Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
– Công ty Thép Bảo Tín là có các sản phẩm ống thép được cục kỹ thuật thép công nhận với các tiêu chuẩn sản xuất.
– Chúng tôi có các loại ống thép đúc, ống thép cỡ lớn, ống thép mạ kẽm, ống thép inox…
– Gửi đến quý khách, nhà đầu tư, nhà thầu bảng báo giá ống thép mạ kẽm mới nhất.
Bảng giá Ống thép mạ kẽm SeAH
- Công ty thép SeaAH sản xuất nhiều loại ống thép mạ kẽm, ống thép đen, thép hộp chất lượng cao.
- Ống thép mạ kẽm SeAH được nhiều quý khách hàng tin tưởng lựa chọn, đây là loại thép chất lượng cao nhất khi lựa chọn xây dựng nhiều công trình lớn.
Ống thép mạ kẽm SeAH được sản xuất theo quy trình, công nghệ hiện đại như:
+ JIS: tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản,
+ ASTM : tiêu chuẩn Hoa Kỳ.
+ KS: tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc.
+ BS: tiêu chuẩn Anh.
+ DIN: tiêu chuẩn Đức.
+ API: TC của Mỹ.
Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm:
- Ống thép mạ kẽm được nhập nguyên kiện, chưa qua sử dụng, mới 100%, có đầy đủ chứng chỉ nhập khẩu, chất lượng CO-CQ.
- Có các loại tiêu chuẩn: DIN, ASTM, GOST…
- Kích thước ống thép: từ Phi 21 mm đến phi 219 mm
- Độ dày: 2,77mm – 11mm.
- Chiều dài: 6m, 12m.
Ứng dụng:
- Ống thép mạ kẽm được sử dụng để xây dựng hệ thống PCCC, xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, thiết kế nộ thất…
Bảng tiêu chuẩn – quy cách ống thép mạ kẽm:
STT | QUI CÁCH | T.lượng (weight) Kg/mét | ||
Đ.Kính | DÀY (mm) | |||
Inch | (mm) | |||
1 | 1/2″ | 21,3mm | 2,77 | 1,27 |
2 | 1/2″ | 21,3mm | 3,2 | 1,43 |
3 | 3/4″ | 26,7mm | 2,87 | 1,69 |
4 | 1″ | 33,4mm | 3,38 | 2,5 |
5 | 11/4″ | 42,2mm | 3,56 | 3,39 |
6 | 11/2″ | 48,3mm | 3,68 | 4,05 |
7 | 2″ | 60,3mm | 3,91 | 5,44 |
8 | 21/2″ | 73mm | 5,16 | 8,63 |
9 | 3″ | 88,9mm | 5,49 | 11,29 |
10 | 31/2″ | 101,6mm | 5,74 | 13,57 |
11 | 4″ | 114,3mm | 6,02 | 16,07 |
12 | 5″ | 141,3mm | 6,55 | 21,77 |
13 | 6″ | 168,3mm | 7,11 | 28,26 |
14 | 8″ | 219,1mm | 8,18 | 42,55 |
Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
- Công ty Thép Bảo Tín có nhiều năm kinh nghiệm cung cấp ống thép mạ kẽm đến thị trường.
- Nhập khẩu từ nước ngoài, như Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan…
Tiêu chuẩn ống thép đúc:
- Ống thép đúc được nhập nguyên kiện, chưa qua sử dụng, mới 100%, có đầy đủ chứng chỉ nhập khẩu, chất lượng CO-CQ.
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN …với nhiều kích thước: A36, A53, A106, X52, X42, A213-T91, A213-T22, API5L, S253…
- Đường kính: Phi 8 – phi 600.
- Độ dày: 2,77mm – 11,07mm.
- Chiều dài: 6m, 12m
Ứng dụng:
- Thép ống đúc có tính chịu lực lớn nên được sử dụng làm nồi áp suất, ống dẫn nước PCCC, gia công cơ khí oto, ống dẫn xăng, dầu…
Bảng tiêu chuẩn – quy cách ống thép đúc:
Ống thép đúc | Kích thước đường kính | Kích thước độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
(mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN6 | 10.3mm | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
DN6 | 10.3mm | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
DN6 | 10.3mm | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 10.3mm | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 10.3mm | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 10.3mm | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
DN8 | 13.7mm | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
DN8 | 13.7mm | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
DN8 | 13.7mm | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 13.7mm | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 13.7mm | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
DN8 | 13.7mm | 3.02 | SCH. XS | 0.80 |
Ống thép không gỉ:
- Ống thép không gỉ hay còn gọi là ống thép inox, đây là lòng sản phẩm chất lượng cao.
- Có lớp mạ kẽm bên ngoài nên không bị oxi hóa khi xây dựng ở môi trường có độ ăn mòn cao.
Tiêu chuẩn ống thép inox không gỉ:
- Đường kính: Phi 6 đến 219mm.
- Độ dày: 1mm – 100mm.
- Chiều dài: 6m.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM
Ứng dụng:
- Ống có vẻ bề ngoài lán bóng nên được sử dụng làm đồ nội thất, xây cầu thang, lan can, làm ống dẫn hóa chất có độ ăn mòn cao…
Ống thép | Đường kính | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Khối lượng |
DN | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
6 | 10.3mm | 1.24mm | SCH10 | 0,28kg |
6 | 10.3mm | 1.45mm | SCH30 | 0,32kg |
6 | 10.3mm | 1.73mm | SCH40 | 0.37kg |
6 | 10.3mm | 1.73mm | SCH.STD | 0.37kg |
6 | 10.3mm | 2.41mm | SCH80 | 0.47kg |
6 | 10.3mm | 2.41mm | SCH. XS | 0.47kg |
Xem thêm bài tổng hộp về Giá thép xây dựng hôm nay tăng hay giảm? chi tiết.