Đặc điểm và thông số kỹ thuật co hàn áp lực 90 độ Jiangsu Forged
Đặc điểm
Dưới đây là một vài dặc điểm nổi bật của co hàn áp lực 90 độ. Căn cứ vào đây bạn có thể chọn mua đúng co hàn này:
- Co hàn áp lực 90° có thiết kế nhỏ gọn, bề mặt ngoài màu xám bạc đặc trưng của thép rèn A105
- Phần thân co được đúc liền khối, có dạng cong bo tròn với góc 90
- Hai đầu nối được gia công chuẩn, dạng nối hàn, bề mặt nhẵn hơi nhám nhẹ
- Trên thân sản phẩm có khắc nổi các ký hiệu kỹ thuật (như tiêu chuẩn, mác thép), giúp nhận diện nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Co hàn áp lực 90 độ/ cút hàn lồng áp lực
- Kích thước: DN6 ~ DN100
- Class: 3000LBS, 6000LBS
- Vật liệu: thép A105
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.11, GB/T 7306, 12716, 14383, 14626
- Bề mặt: Đen, mạ kẽm
- Sử dụng cho: Xăng dầu, Gas, Khí, CN đóng tàu, CN hóa chất,…
- Thương hiệu: Jiangsu Forged
- Xuất xứ: Trung Quốc
Các bác có thể xem cụ thể hơn quy cách của co thép hàn áp lực trong bảng dưới đây. Hoặc xem thêm tại Catalogue nhà sản xuất tại đây nhé!


Bảng thông số kỹ thuật co hàn áp lực
Đường kính danh nghĩa | Class | Đường kính lỗ khoan | Độ sâu ống nối | Đường kính lỗ khoan | Độ dày WT | Thân WT | Khoảng cách từ tâm đến đáy của co thép | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | DN | B | J | D | C | G | A | |
1/2 | 15 | 3000 | 21.95 21.70 | 10 | 16.6 15 | 4.65 4.10 | 3.75 | 11.5 |
3/4 | 20 | 27.30 27.05 | 13 | 21.7 20.2 | 4.90 4.25 | 3.90 | 12.5 | |
1 | 25 | 34.05 33.80 | 13 | 27.4 25.9 | 5.70 5.00 | 4.55 | 14 | |
1.1/4 | 32 | 42.80 42.55 | 13 | 35.8 34.3 | 6.05 5.30 | 4.85 | 17 | |
1.1/2 | 40 | 48.90 48.65 | 13 | 41.7 40.1 | 6.35 5.55 | 5.10 | 21 | |
2 | 50 | 61.35 61.10 | 16 | 53.5 51.7 | 6.95 6.05 | 5.55 | 25 | |
2.1/2 | 65 | 74.20 73.80 | 16 | 64.2 61.2 | 8.75 7.65 | 7.00 | 29 | |
3 | 80 | 90.15 89.80 | 16 | 79.5 46.4 | 9.50 8.30 | 7.60 | 31.5 | |
4 | 100 | 115.80 115.45 | 19 | 103.8 100.7 | 10.70 9.35 | 8.55 | 41.5 | |
1/2 | 15 | 6000 | 21.95 21.70 | 10 | 12.5 11 | 5.95 5.20 | 4.80 | 12.5 |
3/4 | 20 | 27.30 27.05 | 13 | 16.3 14.8 | 6.95 6.05 | 5.55 | 14.5 | |
1 | 25 | 34.05 33.80 | 13 | 21.5 19.9 | 7.90 6.95 | 6.35 | 17 | |
1.1/4 | 32 | 42.80 42.55 | 13 | 30.2 28.7 | 7.90 6.95 | 6.35 | 21 | |
1.1/2 | 40 | 48.90 48.65 | 13 | 34.7 33.2 | 8.90 7.80 | 7.15 | 25 | |
2 | 50 | 61.35 61.10 | 16 | 43.6 42.1 | 10.90 9.50 | 8.75 | 29 | |
Ghi chú: - Đơn vị đo mặc định là mm, trừ khi có chỉ định khác. - Đường kính lỗ khoan ( B ) - Kích thước tối đa và tối thiểu. - Đường kính lỗ khoan ( D ) - Kích thước tối đa và tối thiểu. - Độ dày thành co hàn - ( C ) - Độ dày trung bình của thành co hàn. - Dung sai kích thước từ tâm đến đáy co hàn - ( A ) ✨NPS 1/2 và NPS 3/4 = +/- 1,5 mm ✨NPS 1 đến NPS 2 = +/- 2 mm ✨NPS 2,1/2 đến NPS 4 = +/- 2,5 mm |
Bảng báo giá co hàn áp lực 90 độ tham khảo
Giá co hàn áp lực 90 độ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: tiêu chuẩn áp lực, kích thước, vật liệu, và nhà cung cấp. Dưới đây là BẢNG GIÁ THAM KHẢO để bạn có thể hình dung được mức giá trên thị trường hiện nay. Hãy nhớ, mức giá này không cố định và có thể thay đổi tùy thời điểm.
Vậy để có thông tin giá chính xác nhất, hãy liên với Thép Bảo Tín ngay:
Kích thước (DN) | Kích thước (inch) | Giá tham khảo (VND/cái) |
---|---|---|
DN15 | 1/2″ | 25.000 – 35.000 |
DN20 | 3/4″ | 30.000 – 45.000 |
DN25 | 1″ | 40.000 – 60.000 |
DN32 | 1 1/4″ | 60.000 – 80.000 |
DN40 | 1 1/2″ | 80.000 – 110.000 |
DN50 | 2″ | 110.000 – 150.000 |
DN65 | 2 1/2″ | 160.000 – 220.000 |
DN80 | 3″ | 200.000 – 280.000 |
DN100 | 4″ | 300.000 – 450.000 |
Ứng dụng của cút hàn lồng áp lực
Dưới đây là những ứng dụng chính của phụ kiện hàn áp lực này:
- Ngành dầu khí & hóa chất: Dùng trong đường ống dẫn dầu, khí đốt, hóa chất, dung môi, axit… tại nhà máy lọc dầu, giàn khoan và hệ thống vận chuyển, đảm bảo an toàn và chống rò rỉ.
- Ngành nhiệt điện & công nghiệp: Kết nối, định hình đường ống dẫn hơi siêu nhiệt, nước nóng, hóa chất trong nhà máy nhiệt điện, giấy, dệt may; đồng thời ứng dụng trong hệ thống cấp thoát nước công nghiệp áp suất cao.
- Hệ thống PCCC: Lắp đặt trong đường ống dẫn nước và bọt chữa cháy áp lực cao tại nhà máy, kho xưởng, tòa nhà lớn.
Kết luận
Với thiết kế hàn liền chắc chắn, khả năng chịu nhiệt và chịu áp lực cao, cút hàn áp lực 90 độ không chỉ giúp đổi hướng dòng chảy hiệu quả mà còn đảm bảo độ bền vững và an toàn cho toàn bộ hệ thống. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình công nghiệp lẫn dân dụng. Đặc biệt là trong những môi trường khắt khe như dầu khí, hóa chất, hơi nóng hay PCCC.
Như đã nói, Thép Bảo Tín là một trong số ít đơn vị đang phân phối loại co (cút) hàn áp lực với giá siêu “mềm”. Ngoài các loại phụ kiện đường ống này, Thép Bảo Tín còn mạnh về ống thép, thép hộp, thép hình, thép tấm, van vòi và vật tư PCCC. Nếu bạn đang cần các loại vật tư mà BTS đng cung cấp thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ và gửi báo giá nhanh nhất nhé – 0932 059 176. Bạn sẽ có được sản phẩm chất lượng. đồng thời tiết kiệm được nhiều khi phí hơn.
Lê Ngọc Vũ Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Lê Vũ Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Giao hàng nhanh
Vũ Quang Phục Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn