- Class 3000
- Class 6000
Tuy nhiên, loại Class 6000 thì ít được sử dụng hơn, vì giá thành khá cao. Và nó chỉ được được sử dụng ở những đường ống đặc biệt, yêu cầu chịu áp lực cao.
Thông số kỹ thuật co hàn áp lực 90 độ
Thông tin sản phẩm:
- Tên sản phẩm: Co hàn áp lực 90 độ (Socket Weld Elbows 45)
- Mác thép: A105 Class 3000, 6000
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.11
- Đường kính danh nghĩa: DN15 ~ DN100
- Bề mặt: Đen, mạ kẽm
- Sử dụng cho: Xăng dầu, Gas, Khí, CN đóng tàu, CN điện lạnh…
- Xuất xứ: Nhập khẩu
Các bác có thể xem cụ thể hơn quy cách của co thép hàn áp lực trong bảng dưới đây. Hoặc xem thêm tại Catalogue nhà sản xuất tại đây nhé!
Bảng thông số kỹ thuật co hàn áp lực
Đường kính danh nghĩa | Class | Đường kính lỗ khoan | Độ sâu ống nối | Đường kính lỗ khoan | Độ dày WT | Thân WT | Khoảng cách từ tâm đến đáy của co thép | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | DN | B | J | D | C | G | A | |
1/2 | 15 | 3000 | 21.95 21.70 | 10 | 16.6 15 | 4.65 4.10 | 3.75 | 11.5 |
3/4 | 20 | 27.30 27.05 | 13 | 21.7 20.2 | 4.90 4.25 | 3.90 | 12.5 | |
1 | 25 | 34.05 33.80 | 13 | 27.4 25.9 | 5.70 5.00 | 4.55 | 14 | |
1.1/4 | 32 | 42.80 42.55 | 13 | 35.8 34.3 | 6.05 5.30 | 4.85 | 17 | |
1.1/2 | 40 | 48.90 48.65 | 13 | 41.7 40.1 | 6.35 5.55 | 5.10 | 21 | |
2 | 50 | 61.35 61.10 | 16 | 53.5 51.7 | 6.95 6.05 | 5.55 | 25 | |
2.1/2 | 65 | 74.20 73.80 | 16 | 64.2 61.2 | 8.75 7.65 | 7.00 | 29 | |
3 | 80 | 90.15 89.80 | 16 | 79.5 46.4 | 9.50 8.30 | 7.60 | 31.5 | |
4 | 100 | 115.80 115.45 | 19 | 103.8 100.7 | 10.70 9.35 | 8.55 | 41.5 | |
1/2 | 15 | 6000 | 21.95 21.70 | 10 | 12.5 11 | 5.95 5.20 | 4.80 | 12.5 |
3/4 | 20 | 27.30 27.05 | 13 | 16.3 14.8 | 6.95 6.05 | 5.55 | 14.5 | |
1 | 25 | 34.05 33.80 | 13 | 21.5 19.9 | 7.90 6.95 | 6.35 | 17 | |
1.1/4 | 32 | 42.80 42.55 | 13 | 30.2 28.7 | 7.90 6.95 | 6.35 | 21 | |
1.1/2 | 40 | 48.90 48.65 | 13 | 34.7 33.2 | 8.90 7.80 | 7.15 | 25 | |
2 | 50 | 61.35 61.10 | 16 | 43.6 42.1 | 10.90 9.50 | 8.75 | 29 | |
Ghi chú: - Đơn vị đo mặc định là mm, trừ khi có chỉ định khác. - Đường kính lỗ khoan ( B ) - Kích thước tối đa và tối thiểu. - Đường kính lỗ khoan ( D ) - Kích thước tối đa và tối thiểu. - Độ dày thành co hàn - ( C ) - Độ dày trung bình của thành co hàn. - Dung sai kích thước từ tâm đến đáy co hàn - ( A ) ✨NPS 1/2 và NPS 3/4 = +/- 1,5 mm ✨NPS 1 đến NPS 2 = +/- 2 mm ✨NPS 2,1/2 đến NPS 4 = +/- 2,5 mm |
Đặc điểm và ứng dụng của co hàn áp lực
Đặc điểm mác thép A105
Có thể một số bác đang đọc bài viết này sẽ chưa biết thép A105 là như thế nào?
Theo những tại liệu mà Thép Bảo Tín tìm hiểu được, thì thép A105 là một loại thép Carbon trung bình, sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM.
Mác thép A105 được chế tạo bằng phương pháp rèn thép.
Ứng dụng của mác thép A105 là dùng cho những ứng dụng có nhiệt độ làm việc cao và rất cao, và những ứng dụng đòi hỏi áp lực làm việc cao.
Thành phần hóa học & cơ tính mác thép:
- Carbon: 0,35 %
- Mangan: 0,60 – 1,05 %
- Phốt pho: 0,035 %
- Lưu huỳnh: 0,040 %
- Silic: 0,10–0,35 %
- Đồng: 0,40 %
- Niken: 0,40 %
- Crom: 0,30 %
- Molypden: 0,12 %
- Vanadi: 0,08 %
- Độ bền kéo, tối thiểu, ksi [MPa]: 70 [485]
- Ứng suất chảy, tối thiểu, ksi [MPa]: 36 [250]
- Độ giãn dài tính bằng 2 inch hoặc 50 mm, tối thiểu: 30 %
- Giảm diện tích, tối thiểu: 30 %
- Độ cứng, HBW: 187
Tương tự như các loại co hàn thép chế tạo từ các loại thép carbon thông thường. Cút hàn thép áp lực 90 độ cũng được sử dụng để kết nối các đoạn đường ống với nhau. Và kết nối đoạn ống với phụ kiện khác như valves,…
Tuy nhiên, hầu hết các phụ kiện áp lực chỉ được dùng ở những ứng dụng đòi hỏi áp lực cao. Có thểt kể đến một vài ứng dụng như:
- Thiết bị nồi hơi
- Đường ống khí nén
- Đường ống dẫn xăng, dầu
- Kết nối các đường ống trong chế tạo tàu biển
Lê Ngọc Vũ Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Lê Vũ Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Giao hàng nhanh
Vũ Quang Phục Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn