Bảng giá Thép hộp Hòa Phát

Giá thép hộp Hòa Phát được Thép Bảo Tín cập nhật thường xuyên và liên tục. Giúp khách hàng nắm bắt kịp thời tình hình sắt thép ở từng thời điểm. Là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, Hòa Phát đảm bảo mang đến các loại thép hộp chất lượng, đa dạng quy cách với giá thành phải chăng.

Thông tin chung về thép hộp Hòa Phát

Thép hộp Hòa Phát là gì?

Thép hộp Hòa Phát là sản phẩm thép hộp được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Thép hộp Hòa Phát nổi tiếng với chất lượng ổn định, đa dạng về chủng loại và kích thước, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của thị trường.

Các loại thép hộp Hòa Phát

Để dễ dàng phân loại thép hộp Hòa Phát, chúng ta có thể dựa trên lớp phủ bề mặt và hình dạng. Cụ thể:

Phân loại theo lớp phủ bề mặt

  • Thép hộp đen: là loại thép hộp thông thường, không được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài. Bề mặt thép có màu đen đặc trưng.
  • Thép hộp mạ kẽm: là thép hộp đen thông thường và được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài. Lớp mạ kẽm này có tác dụng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi các tác nhân gây ăn mòn từ môi trường.

Xem thép hộp đen và hộp mạ kẽm Hòa Phát tại Thép Bảo Tín 

Phân loại theo hình dạng

  • Thép hộp vuông: Loại thép hộp này có mặt cắt ngang hình vuông.
  • Thép hộp chữ nhật: Loại thép hộp này có mặt cắt ngang hình chữ nhật.

Cấu tạo và vật liệu sản xuất thép hộp Hòa Phát

Thép hộp Hòa Phát, tương tự như các loại thép hộp khác, có cấu tạo rỗng bên trong, thành mỏng và thường có hình dạng vuông hoặc chữ nhật. Cấu tạo này mang lại nhiều ưu điểm về độ cứng, khả năng chịu lực và trọng lượng nhẹ. Vật liệu chính để sản xuất thép hộp Hòa Phát là thép cán nóng và thép cán nguội. Chất lượng thép là yếu tố then chốt quyết định độ bền và khả năng ứng dụng của thép hộp. Cụ thể:

Thép cán nóng (Hot-rolled Steel): Đây là loại thép được sản xuất thông qua quá trình cán ở nhiệt độ cao (trên 1000°C). Quá trình cán nóng giúp thép dễ dàng tạo hình và giảm ứng suất bên trong. Thép này thường được sử dụng để sản xuất thép hộp đen. Mắc thép cán nóng thường được sử dụng là SS400, ASTM A36,…

Thép cán nguội (Cold-rolled Steel): Thép này được sản xuất từ thép cán nóng thông qua quá trình cán nguội ở nhiệt độ thường. Quá trình này giúp bề thép bền và bề mặt láng mịn hơn. Thép cán nguội thường được sử dụng để sản xuất thép hộp mạ kẽm (nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân), loại thép hộp có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Mác thép được sử dụng phổ biến là SPCC, SPCD, SPCEA (theo tiêu chuẩn JIS G3141 của Nhật Bản), ASTM A1008/A1008M ( heo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ),…

Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp Hòa Phát

Ưu điểm

  • Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
    có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả.
  • Có kích thước, quy cách đa dạng, áp g nhiều công trình.
  • Dễ thi công, giúp tiết kiệm nhiều gian
  • Giá thành hợp lý, tối ưu chi phí

Ứng dụng

  • Xây dựng dân dụng, công nghiệp (khung nhà, mái, vách…).
  • Giao thông, vận tải (cầu đường…).
  • Sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, nội thất.

Thông số kỹ thuật của thép hộp Hòa Phát

Sưới đây là các thông số kỹ thuật quan trọng của các loại thép hộ Hòa Phát:

Thép hộp vuông Hòa Phát 

  • Độ dày: 0.7 – 4.0mm
  • Chiều dài: 6m
  • Khối lương:1.47 – 64,21 kg/cây.
  • Quy cách: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A500

Thép hộp chữ nhật Hòa Phát 

  • Độ dày: 0.7 – 4.0mm
  • Chiều dài: 6m
  • Khối lương:2.53 –  – 64,21 kg/cây.
  • Quy cách: 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×50, 25×75, 30×50, 36×60, 30×90, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,
  • Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A500.

Bảng giá mới nhất của thép hộp Hòa Phát 19/03/ 2025

Như đã nói, thép hộp Hòa Phát có 2 loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Dưới đây sẽ là bảng giá cụ thể của 2 loại thép hộp này.

Lưu ý: Bảng giá chúng tôi cung bên dưới chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Mức giá có thể thay đổi liên tục và không còn chính xác tại thời điểm khách hỏi. Vì vậy, để có được báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất, chính xác nhất hãy liên hệ tới 0932 059 176! Hoặc thông qua các cách dưới đây: 

Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

STTTên sản phẩmChiều dài(m)Trọng lượng (Kg)Giá chưa VAT(VNĐ/KG)
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
1Thép hộp mã kẽm 13x26x1.063.4519.250
2Thép hộp mã kẽm 13x26x1.2604.0819.250
3Thép hộp mã kẽm 13x26x1.464.719.250
4Thép hộp mã kẽm 14x14x1.062.4119.250
5Thép hộp mã kẽm 14x14x1.262.8419.250
6Thép hộp mã kẽm 14x14x1.463.2519.250
7Thép hộp mã kẽm 16x16x1.062.7919.250
8Thép hộp mã kẽm 16x16x1.263.2919.250
9Thép hộp mã kẽm 16x16x1.463.7819.250
10Thép hộp mã kẽm 20x20x1.063.5419.250
11Thép hộp mã kẽm 20x20x1.264.219.250
12Thép hộp mã kẽm 20x20x1.464.8319.250
13Thép hộp mã kẽm 20x20x1.565.1419.250
14Thép hộp mã kẽm 20x20x1.8606.0519.250
15Thép hộp mã kẽm 20x40x1.065.4319.250
16Thép hộp mã kẽm 20x40x1.266.4619.250
17Thép hộp mã kẽm 20x40x1.467.4719.250
18Thép hộp mã kẽm 20x40x1.567.9719.250
19Thép hộp mã kẽm 20x40x1.869.4419.250
20Thép hộp mã kẽm 20x40x2.0610.419.250
21Thép hộp mã kẽm 20x40x2.3611.819.250
22Thép hộp mã kẽm 20x40x2.5612.7219.250
23Thép hộp mã kẽm 25x25x1.064.4819.250
24Thép hộp mã kẽm 25x25x1.265.3319.250
25Thép hộp mã kẽm 25x25x1.466.1519.250
26Thép hộp mã kẽm 25×25 x1.566.5619.250
27Thép hộp mã kẽm 25x25x1.867.7519.250
28Thép hộp mã kẽm 25x25x2.068.5219.250
29Thép hộp mã kẽm 25x50x1.066.8419.250
30Thép hộp mã kẽm 25x50x1.268.1519.250
31Thép hộp mã kẽm 25x50x1.469.4519.250
32Thép hộp mã kẽm 25x50x1.5610.0919.250
33Thép hộp mã kẽm 25x50x1.8611.9819.250
34Thép hộp mã kẽm 25x50x2.0613.2319.250
35Thép hộp mã kẽm 25x50x2.3615.0619.250
36Thép hộp mã kẽm 25x50x2.5616.2519.250
37Thép hộp mã kẽm 30x30x1.065.4319.250
38Thép hộp mã kẽm 30x30x1.266.4619.250
39Thép hộp mã kẽm 30x30x1.467.4719.250
40Thép hộp mã kẽm 30x30x1.567.9719.250
41Thép hộp mã kẽm 30x30x1.869.4419.250
42Thép hộp mã kẽm 30x30x2.0610.419.250
43Thép hộp mã kẽm 30x30x2.3611.819.250
44Thép hộp mã kẽm 30x30x2.5612.7219.450
45Thép hộp mã kẽm 30x60x1.068.2519.250
46Thép hộp mã kẽm 30x60x1.269.8519.250
47Thép hộp mã kẽm 30x60x1.4611.4319.250
48Thép hộp mã kẽm 30x60x1.5612.2119.250
49Thép hộp mã kẽm 30x60x1.8614.5319.250
50Thép hộp mã kẽm 30x60x2.0616.0519.250
51Thép hộp mã kẽm 30x60x2.3618.319.250
52Thép hộp mã kẽm 30x60x2.5619.7819.450
53Thép hộp mã kẽm 30x60x2.8621.7919.250
54Thép hộp mã kẽm 30x60x3.0623.419.250
55Thép hộp mã kẽm 40x40x0.865.8819.250
56Thép hộp mã kẽm 40x40x1.067.3119.250
57Thép hộp mã kẽm 40x40x1.268.7219.250
58Thép hộp mã kẽm 40x40x1.4610.1119.250
59Thép hộp mã kẽm 40x40x1.5610.819.250
60Thép hộp mã kẽm 40x40x1.8612.8319.250
61Thép hộp mã kẽm 40x40x2.0614.1719.450
62Thép hộp mã kẽm 40x40x2.3616.1419.250
63Thép hộp mã kẽm 40x40x2.5617.4319.450
64Thép hộp mã kẽm 40x40x2.8619.3319.450
65Thép hộp mã kẽm 40x40x3.0620.5719.450
66Thép hộp mã kẽm 40x80x1.2613.2419.250
67Thép hộp mã kẽm 40x80x1.4615.3819.250
68Thép hộp mã kẽm 40x80x1.5616.4519.250
69Thép hộp mã kẽm 40x80x1.8619.6119.250
70Thép hộp mã kẽm 40x80x2.0621.719.250
71Thép hộp mã kẽm 40x80x2.3624.819.250
72Thép hộp mã kẽm 40x80x2.5626.8519.450
73Thép hộp mã kẽm 40x80x2.8629.8819.450
74Thép hộp mã kẽm 40x80x3.0631.8819.450
75Thép hộp mã kẽm 40x80x3.2633.8619.450
76Thép hộp mã kẽm 40x100x1.4616.0219.250
77Thép hộp mã kẽm 40x100x1.5619.2719.250
78Thép hộp mã kẽm 40x100x1.8623.0119.250
79Thép hộp mã kẽm 40x100x2.0625.4719.250
80Thép hộp mã kẽm 40x100x2.3629.1419.250
81Thép hộp mã kẽm 40x100x2.5631.5619.450
82Thép hộp mã kẽm 40x100x2.8635.1519.450
83Thép hộp mã kẽm 40x100x3.0637.3519.450
84Thép hộp mã kẽm 40x100x3.2638.3919.450
85Thép hộp mã kẽm 50x50x1.2610.9819.250
86Thép hộp mã kẽm 50x50x1.4612.7419.250
87Thép hộp mã kẽm 50x50x1.5613.6219.250
88Thép hộp mã kẽm 50x50x1.8616.2219.250
89Thép hộp mã kẽm 50x50x2.0617.9419.250
90Thép hộp mã kẽm 50x50x2.3620.4719.250
91Thép hộp mã kẽm 50x50x2.5622.1419.450
92Thép hộp mã kẽm 50x50x2.8624.619.450
93Thép hộp mã kẽm 50x50x3.0626.2319.450
94Thép hộp mã kẽm 50x50x3.2627.8319.450
95Thép hộp mã kẽm 50x100x1.4619.3319.250
96Thép hộp mã kẽm 50x100x1.5620.6819.250
97Thép hộp mã kẽm 50x100x1.8624.6919.250
98Thép hộp mã kẽm 50x100x2.0627.3419.250
99Thép hộp mã kẽm 50x100x2.3631.2919.250
100Thép hộp mã kẽm 50x100x2.5633.8919.450
101Thép hộp mã kẽm 50x100x2.8637.7719.450
102Thép hộp mã kẽm 50x100x3.0640.3319.450
103Thép hộp mã kẽm 50x100x3.2642.8719.450
104Thép hộp mã kẽm 60x60x1.2613.2419.250
105Thép hộp mã kẽm 60x60x1.4615.3819.250
106Thép hộp mã kẽm 60x60x1.5616.4519.250
107Thép hộp mã kẽm 60x60x1.8619.6119.250
108Thép hộp mã kẽm 60x60x2.0621.719.250
109Thép hộp mã kẽm 60x60x2.3624.819.250
110Thép hộp mã kẽm 60x60x2.5626.8519.450
111Thép hộp mã kẽm 60x60x2.8629.8819.450
112Thép hộp mã kẽm 60x60x3.0631.8819.450
113Thép hộp mã kẽm 60x60x3.2633.8619.450
114Thép hộp mã kẽm 75x75x1.5620.6819.250
115Thép hộp mã kẽm 75x75x1.8624.6919.250
116Thép hộp mã kẽm 75x75x2.0627.3419.250
117Thép hộp mã kẽm 75x75x2.3631.2919.250
118Thép hộp mã kẽm 75x75x2.5633.8919.450
119Thép hộp mã kẽm 75x75x2.8637.7719.450
120Thép hộp mã kẽm 75x75x3.0640.3319.450
121Thép hộp mã kẽm 75x75x3.2642.8719.450
122Thép hộp mã kẽm 90x90x1.5624.9319.250
123Thép hộp mã kẽm 90x90x1.8629.7919.250
124Thép hộp mã kẽm 90x90x2.0633.0119.250
125Thép hộp mã kẽm 90x90x2.3637.819.250
126Thép hộp mã kẽm 90x90x2.5640.9819.450
127Thép hộp mã kẽm 90x90x2.8645.719.450
128Thép hộp mã kẽm 90x90x3.0648.8319.450
129Thép hộp mã kẽm 90x90x3.2651.9419.450
130Thép hộp mã kẽm 90x90x3.5656.5819.450
131Thép hộp mã kẽm 90x90x3.8661.1719.450
132Thép hộp mã kẽm 90x90x4.0664.2119.450
133Thép hộp mã kẽm 60x120x1.8629.7919.250
134Thép hộp mã kẽm 60x120x2.0633.0119.250
135Thép hộp mã kẽm 60x120x2.3637.819.250
136Thép hộp mã kẽm 60x120x2.5640.9819.450
137Thép hộp mã kẽm 60x120x2.8645.719.450
138Thép hộp mã kẽm 60x120x3.0648.8319.450
139Thép hộp mã kẽm 60x120x3.2651.9419.450
140Thép hộp mã kẽm 60x120x3.5656.5819.450
141Thép hộp mã kẽm 60x120x3.8661.1719.450
142Thép hộp mã kẽm 60x120x4.0664.2119.450

Thép hộp vuông mạ kẽm

Mua thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Bảng giá thép hộp đen Hòa Phát

STTTên sản phẩmChiều dài(m)Trọng lượng (Kg)
Giá chưa VAT(VNĐ/KG)
Báo giá thép hộp đen Hòa Phát
1Thép hộp đen 13x26x1.062.4121.250
2Thép hộp đen 13x26x1.264.0821.250
3Thép hộp đen 13x26x1.464.720.050
4Thép hộp đen 14x14x1.062.4121.250
5Thép hộp đen 14x14x1.162.6321.250
6Thép hộp đen 14x14x1.262.8421.250
7Thép hộp đen 14x14x1.463.2520.050
8Thép hộp đen 16x16x1.062.7921.250
9Thép hộp đen 16x16x1.263.2921.250
10Thép hộp đen 16x16x1.463.7820.050
11Thép hộp đen 20x20x1.063.5421.250
12Thép hộp đen 20x20x1.163.8721.250
13Thép hộp đen 20x20x1.264.221.250
14Thép hộp đen 20x20x1.464.8320.050
15Thép hộp đen 20x20x1.565.1420.050
16Thép hộp đen 20x20x1.866.0518.750
17Thép hộp đen 20x40x1.065.4321.250
18Thép hộp đen 20x40x1.165.9421.250
19Thép hộp đen 20x40x1.266.4621.250
20Thép hộp đen 20x40x1.467.4720.050
21Thép hộp đen 20x40x1.567.7920.050
22Thép hộp đen 20x40x1.869.4418.750
23Thép hộp đen 20x40x2.0610.418.150
24Thép hộp đen 20x40x2.3611.818.150
25Thép hộp đen 20x40x2.5612.7218.150
26Thép hộp đen 25x25x1.064.4821.250
27Thép hộp đen 25x25x1.164.9121.250
28Thép hộp đen 25x25x1.265.3321.250
29Thép hộp đen 25x25x1.466.1520.050
30Thép hộp đen 25x25x1.566.5620.050
31Thép hộp đen 25x25x1.867.7518.750
32Thép hộp đen 25x25x2.068.5218.150
33Thép hộp đen 25x50x1.066.8421.250
34Thép hộp đen 25x50x1.167.521.250
35Thép hộp đen 25x50x1.268.1521.250
36Thép hộp đen 25x50x1.469.4520.050
37Thép hộp đen 25x50x1.5610.0920.050
38Thép hộp đen 25x50x1.8611.9818.750
39Thép hộp đen 25x50x2.0613.2318.150
40Thép hộp đen 25x50x2.3615.0618.150
41Thép hộp đen 25x50x2.5616.2518.150
42Thép hộp đen 30x30x1.065.4321.250
43Thép hộp đen 30x30x1.165.9421.250
44Thép hộp đen 30x30x1.266.4621.250
45Thép hộp đen 30x30x1.467.4720.050
46Thép hộp đen 30x30x1.567.9720.050
47Thép hộp đen 30x30x1.869.4418.750
48Thép hộp đen 30x30x2.0610.418.150
49Thép hộp đen 30x30x2.3611.818.150
50Thép hộp đen 30x30x2.5612.7218.150
51Thép hộp đen 30x60x1.068.2521.250
52Thép hộp đen 30x60x1.169.0521.250
53Thép hộp đen 30x60x1.269.8521.250
54Thép hộp đen 30x60x1.4611.4320.050
55Thép hộp đen 30x60x1.5612.2120.050
56Thép hộp đen 30x60x1.8614.5318.750
57Thép hộp đen 30x60x2.0616.0518.150
58Thép hộp đen 30x60x2.3618.318.150
59Thép hộp đen 30x60x2.5619.7818.150
60Thép hộp đen 30x60x2.8621.9718.150
61Thép hộp đen 30x60x3.0623.418.150
62Thép hộp đen 40x40x1.168.0221.250
63Thép hộp đen 40x40x1.268.7221.250
64Thép hộp đen 40x40x1.4610.1120.050
65Thép hộp đen 40x40x1.5610.820.050
66Thép hộp đen 40x40x1.8612.8318.750
67Thép hộp đen 40x40x2.0614.1718.150
68Thép hộp đen 40x40x2.3616.1418.150
69Thép hộp đen 40x40x2.5617.4318.150
70Thép hộp đen 40x40x2.8619.3318.150
71Thép hộp đen 40x40x3.0620.5718.150
72Thép hộp đen 40x80x1.1612.1621.250
73Thép hộp đen 40x80x1.2613.2421.250
74Thép hộp đen 40x80x1.4615.3820.050
75Thép hộp đen 40x80x3.2633.8618.150
76Thép hộp đen 40x80x3.0631.8818.150
77Thép hộp đen 40x80x2.8629.8818.150
78Thép hộp đen 40x80x2.5626.8518.150
79Thép hộp đen 40x80x2.3624.818.150
80Thép hộp đen 40x80x2.0621.718.150
81Thép hộp đen 40x80x1.8619.6118.750
82Thép hộp đen 40x80x1.5616.4520.050
83Thép hộp đen 40x100x1.5619.2720.050
84Thép hộp đen 40x100x1.8623.0118.750
85Thép hộp đen 40x100x2.0625.4718.150
86Thép hộp đen 40x100x2.3629.1418.150
87Thép hộp đen 40x100x2.5631.5618.150
88Thép hộp đen 40x100x2.8635.1518.150
89Thép hộp đen 40x100x3.0637.5318.150
90Thép hộp đen 40x100x3.2638.3918.150
91Thép hộp đen 50x50x1.1610.0921.250
92Thép hộp đen 50x50x1.2610.9821.250
93Thép hộp đen 50x50x1.4612.7420.050
94Thép hộp đen 50x50x3.2627.8318.150
95Thép hộp đen 50x50x3.0626.2318.150
96Thép hộp đen 50x50x2.8624.618.150
97Thép hộp đen 50x50x2.5622.1418.150
98Thép hộp đen 50x50x2.3620.4718.150
99Thép hộp đen 50x50x2.0617.9418.150
100Thép hộp đen 50x50x1.8616.2218.750
101Thép hộp đen 50x50x1.5613.6220.050
102Thép hộp đen 50x100x1.4619.3320.050
103Thép hộp đen 50x100x1.5620.6820.050
104Thép hộp đen 50x100x1.8624.6918.750
105Thép hộp đen 50x100x2.0627.3418.150
106Thép hộp đen 50x100x2.3631.2918.150
107Thép hộp đen 50x100x2.5633.8918.150
108Thép hộp đen 50x100x2.8637.7718.150
109Thép hộp đen 50x100x3.0640.3318.150
110Thép hộp đen 50x100x3.2642.8718.150
111Thép hộp đen 60x60x1.1612.1621.250
112Thép hộp đen 60x60x1.2613.2421.250
113Thép hộp đen 60x60x1.4615.3820.050
114Thép hộp đen 60x60x1.5616.4520.050
115Thép hộp đen 60x60x1.8619.6118.750
116Thép hộp đen 60x60x2.0621.718.150
117Thép hộp đen 60x60x2.3624.818.150
118Thép hộp đen 60x60x2.5626.8518.150
119Thép hộp đen 60x60x2.8629.8818.150
120Thép hộp đen 60x60x3.0631.8818.150
121Thép hộp đen 60x60x3.2633.8618.150
122Thép hộp đen 90x90x1.5624.9320.050
123Thép hộp đen 90x90x1.8629.7918.750
124Thép hộp đen 90x90x2.0633.0118.150
125Thép hộp đen 90x90x2.3637.818.150
126Thép hộp đen 90x90x2.5640.9818.150
127Thép hộp đen 90x90x2.8645.718.150
128Thép hộp đen 90x90x3.0648.8318.150
129Thép hộp đen 90x90x3.2651.9418.150
130Thép hộp đen 90x90x3.5656.5818.150
131Thép hộp đen 90x90x3.8661.1718.150
132Thép hộp đen 90x90x4.0664.2118.150
133Thép hộp đen 60x120x1.8629.7918.150
134Thép hộp đen 60x120x2.0633.0118.150
135Thép hộp đen 60x120x2.3637.818.150
136Thép hộp đen 60x120x2.5640.9818.150
137Thép hộp đen 60x120x2.8645.718.150
138Thép hộp đen 60x120x3.0648.8318.150
139Thép hộp đen 60x120x3.2651.9418.150
140Thép hộp đen 60x120x3.5656.5818.150
141Thép hộp đen 60x120x3.8661.1718.150
142Thép hộp đen 60x120x4.0664.2118.150
143Thép hộp đen 100x150x3.0662.6818.150
Thép hộp vuông đen Hòa Phát tại Thép Bảo Tín
Thép hộp vuông đen Hòa Phát tại Thép Bảo Tín

Cách nhận biết thép hộp Hòa Phát chính hãng

Để biết thép hộp Hòa Phát mua về có chính hãng hay không, bạn có thể quan sát bằng mắt thường. Dưới đây là một vài đặc điểm chỉ thép hộp chính hãng Hòa Phát mới có:

  • Các bó thép hộp được đóng gọn gàng, 4 đại với bó nguyên và 3 đai với bó lẻ (đối với hàng 6m). Thép hộp có chiều dài khác nhau tùy thuộc vào chủng loại và độ dày mà số đai có thể khác nhau.
  • Mỗi đầu bó thép hộp đều có tem nhãn hàng hóa. Các tem đều có mã vạch giúp truy suất nguồn gốc, quá trình sản xuất tại các công đoạn cũng như thời gian xuất hàng của bó thép hộp đó.
  • Trên thân mỗi cây thép hộp chỉ có 1 dòng bản tin in logo Hòa Phát, cụm “STEEL PIPE THUONG HIEU QUOC GIA”, chủng loại ống, ngày tháng sản xuất. Trong đó, chủng loại ống ghi đầy đủ kích thước, đường kính, độ dày, chiều dài của thanh thép hộp.
  • Chũ in lệch một bên đầu ống và ở cạnh nhỏ của cây thép và có thể nhìn thấy ở 2 bên sườn bó ống.
  • Mực in màu trắng đối với thép hộp cỡ lớn và màu đen với các kích thước còn lại.
  • Thép hộp mạ kẽm được đóng đai màu xanh dương, bản rộng 25mm. Thép hộp đen được đóng đai màu đen hoặc đại tôn mạ kẽm có bản rộng 25mm hoặc 32mm tùy vào độ dày và chủng loại của thép hộp.
  • Các khóa đai đều được dập chữ nổi ở chính giữa. Trên khóa đai có 2 cặp vết xé do ngoàm đóng đai.
  • Đầu thép hộp gọn, ít có cạnh sắc cũng như via đầu

Ngoài ra, thép hộp chính hãng Hòa Phát khi bán ra luôn có CO (Chứng nhận xuất xứ) và CQ (Chứng nhận chất lượng) do Tập đoàn Hòa Phát cấp. Các giấy tờ này đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn và có thể kiểm tra trực tiếp từ nhà sản xuất.

Cách chọn mua và đặt hàng thép hộp Hòa Phát chất lượng

Trước khi tiến hàng đặt mua thép hộp Hòa Phát, bạn cần xác định rõ mình cần loại thép hộ nào? kích thước, quy cách, số lượng ra sao? Sau khi tìm nắm được nhu cầu của công trình bạn có thể tìm đến các đơn vị phân phối thép Hòa Phát chính hãng. Đây là các đại lý chính thức của Hòa Phát. Bạn có thể truy cập trực tiếp vào website của đơn vị cung cấp để có thể đánh giá mức độ uy tín của họ.

Sau đó, hãy liên hệ trực tiếp với đại lý để yêu cầu báo giá. Bạn có thể tham khảo và so bánh báo giá giữa nhiều đơn vị để chọn được địa chỉ phù hợp nhất.

Một trong những đại lý phân phối thép hộp Hòa Phát chính hãng mà bạn có thể tham khảo chính là Thép Bảo Tín. Đây là một trong các đại lý chuyên phân phối thép hộp Hòa Phát:

Chứng nhận đại lý Hòa Phát của Thép Bảo Tín
Chứng nhận đại lý Hòa Phát của Thép Bảo Tín

Liên hệ ngay với Thép Bảo Tín để được báo giá thép hộp Hòa Phát nhé! 

Liên hệ kinh doanh Thép Bảo Tín

Yêu Cầu Báo giá Chat Zalo Hotline

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát tại kho Thép Bảo Tín 

Giải đáp câu hỏi cho khách hàng

Sắt hộp 40×40 Hòa Phát giá bao nhiêu?

Theo như bảng giá đã cung cấp ở trên, giá thép hộp Hòa Phát 40×40 ma kẽm có giá khoảng 19.250 – 19.450 (đồng/ Kg) và hộp đen 40×40 là khoảng 18.150 – 21.250 (đồng/ kg). Tuy nhiên, mức giá này không cố định, nó có thể thay đổi từng ngày, từng giờ. Vậy nên, để biết chính xác nhất hãy liên hệ với chúng tôi – 0932 059 176!

Sắt 20 40 Hòa Phát nặng bao nhiêu kg?

Ta dễ dàng thấy được, sắt hộp 20 40 Hòa Phát có cân nặng tương ứng với các độ dày sau:

Thép hộp Hòa PhátChiều dài (m)cân nặng (Kg)
20x40x1.065.43
20x40x1.165.94
20x40x1.266.46
20x40x1.467.47
20x40x1.567.79
20x40x1.869.44
20x40x2.0610.4
20x40x2.3611.8
20x40x2.5612.72

Trên đây là giá thép hộp Hòa Phát mà Thép Bảo Tín hy vọng hữu ích với bạn. Nếu cần báo giá hay hỗ trợ các thông tin về thép này, gọi ngay tới 0932 059 176 nhé!

Bình luận (0 bình luận)