Co lơi FKK là phụ kiện thép được chế tạo từ ống thép đen, sau đó rèn và tạo hình thành góc 45°. Sản phẩm có nhiệm vụ chính là điều hướng dòng chảy theo đúng thiết kế của hệ thống, đảm bảo lưu chất vận hành ổn định và an toàn. Nhờ đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế ASME B16.9, JIS B2312, co hàn 45° FKK hiện được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp từ cấp thoát nước, hóa chất cho đến năng lượng.
Đặc điểm nổi bật của co lơi FKK
Co lơi FKK được nhiều kỹ sư, nhà thầu đánh giá cao trong các công trình dự án. Nhờ những ưu điểm nổi bật như:
- Đạt chuẩn quốc tế: đáp ứng tiêu chuẩn ASME B16.9, JIS B2312, đảm bảo độ chính xác về kích thước, dễ dàng lắp đặt đồng bộ với các phụ kiện khác.
- Vật liệu đa dạng: chế tạo từ thép carbon, thép hợp kim, inox, đáp ứng nhiều môi trường làm việc từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
- Hoàn thiện bề mặt linh hoạt: có loại đen, mạ kẽm, inox, tăng khả năng chống gỉ sét, phù hợp cả trong nhà lẫn ngoài trời.
- Độ bền cơ học cao: chịu được áp suất và nhiệt độ khắc nghiệt, duy trì hiệu quả lâu dài.
- Đường hàn chắc chắn, kín khít: giúp hệ thống vận hành ổn định, không lo rò rỉ lưu chất.
- Mặt trong nhẵn mịn: giảm tổn thất áp suất, cho dòng chảy liền mạch và ổn định.
- Đa dạng kích thước: đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu thi công, từ hệ thống nhỏ đến các dự án quy mô lớn.
Thông số kỹ thuật của co lơi FKK
Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.9, JIS B2312
Vật liệu:
- Thép carbon ASTM A234 WPB
- Thép hợp kim ASTM A234 WP1, WP5, WP9, WP11, WP22
- Thép không gỉ ASTM A403 304/316
Chủng loại: đen, mạ kẽm, inox
Độ dày thành: SGP, Sch40, Sch80
Áp suất làm việc: 3000 – 6000 – 9000 KPa
Góc nối: 45°

Dưới đây là bảng quy cách chi tiết:
Co dài FKK
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
---|---|---|---|---|
SGP | SCH40 | SCH80 | ||
15 | 21,7 | 0,078 | 0,078 | 0,098 |
20 | 27,2 | 0,101 | 0,104 | 0,134 |
25 | 34 | 0,145 | 0,153 | 0,196 |
32 | 42,7 | 0,253 | 0,259 | 0,341 |
40 | 48,6 | 0,349 | 0,368 | 0,491 |
50 | 60,5 | 0,635 | 0,651 | 0,892 |
65 | 76,3 | 1,12 | 1,36 | 1,79 |
80 | 89,1 | 1,58 | 2,03 | 2,74 |
100 | 114,3 | 2,91 | 3,83 | 5,36 |
125 | 139,8 | 4,49 | 6,48 | 9,13 |
150 | 165,2 | 7,09 | 9,93 | 15 |
200 | 216,3 | 14,4 | 20,1 | 30,5 |
250 | 267,4 | 25,4 | 35,4 | 56,2 |
300 | 318,5 | 38 | 56,2 | 92,7 |
350 | 355,6 | 56,7 | 78,9 | 132 |
400 | 406,4 | 74,3 | 118 | 194 |
450 | 457,2 | 94,2 | 168 | 274 |
500 | 508 | 116 | 219 | 372 |
Co ngắn FKK
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
---|---|---|---|---|
SGP | SCH40 | SCH80 | ||
25 | 34 | 0,097 | 0,102 | 0,13 |
32 | 42,7 | 0,169 | 0,173 | 0,228 |
40 | 48,6 | 0,233 | 0,245 | 0,327 |
50 | 60,5 | 0,423 | 0,434 | 0,595 |
65 | 76,3 | 0,744 | 0,909 | 1,19 |
80 | 89,1 | 1,05 | 1,36 | 1,83 |
100 | 114,3 | 1,94 | 2,55 | 3,57 |
125 | 139,8 | 2,99 | 4,32 | 6,08 |
150 | 165,2 | 4,72 | 6,62 | 10 |
200 | 216,3 | 9,6 | 13,4 | 20,3 |
250 | 267,4 | 16,9 | 23,6 | 37,4 |
300 | 318,5 | 25,4 | 37,4 | 61,8 |
350 | 355,6 | 37,8 | 52,6 | 88 |
400 | 406,4 | 49,5 | 78,6 | 130 |
450 | 457,2 | 62,8 | 112 | 183 |
500 | 508 | 77,7 | 146 | 248 |
Hoặc bạn có thể xem thêm tại catalogue của FKK tại đây nhé.
=> Tham khảo thêm:
Ứng dụng của cút thép 45 độ

Nhờ độ bền và khả năng chịu áp lực cao, co lơi FKK được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, cụ thể:
Điều hướng dòng chảy: thay đổi hoặc phân chia hướng chất lỏng, khí trong đường ống.
- Nhà máy và công trình công nghiệp:
- Cơ sở xử lý chất thải, xử lý hóa chất.
- Nhà máy bia, thực phẩm, cơ sở hóa dầu.
- Nhà máy giấy, đông lạnh, sản xuất dược phẩm.
- Nhà máy xử lý khí đốt, năng lượng.
Lợi ích kinh tế khi sử dụng co hàn 45° FKK
Ngoài những ưu điểm kỹ thuật, co lơi FKK còn mang lại nhiều giá trị kinh tế cho chủ đầu tư và nhà thầu:
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: lớp mạ kẽm và inox chống gỉ tốt, hạn chế ăn mòn, giảm thiểu chi phí sửa chữa trong quá trình vận hành.
- Tuổi thọ dài lâu: được sản xuất từ thép chất lượng cao, chịu được áp lực và nhiệt độ khắc nghiệt, giúp giảm tần suất thay thế.
- Giá thành hợp lý: cân bằng giữa chất lượng chuẩn quốc tế và chi phí đầu tư, tối ưu ngân sách công trình.
- Đa dạng chủng loại – sẵn kho: nhiều kích thước và loại (đen, mạ kẽm, inox) có sẵn, giúp thi công nhanh chóng, hạn chế chi phí phát sinh do đặt hàng riêng.
- Hạn chế rủi ro sự cố: mối hàn kín khít, chắc chắn giúp hệ thống vận hành an toàn, giảm thiểu chi phí khắc phục sự cố rò rỉ.
Hướng dẫn lắp đặt & bảo dưỡng co lơi FKK
Để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tuổi thọ lâu dài, co lơi FKK cần được lắp đặt và bảo dưỡng đúng cách:
Hướng dẫn lắp đặt
- Chuẩn bị bề mặt: làm sạch đầu ống và bề mặt co lơi, loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và gỉ sét.
- Căn chỉnh chính xác: đặt co lơi vào đúng vị trí nối 45°, đảm bảo trục ống thẳng hàng theo thiết kế.
- Tiến hành hàn: sử dụng phương pháp hàn hồ quang hoặc hàn CO₂, kiểm soát nhiệt độ để mối hàn đều và chắc, không ảnh hưởng đến lớp phủ.
- Kiểm tra sau hàn: thử áp lực hoặc thử kín bằng nước/khí nén để đảm bảo không có rò rỉ.
Hướng dẫn bảo dưỡng
- Kiểm tra định kỳ: quan sát mối hàn và lớp phủ, kịp thời xử lý khi phát hiện vết gỉ hoặc bong tróc.
- Xử lý bề mặt: vệ sinh và phủ thêm lớp sơn chống gỉ hoặc kẽm nguội nếu cần.
- Thay thế khi cần thiết: nếu phát hiện biến dạng, nứt gãy hoặc ăn mòn nghiêm trọng, nên thay mới để đảm bảo an toàn cho hệ thống.
Với thiết kế chuẩn xác, độ bền cao và tính ứng dụng rộng rãi, co lơi FKK là lựa chọn tối ưu cho mọi hệ thống đường ống yêu cầu sự an toàn và hiệu quả.
Liên hệ ngay Thép Bảo Tín – nhà phân phối chính thức phụ kiện hàn FKK tại Việt Nam để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết.
- Hotline: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
Trần Thị Bé Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Bùi Công Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Rất là tuyệt vời 😀
Hà Thái My Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn