Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40: Đặc tính và ứng dụng

Ống thép đúc SCH40 là một trong những loại ống thép được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp hiện nay. Vậy tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40 là gì? Ứng dụng của nó ra sao và làm thế nào để lựa chọn được loại ống SCH40 phù hợp? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Tiêu chuẩn ống thép là gì?

Tiêu chuẩn ống thép là tập hợp các quy định, thông số kỹ thuật về chất lượng, kích thước, cấu trúc, phương pháp sản xuất, kiểm tra và đảm bảo chất lượng của ống thép.

Các tiêu chuẩn này được thiết lập bởi các tổ chức uy tín trên thế giới như ASTM, API, JIS, DIN, BS, GOST,… nhằm đảm bảo tính đồng nhất trong sản xuất, cung cấp và sử dụng ống thép, giúp việc so sánh và lựa chọn ống thép trở nên dễ dàng hơn.

=> Xem thêm các tiêu chuẩn thép xây dựng tại Việt Nam

Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40 là gì?

SCH40 là viết tắt của Schedule 40, một chỉ số trong hệ thống lịch trình ống (Pipe Schedule) được sử dụng để xác định độ dày thành ống. Ống thép đúc SCH40  tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ASTM A106, API 5L,… và được sản xuất với nhiều kích thước đường kính khác nhau. Độ dày thành ống SCH40 thay đổi theo đường kính danh nghĩa (NPS) và được quy định cụ thể trong các bảng tra cứu tiêu chuẩn.

Ví dụ:

  • Ống SCH40 với NPS 1/2 inch có độ dày thành ống là 0.840 inch.
  • Ống SCH40 với NPS 1 inch có độ dày thành ống là 0.133 inch.
  • Ống SCH40 với NPS 8 inch có độ dày thành ống là 0.277 inch.

Ngoài độ dày thành ống, tiêu chuẩn SCH40 còn quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, độ bền kéo, độ giãn dài, khả năng chịu áp lực,… của ống thép.

Kích thước danh nghĩa của ống thép (NPS) và Đường kính danh nghĩa (DN)

Xác định kích thước ống thép
Xác định kích thước ống thép

Kích thước danh nghĩa (NPS – Nominal Pipe Size) là một hệ thống chỉ định kích thước ống không thứ nguyên theo tiêu chuẩn Bắc Mỹ, thường được sử dụng cho các đường ống chịu áp lực và nhiệt độ cao. NPS được biểu thị bằng đơn vị inch.

Đường kính danh nghĩa (DN – Diameter Nominal) là hệ thống chỉ định kích thước ống theo tiêu chuẩn quốc tế ISO, cũng là một hệ thống không thứ nguyên. DN được sử dụng cho tất cả các hệ thống ống nước, khí đốt, dẫn dầu,… trong các tòa nhà và công trình.

Mối quan hệ giữa NPS và DN:

Đối với mỗi giá trị NPS, sẽ có một giá trị DN tương ứng. Ví dụ:

  • NPS 1/2 tương đương với DN 15
  • NPS 1 tương đương với DN 25
  • NPS 8 tương đương với DN 200

Xem thêm: Cách đọc ký hiệu ống thép

Chỉ số SCH và ảnh hưởng của nó đến ống thép đúc

Chỉ số SCH (Schedule) là một thông số quan trọng trong việc lựa chọn ống thép. Nó thể hiện độ dày thành ống và ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu áp lực, trọng lượng và đường kính trong của ống.

Công thức tính gần đúng chỉ số SCH:

SCH = 1000 x P / S

Trong đó:

  • P là áp suất làm việc bên trong đường ống (psig).
  • S là độ bền kéo tối thiểu của vật liệu ống (psi).

Số SCH càng cao, độ dày thành ống càng lớn, khả năng chịu áp lực càng cao.

Bảng tra cứu kích thước ống thép đúc SCH40

Đơn vịKích thước ốngĐường kính ốngĐộ dàyDiện tích mặt cắt ngangChiều dài ốngThể tích
(ft3/ft)
Trọng lượng
NgoàiTrongNgoàiTrongThépBề mặt ngoài
(ft)
Bề mặt trong
(ft)
(lb/ft)(kg/m)
NPS (In)1/80,4050.270.070.130.060.079.4314.2040.240.36
DN (mm)610,36,861,7883,938,745,29.4314.2040.240.36
NPS (In)¼0,5400.360.090.230.100.1307.0710.4970.420.63
DN (mm)813,79,142,2914864,583,907.0710.4970.420.63
NPS (In)3/80.6750.490.090.360.190.175.667.75130.570.84
DN (mm)1017,112,42,292321231105.667.75130.570.84
NPS (In)½0.8400.620.110.550.300.254.556.14210.851.26
DN (mm)1521,315,72,793551941614.556.14210.851.26
NPS (In)¾1.050.820.110.870.530.333.644.64371.131.68
DN (mm)2026,720,82,795613422133.644.64371.131.68
NPS (In)11.3151.050.131.360.860.492.903.64601.682.50
DN (mm)2533,426,73,38775553162.903.64601.682.50
NPS (In)1 ¼1.661.380.142.161.500.672.302.771042.273.38
DN (mm)3242,235,13,5613949684322.302.771042.273.38
NPS (In)1 ½1.91.610.152.8402.040.8002.012.371412.7204.04
DN (mm)4048,340,93,811832131651602.012.371412.7204.04
NPS (In)22.3752.070.154.433.3601.081.611.852333.655.43
DN (mm)5060,352,63,81285821686971.611.852333.655.43
NPS (In)2 ½2.8752.470.206.494.791.701.331.553335.798.62
DN (mm)-7362,75,084187309010971.331.553335.798.62
NPS (In)33.53.070.229.627.392.2301.091.255137.5811.27
DN (mm)8088,9785,5962064768143901.091.255137.5811.27
NPS (In)3 ½43.550.2312.569.892.680.9501.086879.1113.56
DN (mm)-10290,25,848103638117290.9501.086879.1113.56
NPS (In)44.54.030.2415.9012.733.170.850.9588410.7916.06
DN (mm)1001141026,110258821320450.850.9588410.7916.06
NPS (In)55.5635.050.2624.3020.004.300.690.761.38914.6121.74
DN (mm)-1411286,6156771290327740.690.761.38914.6121.74
NPS (In)66.6256.070.2834.4728.895.580.580.632.00618.9728.23
DN (mm)1501681547,11222391863936000.580.632.00618.9728.23
NPS (In)88.6257.980.3258.4250.028.400.440.483.55228.5542.49
DN (mm)2002192038,13376903227154190.440.483.55228.5542.49
NPS (In)1010.7510.020.3790.7678.8511.900.360.385.47640.4860.24
DN (mm)2502732559,4585555087176770.360.385.47640.4860.24
NPS (In)1212.7511.940.41127.64111.9015.740.300.327.76353.6079.77
DN (mm)30032430310,48234872193101550.300.327.76353.6079.77
NPS (In)141413.130.44153.94135.3018.640.270.289.35463.0093.75
DN (mm)35035633411,29931687290120260.270.289.35463.0093.75
NPS (In)161615.000.50201.05176.7024.350.240.251.223078.00116.08
DN (mm)40040838112,7129709114000157100.240.251.223078.00116.08
NPS (In)181816.880.56254.85224.0030.850.210.231.5550105.00156.26
DN (mm)45045742914,2164419144516199030.210.231.5550105.00156.26
NPS (In)202018.810.59314.15278.0036.150.190.201.9260123.00183.05
DN (mm)50050847815202677179354233230.190.201.9260123.00183.05
NPS (In)242422.630.69452.40402.1050.300.160.172.7930171.00254.48
DN (mm)60061057517,5291870259419324520.160.172202445171.00254.48

Sự thật bạn cần biết:

  1. Số SCH40 và 80 có giá trị gần bằng STD và XS và trong nhiều trường hợp chúng có giá trị bằng nhau.
  2. Từ NPS 12 trở lên, độ dày thành giữa SCH 40 và STD là khác nhau. Từ NPS 10 trở lên, độ dày thành giữa SCH 80 và XS là khác nhau.
Ống thép đúc tiêu chuẩn SCH40
Ống thép đúc tiêu chuẩn SCH40

Thành phần hóa học và đặc tính cơ học

Kiểm tra độ bền của ống thép đúc SCH40
Kiểm tra độ bền của ống thép đúc SCH40

Thành phần hóa học:

Ống thép đúc SCH40 thường được chế tạo từ thép carbon, với các thành phần chính như Carbon (C), Mangan (Mn), Silic (Si), Photpho (P), Lưu huỳnh (S) và Sắt (Fe). Tỷ lệ phần trăm của các thành phần này được quy định trong các tiêu chuẩn sản xuất.

Đặc tính cơ học:

  • Độ bền kéo: ~ 415 MPa
  • Độ giãn dài: ~ 25%
  • Độ cứng Brinell: ~ 80 – 90 HB
  • Độ bền va đập: ~ 50 – 60 Joule

Phân biệt ống thép đúc SCH40 và SCH80

Một trong những câu hỏi thường gặp là: Ống thép đúc SCH40 khác gì so với SCH80?

  • Độ dày thành ống: SCH80 có thành dày hơn SCH40, phù hợp với các công trình cần chịu áp lực cực cao.
  • Khả năng chịu áp suất: Ống SCH80 có khả năng chịu áp suất cao hơn, thích hợp cho hệ thống dẫn dầu khí.
  • Giá cả: SCH80 thường đắt hơn do độ dày và tính năng chịu lực tốt hơn.

Tùy thuộc vào yêu cầu của từng dự án, người dùng nên cân nhắc giữa hai loại tiêu chuẩn này để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tiết kiệm chi phí.

Cách lựa chọn ống thép đúc SCH40 phù hợp

Để lựa chọn loại ống thép đúc SCH40 phù hợp nhất, hãy lưu ý các yếu tố sau:

  1. Môi trường sử dụng: Đảm bảo rằng ống thép có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt trong môi trường vận hành.
  2. Áp suất làm việc: Chỉ số SCH cần phù hợp với áp suất yêu cầu của hệ thống.
  3. Kích thước danh nghĩa: Xem xét cả NPS và DN để lựa chọn đường kính và độ dày phù hợp.
  4. Đơn vị cung cấp uy tín: Lựa chọn nhà cung cấp có chứng nhận chất lượng rõ ràng.

Địa chỉ cung cấp ống thép đúc SCH40 uy tín tại TPHCM

Nếu bạn đang tìm kiếm nơi mua ống thép đúc SCH40 uy tín và chất lượng, Công ty TNHH Thép Bảo Tín là một lựa chọn đáng tin cậy.

Thép Bảo Tín cung cấp đa dạng các loại ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM, API, với nhiều kích thước và chủng loại khác nhau như SCH10, SCH20, SCH30, SCH80,… Đội ngũ nhân viên tại đây luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng để đảm bảo lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.

Mời bạn đọc tham khảo một số sản phẩm thép ống đúc tại Thép Bảo Tín:

👉 Liên hệ ngay 0932 059 176 để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất từ Thép Bảo Tín!

Kết luận

Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40 là giải pháp tối ưu cho các công trình đòi hỏi sự chắc chắn, bền bỉ và chi phí hợp lý. Việc hiểu rõ các thông số kỹ thuật, ưu điểm và cách lựa chọn sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho dự án của mình.

Hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Thép Bảo Tín để được tư vấn và cung cấp những sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế!

Bình luận (0 bình luận)