.40 | 14.78 | 19,400 | 286,700 | |
1.80 | 19.23 | 19,400 | 373,100 | |
40 x 80 x 6m (50 cây/bó) | 0.90 | 9.23 | 19,400 | 179,100 |
1.00 | 10.34 | 19,400 | 200,600 | |
1.10 | 11.45 | 19,400 | 222,100 | |
1.20 | 12.56 | 19,400 | 243,700 | |
1.30 | 13.67 | 19,400 | 265,200 | |
1.40 | 14.78 | 19,400 | 286,700 | |
1.80 | 19.23 | 19,400 | 373,100 | |
2.00 | 21.45 | 19,400 | 416,100 | |
50 x 100 x 6m (32 cây/bó) | 1.10 | 14.36 | 19,400 | 278,600 |
1.20 | 15.75 | 19,400 | 305,600 | |
1.30 | 17.15 | 19,400 | 332,700 | |
1.40 | 18.54 | 19,400 | 359,700 | |
1.80 | 24.12 | 19,400 | 467,900 | |
2.00 | 26.91 | 19,400 | 522,100 | |
2.50 | 33.88 | 19,400 | 657,300 | |
60 x 120 x 6m (18 cây/bó) | 1.40 | 22.30 | 19,400 | 432,600 |
1.80 | 29.01 | 19,400 | 562,800 | |
2.00 | 32.36 | 19,400 | 627,800 | |
2.50 | 40.75 | 19,400 | 790,600 |
Lưu ý:
- Tỷ trọng lý thuyết ±5%. Độ dày theo tiêu chuẩn JIS G3444, JIS G3466. Độ mạ Z80, Z100.
- Tất cả những sản phẩm của Thép Bảo Tín phân phối đều đã được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm.
- Bảng giá ống thép bên trên sẽ có thay đổi theo thị trường nên có thể không hoàn toàn chính xác tại thời điểm nhất định mà chỉ mang tính chất tham khảo.
Liên hệ mua thép hộp kẽm Nam Kim ở đâu?
Hiện nay, nếu bạn lên mạng để tìm kiếm, thì có vô vàn các công ty thật giả lẫn lộn đang rao bán mặt hàng này. Nhưng để tìm được nhà bán thép hộp Nam Kim thật và uy tín thì không dễ để phân biệt.
Quy trình mua sắt hộp kẽm Nam Kim
Chúng tôi bán hàng uy tín tuyệt đối, vì vậy Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua thép hộp Nam Kim từ Thép Bảo Tín.
Sau đây là quy trình mua hàng để quý khách tham khảo, bao gồm các lựa chọn sau:
Giao tận nơi
B1: Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.
B2: Thép Bảo Tín báo giá tạm tình, phí vận chuyển, hình thức thanh toán. Quý khách lưu ý là riêng thép hộp Nam Kim, chúng tôi bán qua cân thực tế. Vì vậy đảm bảo có lợi nhất đến Quý khách.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán giá trị đơn hàng. Số tiền đặt cọc tối thiểu bằng tiền vận chuyển hai chiều của lô hàng đó.
B4: Thép Bảo Tín giao hàng đến tận nơi, kèm theo phiếu cân có dấu đỏ của nhà máy Nam Kim.
B5: Quý khách nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa theo cây tại công trình hoặc kho nhận hàng, ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT, nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.
B6: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Nhận hàng tại kho nhà máy
B1: Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.
B2: Thép Bảo Tín gửi báo giá tạm tính với các mặt hàng còn tồn, địa chỉ kho nhà máy. Giá trị cuối cùng dựa trên trọng lượng thực tế sau khi cân tại kho nhà máy Nam Kim.
B3: Quý khách cho xe tới nhà máy liên hệ bảo vệ nhận lệnh xuất kho và nhận đủ hàng lên xe, nhận phiếu cân, ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT (nếu có), nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.
B4: Thép Bảo Tín thông báo tổng số tiền thực tế cần phải thanh toán đến Quý khách (đối với những đơn hàng cân thực tế tại nhà máy).
B5: Quý khách kiểm tra đối chiếu hàng hóa nhận thực tế với đơn đặt hàng.
B6: Quý khách thanh toán tiền hàng và cho xe về (trường hợp trả sau thì bốc hàng xong cho xe về luôn).