Tôn mạ kẽm ngày càng được sử dụng cho nhiều công trình dân dụng và công nghiệp. Dù vậy, nhiều người vẫn nhầm lẫn tôn mạ kẽm với các dòng tôn khác. Vậy tôn mạ kẽm là gì? giá tôn mạ kẽm bao nhiêu? Xem ngay bài viết của Thép Bảo Tín để có câu trả lời đầy đủ nhất!
Nội dung chính
Tôn mạ kẽm là gì?
Tôn mạ kẽm hay còn gọi là tole kẽm, tôn kẽm, thép mạ kẽm, tôn cán nguội mạ kẽm, tole tráng kẽm,… Nó được mạ kẽm nhúng nóng sau quá trình cán nguội. Nhờ vậy, tole mạ kẽm có vẻ ngoài bắt mắt và khả năng chống rỉ sét cao.
Nhiều người thắc mắc tôn mạ kẽm tiếng anh gọi là gì? Tên tiếng anh của tôn mạ kẽm là Hot-dip zinc coated steel sheet in coil – GI. Nó cũng là một dạng thép tấm cán mỏng và sau đó được đem đi nhúng mạ kẽm .
Lớp kẽm được phủ ở 2 bề mặt tôn kẽm thường có độ dày từ 0.12 – 0.18 micro. Tuy nhiên, khả năng chống cháy của loại tôn này kém hơn tôn màu. Vì vậy, nó sẽ chỉ dùng nhiều cho các điều kiện môi trường bình thường, ít tác động gây oxy hóa.
Thông số kỹ thuật của tole mạ kẽm
Các thông số kỹ thuật của tôn mạ kẽm bao gồm:
- Độ dày: 0.2 – 3.2mm. Trong đó, độ dày thông dụng là 0.20mm, 0.22mm, 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm, 0.37mm, 0.40mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
- Chiều rộng: 400mm – 1800mm
- Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3302, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346.
- Công nghệ mạ: NOF (NON-Oxidizing Furnaces – lò đốt không oxy)
- Loại sóng: tấm phẳng (dạng tấm và dạng cuộn), 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông.
Phân loại tôn mạ kẽm
Hiện nay, trên thị trường có 3 loại tôn mạ kẽm: Tôn kẽm dạng cuộn, Tôn kẽm dạng tấm, Tôn kẽm dạng sóng. Việc chia thành từng loại giúp người dùng dễ dàng phân biệt, nhận biết và tìm mua. Mỗi loại này đều có những đặc điểm khác nhau nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Cụ thể:
Tấm tôn mạ kẽm
Đây là tấm tôn phẳng, có bề mặt nhẵn mịn. Nó đáp ứng tốt các ứng dụng như: ống thông gió, sàn tàu, cầu thang, bàn ghế, bỏ thiết bị gia dụng,…
Thông số kỹ thuật và quy cách
- Độ dày: 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm…
- Chiều ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
- Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m
Ngoài ra các kích thước trên có thể thay đổi tùy vào yêu cầu từ khách hàng.
Tôn cuộn mạ kẽm
Tôn cuộn mạ kẽm là dòng tôn được mạ thêm lớp hợp kim nhôm – kẽm. Trọng lượng của tôn kẽm này thường rất lớn và luôn ở dạng cuộn tròn. Nó cũng có khả năng chống rỉ sét, mài mòn cực tốt nên được ứng dụng rất nhiều trong quy trình sản xuất vật tư công nghiệp như: ống thép, xà gồ, chế tạo máy, xây dựng nhà xưởng hay các chi tiết máy.
Thông số kỹ thuật và quy cách:
- Độ dày: 0.20 ÷ 3.2mm
- Bản rộng: 400mm ÷ 1800mm
- Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm
- Trọng lượng cuộn: Max 20 tấn
Tôn lượn sóng mạ kẽm
Loại tôn này được sản xuất từ tôn tấm thép được cán mỏng. Nó sẽ được mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm rồi dập sóng để hoàn thiện. Nhờ có dạng sóng nên loại tôn này cũng có tính thẩm mỹ cao hơn, được người dùng yêu thích hơn.
Loại tôn kẽm sóng vuông này hiện đang có 5 loại thông dụng là 5, 6, 7, 9, 11 sóng. Việc lựa chọn tôn kẽm bao nhiêu sóng sẽ tùy thuộc vào từng dự án riêng. Điều này không chỉ giúp công trình đẹp mắt mà còn giúp khách hàng tiết kiệm.
Thông số kỹ thuật và quy cách:
- Tấm lợp 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
- Tấm lợp 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
- Tấm lợp 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
- Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông – bề rộng 1,10m: Ứng dụng làm la phông.
- Độ dày tôn kẽm sóng vuông: 0.16 ÷ 1.2mm
Ngoài cách phân biệt trên, nhiều người lại chia tôn kẽm thành 2 loại là tôn cứng và tôn mềm. Trong đó:
Tôn kẽm cứng: Là loại tôn có độ dày từ khoảng 0.15 – 0.55mm. Nó được dùng để thiết kế bảng hiệu quảng cáo, tủ hồ sơ, két sắt, cửa cuốn, cửa kéo,…
Tôn kẽm mềm: Có độ dày trong khoảng từ 0.22 – 3.2mm. Nó được ứng dụng trong các sản phẩm điện công nghiệp, thiết bị gia dụng, hệ thống cách âm, cách nhiệt hay các thiết bị như tủ lạnh, nồi cơm điện,.
>> Xem thêm về các loại tôn lợp mái để thấy được sự khác biệt
Quy cách và bảng giá tôn mạ kẽm theo thương hiệu
Mỗi loại tole mạ kẽm sẽ có mức giá khác nhau. Cùng với đó, mỗi thương hiệu cũng có giá tôn mạ kẽm khác nhau. Thép Bảo Tín xin cung cấp giá tole mạ kẽm Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á để mọi người tham khảo. Đây đều là những thương hiếu tôn thép lớn tịa Việt Nam.
Hãy nhớ, đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Mức giá này không phải cố định và có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Nếu bạn muốn nhận báo giá tole kẽm mới nhất thì có thể liên hệ với chúng tôi – 0932 059 176.
Báo giá tôn mạ kẽm Hòa Phát
Các sản phẩm tôn kẽm của Tập đoàn Hòa Phát luôn là sự lựa chọn hàng đầu của phần lớn người dùng Việt. Nhờ công nghệ sản xuất hiện đại, dây chuyền máy móc được nhập khẩu từ Châu Âu nên tôn kẽm Hòa Phát luôn đảm bảo chất lượng.
Độ dày (Dem) | Trọnd lượng (Kg/m) | Giá tole kẽm tham khảo (Vnd/m) |
2.00 | 1.60 | 40.000 |
2.40 | 2.10 | 44.000 |
2.90 | 2.45 | 45.000 |
3.20 | 2.60 | 48.000 |
3.50 | 3.00 | 51.000 |
3.80 | 3.25 | 53.000 |
4.00 | 3.50 | 57.000 |
4.30 | 3.80 | 63.000 |
4.50 | 3.95 | 69.000 |
4.80 | 4.15 | 71.000 |
5.00 | 4.50 | 74.000 |
Bảng giá tôn mạ kẽm Hoa Sen
Tôn Hoa Sen cũng là ông lớn trong ngành sản xuất tôn thép ở nước ta. Với hệ thống nhà máy trải dài trên toàn quốc, Hoa Sen luôn đảm bảo đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Bằng việc đầu tư vào quy trình sản xuất, các sản phẩm tole kẽm Hoa Sen luôn được đánh giá rất cao cả về diện mạo lẫn chất lượng.
Độ dày(đo thực tế) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá tole tham khảo (khổ 1.07m) |
3 dem 00 | 2.50 | 58.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 63.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 67.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 71.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 73.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 79.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 84.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 86.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 109.000 |
Báo giá tole mạ kẽm Đông Á
Đông Á đã và đang ứng dụng nhiều công nghệ sản xuất tôn tiên tiến trên thế giới. Những công nghệ này xuất phát từ Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước Châu Âu. Điều này là yếu tố giúp tôn Đông Á vinh dự giành giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tole tham khảo (khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.50 | 59.000 |
3 dem 00 | 2.70 | 61.000 |
3 dem 20 | 2.90 | 62.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 64.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 69.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 72.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 75.000 |
4 dem 50 | 4.10 | 81.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 85.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 87.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 104.000 |
Trên đây là những kiến thức hữu ích giúp bạn biết tôn mạ kẽm là gì, giá tole kẽm bao nhiêu. Từ đó, giúp bạn lựa chọn mà mua được vật tư phù hợp. Liên hệ với Thép Bảo Tín ngay nếu bạn muốn nhận báo giá hay còn thắc mắc về dòng tôn này nhé!