Ở bài viết này Thép Bảo Tín xin giới thiệu với bạn loại thép tấm CT3. Các thông tin về thông số kỹ thuật cũng như ứng dụng của nó trong các công trình.
Thép được biết là một trong những nguyên vật liệu quan trọng dùng trong xây dựng. Để phục vụ nhu cầu sử dụng đa dạng thì người ta đã đưa ra nhiều hình dạng thép khác nhau. Trong đó thép tấm là dạng nguyên vật liệu được ứng dụng trong các kết cấu nhà xưởng, đóng tàu,thùng,…
Thép tấm CT3 là gì?
Thép CT3 là một loại thép cacbon có hàm lượng thấp, thường từ 0,14 – 0,22%. CT là ký hiệu thể hiện hàm lượng C<0,25%. Ngoài ra, còn có một số thành phần khác trong mác thép CT3 bao gồm Lưu huỳnh: ≤ 0,05%; Phốt pho: ≤ 0,04%; Mangan: 0,4% – 0,6%; Silic: 0,12% – 0,3%.
Đặc điểm cơ bản của thép tấm CT3
Định nghĩa về thép tấm CT3
Theo tiêu chuẩn ГOCT 380 – 89 của Nga thì thép CT3 được biết đến là một loại mác thép có hàm carbon thấp (chỉ từ 0.14 – 0.22). Vì vậy với nguyên liệu liệu thép tấm CT3 nó cũng có một hàm lượng carbon thấp dẫn đến độ cứng của thép tấm là khá thấp. Thép tấm CT3 được biết đến là một loại thép tấm sở hữu độ dẻo cao, có khả năng uốn dẻo vô cùng tốt. Ngoài sở hữu mức độ kéo dẻo vô cùng cao thì nó còn có khả năng chống ăn mòn tốt.
Theo tiêu chuẩn về thép xây dựng của Việt Nam (TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008). Thì thép tấm CT3 được chia thành hai loại là CCT34, CCT38 (Trong đó: C thuộc kiểu có kết cấu thép nhóm C; 34, 38 là độ bền giới hạn của thép).
Thông số kỹ thuật của thép tấm CT3
- Đặc tính kỹ thuật : Theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94.
- Tiêu chuẩn của thép tấm CT3 : AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE…
- Bảng tra thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P(max) | S(max) | |
CT3 | 0.14 ~ 0.22 | 012 ~ 0.30 | 0.40 ~ 0.60 | 0.45 | 0.45 |
- Bảng tra tính chất vật lý của thép tấm CT3:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
CT3 | 373 ~ 690 | 225 | 22 |
Bảng tra quy cách thép tấm CT3:
SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY(mm) | KHỔ RỘNG (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) |
Thép tấm CT3 | 2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 |
Thép tấm CT3 | 3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 |
Thép tấm CT3 | 4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 |
Thép tấm CT3 | 5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 |
Thép tấm CT3 | 6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 |
Thép tấm CT3 | 7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 |
Thép tấm CT3 | 8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 |
Thép tấm CT3 | 9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 |
Thép tấm CT3 | 10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 |
Thép tấm CT3 | 11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 |
Thép tấm CT3 | 12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 |
Thép tấm CT3 | 13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 |
Thép tấm CT3 | 14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 |
Thép tấm CT3 | 15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 |
Thép tấm CT3 | 16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 |
Thép tấm CT3 | 17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 |
Thép tấm CT3 | 18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 |
Thép tấm CT3 | 19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 |
Thép tấm CT3 | 20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 |
Thép tấm CT3 | 21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 |
Thép tấm CT3 | 22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 |
Thép tấm CT3 | 25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
Thép tấm CT3 | 28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
Thép tấm CT3 | 30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
Thép tấm CT3 | 35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
Thép tấm CT3 | 40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
Thép tấm CT3 | 45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
Thép tấm CT3 | 50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
Thép tấm CT3 | 55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
Thép tấm CT3 | 60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
Thép tấm CT3 | 80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Ứng dụng của thép tấm CT3 trên thị trường
Với đặc điểm có thể uốn dẻo vô cùng tốt của mình thì thép tấm CT3 được cơ khí chế tạo đa dạng trong tất cả ngành nghề. Trong tàu thủy thì để đóng tàu, làm cầu cảng, bồn chứa, thành ngăn, vách ngăn,… Trong xây dựng thì dùng để xây dựng nhà xưởng, xây dựng nhà thép tiền chế,… Trong ngành xây dựng dân dụng được ứng dụng làm thùng thép, tủ, giường, nồi, bàn, ghế,… Ngoài ra nó còn được sử dụng để sản xuất các linh kiện nhỏ trong máy móc, thiết bị.