Thép tấm CT3 là gì? Nó có đặc điểm gì nổi bật? là những thắc mắc Thép Bảo Tín nhận được gần đây. Với những ai lần đầu tìm mua loại thép tấm này hẳn là chưa thể phân biệt rõ thép tấm này với các loại thép tấm thông thường khác. Chính vì vậy, bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giành để giải quyết những câu hỏi trên một cách đầy đủ và dễ hiểu nhất! Xem ngay nhé!
Nội dung chính
Thép tấm CT3 là gì?
Thép tấm CT3 là loại thép tấm có mác thép CT3. Nó chứa hàm lượng cacbon thấp (thường từ 0.14 – 0.22%). CT là ký hiệu thể hiện hàm lượng C<0,25%. Với cường độ cao, thép này được sản xuất theo quy trình cán nóng, đáp ứng tiêu chuẩn ГOCT 380 – 89 của Nga.
Hàm lượng carbon có trong thép tấm CT3 tương tự như trong các mắc thép SS400, A36, và Q235. Ở Việt Nam, thép tấm CT3 được biết đến là CTT34, CTT38 và được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1985, và TCVN 1651 – 2008.
Thép CT3 nổi bật nhờ có độ cứng cao, độ bền kéo tốt, khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt. Chính vì thế, thép CT3 cũng được đánh giá cao mà tin chọn và nhiều công trình hiện nay.
Thông số kỹ thuật của thép tấm CT3
- Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94.
- Tiêu chuẩn sản xuất: AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE…
Bảng tra thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P(max) | S(max) | |
CT3 | 0.14 ~ 0.22 | 012 ~ 0.30 | 0.40 ~ 0.60 | 0.45 | 0.45 |
Bảng tra tính chất vật lý của thép CT3:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
CT3 | 373 ~ 690 | 225 | 22 |
>> Ngoài thép tấm CT3, thị trường còn rất nhiều loại thép tấm với đặc điểm riêng. Bạn có thể xem thêm các loại thép tấm để có thêm kiến thức hữu ích nhé!
Bảng quy cách thép tấm CT3
Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Khối lượng (Kg/m2) |
2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 |
3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 |
4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 |
5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 |
6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 |
7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 |
8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 |
9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 |
10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 |
11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 |
12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 |
13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 |
14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 |
15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 |
16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 |
17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 |
18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 |
19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 |
20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 |
21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 |
22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 |
25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Bảng giá thép tấm CT3 tham khảo
Giá thép tấm CT3 có thể chênh lệch tùy vào kích thước, độ dày, thương hiệu hay quy cách thép tấm CT3. Chính vì vậy, bảng giá chúng tôi cung cấp dưới đây chỉ là bảng giá THAM KHẢO. Mức giá này có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Nếu bạn muốn được tư vấn về sản phẩm hay nhận báo giá mới nhất hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0932 059 176.
Quy cách thép tấm CT3 | Chiều dài (m) | Đơn giá thép CT3 |
3.0ly x 1500mm | 6/12 | 15,000 |
4.0ly x 1500mm | 6/12 | 15,000 |
5.0ly x 1500mm | 6/12 | 15,000 |
5.0ly x 2000mm | 6/12 | 15,000 |
6.0ly x 1500mm | 6/12 | 15,000 |
6.0ly x 2000mm | 6/12 | 15,000 |
8.0ly x 1500mm | 6/12 | 15,000 |
8.0ly x 2000mm | 6/12 | 15,000 |
10ly x 1500mm | 6/12 | 15,000 |
10ly x 2000mm | 6/12 | 15,000 |
12ly x 1500mm | 6/12 | 15,000 |
12ly x 2000mm | 6/12 | 15,000 |
Ứng dụng của thép CT3
Thép CT3 được dùng vào nhiều ứng dụng như:
- Xây dựng: Thép CT3 được sử dụng để làm dầm, cột, kèo, xà gồ, … trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Cơ khí chế tạo: Thép CT3 được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy móc, thiết bị, …
- Chế tạo tàu thuyền: Thép CT3 được sử dụng để đóng tàu thuyền, sà lan, … (Đây cũng chính là đáp án cho bài viết: Thép gì dùng để đóng tàu)
- Sản xuất bồn bể chứa: Thép CT3 được sử dụng để sản xuất bồn bể chứa nước, hóa chất, …
- Chế tạo xe cơ giới: Thép CT3 được sử dụng để chế tạo khung xe, vỏ xe, …
Trên đây là lời giải cho câu hỏi thép tấm CT3 là gì? Ngoài ra, Thép Bảo Tín còn cung cấp các thông tin về giá giúp bạn đọc có thể dễ dàng tính toán kinh phí khi mua loại thép tấm này. Nếu còn bất cứ tahwcs mắc nào hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất nhé!