Giá tôn mạ kẽm dạng cuộn
– Công ty Thép Bảo Tín xin gửi đến quý khách hàng bảng giá tôn mạ kẽm dạng cuộn mới nhất để quý khách tham khảo.
– Thép Bảo Tín cung cấp tôn mạ kẽm dạng cuộn trực tiếp từ nhà sản xuất mà không qua trung gian, chính vì vậy quý khách sẽ mua tôn mạ kẽm với giá rẻ nhất thị trường.
Tôn mạ kẽm là gì ?
– Tôn mạ kẽm (hay còn được gọi bằng cái tên tôn kẽm) là một loại vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.
Phân loại tôn mạ kẽm?
– Để phân loại tôn mạ kẽm, chúng ta dựa trên tiêu chí dạng cuộn và dạng tấm.
Tôn mạ kẽm có 2 loại là:
– Loại cứng dạng tấm: Gồm 2 loại chính là tôn cứng loại phẳng và tôn cứng loại sóng. Cả 2 loại trên đều có độ dày khoảng từ 0.15 – 0.55mm.
– Loại mềm dạng cuộn: Thường thì có độ dày trung bình cao hơn so với loại tôn mạ kẽm cứng và dao động trong khoảng từ 0.22 – 3.2mm.
– Tôn mạ kẽm dạng cuộn nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320mm – 660mm độ dày từ 0.6 – 3.15mm theo tiêu chuẩn JISG 3302:2010
Các nhà hãng sản xuất tôn mạ kẽm dạng cuộn:
– Hiện nay trên thị trường có nhiều loại dạng tôn mạ kẽm dạng cuộn được nhiều nhà máy sản xuất.
– Tôn mạ kẽm Hoa Sen là đánh giá là thương hiệu được đánh giá cao, sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại.
– Tôn mạ kẽm dạng cuộn Hoa Sen đạt các tiêu chuẩnJIS G 3302 của Nhật Bản.
– Tôn mạ kẽm Hòa Phát dạng cuộn sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đạt chuẩn châu Âu, G7.
– Sản phẩm tôn Hoà Phát được đánh giá cao, được rất nhiều sự lựa chọn và tin tưởng của người tiêu.
– Tôn mạ kẽm Phương Nam (Việt Nhật) được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục, lò NOF hiện đại có khả năng chống ăn mòn lớn.
– Tôn mạ kẽm dạng cuộn Đông Á chuyên sản xuất thép cán nguội, chuyên phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Ứng dụng
– Tôn mạ kẽm dạng cuộn được sử dụng trong ngành xây dựng, được sử dụng để chế tạo các tấm lợp, chế tạo vách ngăn và máng xối.
– Khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, sản phẩm tôn mạ kẽm dạng cuộn là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.
– Tôn mạ kẽm cuộn còn được ứng dụng để làm trần nhà, mái che, cửa cuốn, ống nước, vật liệu gia đình,…
– Chế tạo vỏ của các thiết bị điện tử – điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, máy vi tính, nồi cơm điện v.v.v
– Chế tạo phụ tùng của các loại xe máy, xe oto, chế tạo các loại cửa cuốn, cửa sập và két sắt.
– Trong ngành cơ khí, máy móc, thiết bị đóng vai trò trong quá trình sản xuất tivi, máy tinh, tủ lạnh,…
– Với khả năng chống ô xi hóa, mịn phẳng, bền vững, tôn mạ kẽm được xem là sản phẩm có tính ứng dụng cao. Được nhiều sự chọn lựa của mọi công trình hiện nay.
Thông số kỹ thuật của tôn kẽm
Công suất thiết bị | 300.000 tấn / năm |
Công nghệ | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3302, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346 |
Độ dày | 0.16 ÷ 1.6 mm |
Bề rộng | 750÷1219mm |
Trọng lượng cuộn | Max 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
Tại sao nên chọn mua tôn mạ kẽm dạng cuộn tại Thép Bảo Tín ?
– Công ty thép Bảo Tín là nhà cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu tại Việt Nam.
– Thép Bảo Tín cung cấp ống thép đúc Thép hình, thép hộp, xà gồ, tôn chính hãng các loại cho mọi công trình với giá rẻ nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên thân thiện, chu đáo, giúp quý khách tìm ra sản phẩm phù hợp với yêu cầu của mình.
– Hệ thống xe cẩu, xe tải giao hàng khắp nơi trên mọi miền Việt Nam và Cambodia.
– Chúng tôi cung cấp tất cả các mặt hàng thép xây dựng trên toàn quốc với giá thành rẻ nhất thị trường.
Bảng quy cách tôn mạ kẽm dạng cuộn
TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP NHẬT BẢN JIS G3302 | |
Độ uốn | 0T ~ 2T |
Độ bền kéo | Min 270 MPa |
Khối lượng mạ | *Z060 – 60g/m² *Z120 – 120g/m² *Z220 – 220g/m² *Z300 – 300g/m²
*Z080 – 80g/m² *Z180 – 180g/m² *Z250 – 250g/m² *Z350 – 350g/m² *Z100 – 100g/m² *Z200 – 200g/m² *Z275 – 275g/m² |
Độ dày thép nền | 0.115 ~ 3.0 mm |
Chiều rộng cuộn | 750 ~ 1250 mm |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
- Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141, JIS G3302, TCCS-01. Ký hiệu C1 là tôn cứng.
- Trọng lượng (Kg/m) chỉ mang tính chất tham khảo.
- Để có thêm thông tin chi tiết vui lòng liện hệ Thép Bảo Tín.
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 51,191 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 54,532 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 58,461 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 59,686 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 60,821 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 62,436 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 52,030 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 66,697 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 69,826 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 74,761 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 78,069 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 80,943 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 86,421 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 90,541 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 97,056 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 100,898 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 107,840 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 118,771 |
Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm dạng cuộn
- Loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ AZ100
- Ký hiệu S1 là tôn mềm
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Tiêu chuẩn mạ Z8
- Ký hiệu MSS và SS1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.42(±0.20) | 119,274 |
0.75 x 1200 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 150,475 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 183,837 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 221,630 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.96(±0.40) | 265,823 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Ký hiệu MS/S1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 60,865 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 65,904 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 71,212 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 74,193 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 83,702 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 92,299 |
0.48 x 1000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 120,408 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 132,908 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 174,521 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 175,203 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 210,149 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 208,913 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 250,511 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 297,708 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 266,129 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 319,218 |
Ngoài ra, công ty Thép Bảo Tín còn phân phối ống thép đúc, ống thép cỡ lớn, ống thép mạ kẽm SeAH, thép hộp Hòa Phát, phụ kiện ống thép…