Ty ren là một trong những vật tư cơ khí – xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Với cấu tạo là một thanh thép trụ dài có ren suốt toàn bộ bề mặt, ty ren đảm nhiệm chức năng liên kết, treo đỡ và cố định chắc chắn các kết cấu, giúp công trình đạt độ bền vững và an toàn cao.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ cùng bạn tìm hiểu chi tiết về ty ren: khái niệm, đặc điểm, bảng giá ty ren mới nhất và kinh nghiệm chọn mua, giúp bạn dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho dự án của mình.
Ty ren là gì? Ty ren tiếng Anh là gì?
Ty ren (hay thanh ty ren) là một loại vật tư cơ khí – xây dựng, có dạng thanh thép trụ dài, được tiện hoặc cán ren xoắn suốt chiều dài.

Nhờ thiết kế này, ty ren có thể dễ dàng kết hợp với các phụ kiện như đai ốc, long đền, tắc kê đạn,… để tạo thành hệ thống liên kết và treo đỡ chắc chắn. Trong xây dựng, cơ điện (M&E), PCCC hay cơ khí chế tạo máy, ty ren đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết các bộ phận, cố định đường ống, máng cáp, thiết bị vào kết cấu công trình.
Trong tiếng Anh, ty ren được gọi là Threaded Rod hoặc Stud Bolt. Đây là thuật ngữ phổ biến trong các tiêu chuẩn quốc tế như DIN, ASTM, JIS, ISO. Khi tìm mua, nhiều kỹ sư, nhà thầu thường dùng cả tên tiếng Anh để đối chiếu quy cách kỹ thuật với tài liệu thiết kế và catalogue sản phẩm.
Với ưu điểm linh hoạt, dễ gia công và đa dạng kích thước (ty ren 6, ty ren M8, ty ren 10, ty ren D12, ty ren D16…), sản phẩm này gần như là “mắt xích” không thể thiếu trong mọi hệ thống treo, liên kết và cố định kết cấu công trình hiện nay.
Đặc điểm nổi bật của ty ren sản xuất bởi Thép Bảo Tín

Ty ren do Thép Bảo Tín cung cấp được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao (CT3, S45C, Inox 304, 316…), đảm bảo tiêu chuẩn TCVN 1916:1995. Nhờ quy trình cán ren hiện đại thay cho tiện ren truyền thống, sản phẩm có bước ren sắc nét, đồng đều, khả năng chịu tải và chống mài mòn vượt trội.
Một số đặc điểm nổi bật:
- Đa dạng quy cách: có đầy đủ các size từ M6 – M30 đáp ứng mọi nhu cầu lắp đặt.
- Vật liệu và lớp phủ đa dạng: thép đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, inox 304/316… phù hợp với từng môi trường từ trong nhà, ngoài trời cho đến công trình gần biển hoặc nhà máy hóa chất.
- Độ bền cơ học cao: có đủ cấp bền từ 4.6 – 8.8, chịu lực kéo lớn, đảm bảo an toàn cho hệ thống treo và kết cấu.
- Tương thích phụ kiện: dễ dàng kết hợp cùng đai ốc, long đền, tắc kê đạn, kẹp xà gồ để tạo thành hệ thống liên kết đồng bộ.
- Sản xuất chuẩn hóa: mỗi lô hàng đều được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng.
Các loại ty ren phổ biến
Trên thị trường hiện nay, thanh ty ren được sản xuất với nhiều chủng loại khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của công trình. Tùy theo vật liệu, bề mặt xử lý và đặc thù ứng dụng, có thể chia thành các loại sau:

Loại ty ren | Đặc điểm | Ưu điểm | Ứng dụng điển hình |
Thép đen | Làm từ thép carbon CT3, chưa xử lý bề mặt | Giá rẻ, dễ gia công | Công trình trong nhà, hạng mục tạm, không yêu cầu chống gỉ |
Mạ kẽm điện phân (xi trắng, xi xanh) | Phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân | Bề mặt sáng, thẩm mỹ, giá kinh tế | Hệ thống treo nhẹ, M&E, trần thạch cao, nội thất |
Mạ kẽm nhúng nóng | Lớp kẽm dày, bám chắc | Chống gỉ, chống ăn mòn vượt trội | Công trình ngoài trời, môi trường ẩm, nhà máy hóa chất, ven biển |
Ty ren inox 201/304/316 | Làm từ thép không gỉ, ren sắc nét | Bền, chống gỉ tốt, thẩm mỹ cao | Công trình cao cấp, nhà máy thực phẩm, dược phẩm, môi trường khắc nghiệt |
Thanh ren cấp bền cao (8.8 – 12.9) | Thép hợp kim, xử lý nhiệt | Chịu lực kéo lớn, độ cứng cao | Kết cấu thép nặng, hệ thống PCCC, cơ khí chế tạo |
Thanh ren đặc biệt (suốt, 2 đầu, vuông/ty chuồn) | Thiết kế theo ứng dụng riêng | Linh hoạt, dễ lắp đặt | Liên kết máy móc, thi công cốp pha, hệ thống treo đa dạng |
Thông số kỹ thuật & Quy cách
Thông số kỹ thuật cơ bản của Ty Ren:
- Nguyên liệu: Thép Carbon CT3, S45C, inox 304
- Cấp bền: 4.6, 5.6, 8.8
- Đường kính: M6 ~ M30
- Chiều dài: 1000 – 2000 – 3000 mm hoặc cắt theo yêu cầu của quý khách
- Loại ren: Ren suốt, ren 2 đầu
- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 1916:1995
- Bề mặt: Thép đen, xi trắng xanh, mạ kẽm nhúng nóng, inox
- Nhà sản xuất: Công Ty TNHH Thép Bảo Tín
- Xuất xứ: Việt Nam

Bảng quy cách ty ren Thép Bảo Tín:
Đường kính danh nghĩa (mm) | Ký hiệu | Cấp bền phổ biến | Chiều dài tiêu chuẩn (mm) | Bề mặt hoàn thiện |
6 | M6 | 4.6, 5.6 | 1000 – 2000 – 3000 | Đen, xi trắng, mạ kẽm |
8 | M8 | 4.6, 5.6 | 1000 – 2000 – 3000 | Đen, xi trắng, mạ kẽm |
10 | M10 | 4.6, 5.6, 8.8 | 1000 – 2000 – 3000 | Đen, xi trắng, mạ kẽm |
12 | M12 | 4.6, 5.6, 8.8 | 1000 – 2000 – 3000 | Đen, xi trắng, mạ kẽm |
16 | M16 | 4.6, 5.6, 8.8 | 1000 – 2000 – 3000 | Đen, xi trắng, mạ kẽm |
20 | M20 | 4.6, 5.6, 8.8 | 1000 – 2000 – 3000 | Đen, xi trắng, mạ kẽm |
24 | M24 | 4.6, 5.6, 8.8 | 1000 – 2000 – 3000 | Đen, xi trắng, mạ kẽm |
30 | M30 | 4.6, 5.6, 8.8 | 1000 – 2000 – 3000 | Đen, xi trắng, mạ kẽm |
Quy trình sản xuất & chứng nhận chất lượng
Để đảm bảo mỗi thanh ty ren đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, Thép Bảo Tín áp dụng quy trình sản xuất hiện đại, khép kín và được kiểm soát nghiêm ngặt:
1. Lựa chọn phôi thép
- Nguyên liệu sử dụng: thép carbon CT3, S45C hoặc inox 201/304/316.
- Đây là bước quyết định 70% chất lượng thành phẩm, đảm bảo độ bền và khả năng gia công.
2. Cán ren (lăn ren)
- Khác với tiện ren truyền thống, cán ren không cắt bỏ vật liệu mà nén ép, định hình sợi thép theo bước ren.
- Ưu điểm: bề mặt ren đều, nhẵn, tăng độ bền kéo và khả năng chống mài mòn.
3. Đánh bóng bề mặt ren
- Giúp ren sắc nét, ăn khớp tốt với đai ốc, long đền, nở đóng.
- Tăng tính thẩm mỹ và độ chính xác khi lắp đặt.
4. Xử lý nhiệt (tùy theo cấp bền)
- Các cấp bền cao (8.8, 10.9, 12.9) được tôi – ram để tăng độ cứng và khả năng chịu lực.
- Đảm bảo ty ren đáp ứng yêu cầu khắt khe trong cơ khí, kết cấu thép nặng.
5. Xử lý bề mặt
Tùy theo yêu cầu sử dụng:
- Thép đen: chưa mạ, dùng cho hạng mục tạm.
- Xi mạ điện phân (trắng, xanh): thẩm mỹ, chống gỉ trong nhà.
- Mạ kẽm nhúng nóng: lớp phủ dày, chống ăn mòn ngoài trời.
- Inox 304/316: chống gỉ tuyệt đối, phù hợp môi trường khắc nghiệt.
6. Kiểm định chất lượng
- Mỗi lô hàng đều được Trung tâm Quatest 3 kiểm định.
- Chứng nhận xuất xưởng, ISO 9001:2015 đầy đủ, đảm bảo đáp ứng các dự án lớn.
Ứng dụng thực tế của ty ren
Với đặc tính bền chắc, linh hoạt và dễ kết hợp phụ kiện, thanh ty ren được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

Ngành xây dựng
- Thi công cốp pha: Ty ren vuông (ty chuồn) chuyên dùng để cố định cốp pha cột, dầm, sàn.
- Kết cấu bê tông: Dùng để liên kết, giữ cốp pha chắc chắn khi đổ bê tông.
- Nội thất & trần thạch cao: Treo trần, hệ thống chiếu sáng, bảng điện.
Hệ thống cơ điện (M&E)
- Treo và cố định thang máng cáp, ống gió HVAC, ống nước.
- Kết hợp với phụ kiện như kẹp xà gồ, tắc kê đạn, đai ốc để tạo hệ treo chắc chắn.
Hệ thống PCCC và cấp thoát nước
- Dùng để treo đường ống chữa cháy, ống nước sinh hoạt, hệ thống sprinkler.
Ngành cơ khí – chế tạo máy
- Lắp ráp, cố định chi tiết máy móc.
- Dùng trong các hệ thống chịu tải động, yêu cầu độ bền cao.
Môi trường đặc biệt
- Thanh ren inox 304, inox 316 được lựa chọn cho công trình ven biển, nhà máy hóa chất, nhà máy chế biến thực phẩm – nơi yêu cầu khả năng chống gỉ và chống ăn mòn tuyệt đối.
Phụ kiện đi kèm với ty ren
Trong thực tế, thanh ty ren hiếm khi được sử dụng đơn lẻ. Để tạo thành một hệ thống treo – liên kết hoàn chỉnh, cần có sự kết hợp với nhiều loại phụ kiện chuyên dụng. Những phụ kiện này không chỉ giúp thanh ren cố định chắc chắn mà còn đảm bảo an toàn, độ bền cho toàn bộ công trình.

Sự đồng bộ giữa ty ren và phụ kiện đi kèm quyết định độ bền, an toàn của cả hệ thống. Vì vậy, khi lựa chọn vật tư, nhà thầu nên đảm bảo tất cả các thành phần đều đạt tiêu chuẩn và tương thích với nhau.
Bảng báo giá ty ren mới nhất
Giá thanh ren trên thị trường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vật liệu (thép đen, mạ kẽm, inox 304/316), cấp bền, kích thước (M6 – M30), chiều dài (1m, 2m, 3m) và thời điểm mua hàng. Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi luôn cập nhật bảng giá ty ren thường xuyên, đảm bảo mức giá cạnh tranh và chất lượng cao nhất cho khách hàng.
Bảng giá tham khảo ty ren
Kích thước (M) | Thép đen (VNĐ/m) | Mạ kẽm điện phân (VNĐ/m) | Mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/m) | Ty inox 304 (VNĐ/cây 1m) |
M6 | ~5.000 – 6.000 | ~6.500 – 7.500 | ~9.000 – 10.000 | ~14.000 – 15.000 |
M8 | ~8.500 – 9.500 | ~10.000 – 11.000 | ~14.000 – 15.000 | ~22.000 – 23.000 |
M10 | ~11.000 – 12.000 | ~13.000 – 14.500 | ~18.000 – 20.000 | ~53.000 – 55.000 |
M12 | ~16.000 – 17.000 | ~18.000 – 19.500 | ~25.000 – 27.000 | ~78.000 – 80.000 |
M16 | ~22.000 – 24.000 | ~26.000 – 28.000 | ~35.000 – 38.000 | Liên hệ báo giá |
M20 – M30 | Liên hệ báo giá | Liên hệ báo giá | Liên hệ báo giá | Liên hệ báo giá |
Lưu ý:
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
- Đơn giá có thể thay đổi tùy theo thị trường thép và số lượng đặt hàng.
- Với đơn hàng số lượng lớn, Thép Bảo Tín có chính sách chiết khấu hấp dẫn và hỗ trợ cắt thanh ren theo yêu cầu.
Nếu bạn đang tìm bảng giá ty ren mới nhất hoặc cần tư vấn chọn lựa thanh ren inox 304, thanh ren mạ kẽm, thanh ren chịu lực cao, hãy liên hệ ngay với Thép Bảo Tín:
- Hotline: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
Chưa có đánh giá nào.