Thép tấm đóng tàu và bảng giá thép tấm đóng tàu chi tiết

Thép tấm đóng tàu là dòng thép chuyên dụng cho việc đóng tàu và các công trình hàng hải. Nó sở hữu những đặc tính vượt trội nhằm đáp ứng tốt những yêu cầu khắc nghiệt trên biển. Cùng xem ngay thép này gồm những loại nào và giá thành ra sao nhé!

Thép tấm đóng tàu là gì?

Thép tấm đóng tàu là loại thép được chế tạo và xử lý đặc biệt để phục vụ trong lĩnh vực đóng tàu, tàu biển, xà lan, tàu công trình và các công trình hàng hải khác.

Đặc điểm chính của thép tấm đóng tàu:

  • Chống ăn mòn: Chống oxy hóa tốt, chịu được môi trường nước biển khắc nghiệt.
  • Độ bền cơ học cao: Độ bền kéo, độ dẻo dai và khả năng chịu va đập tốt.
  • Khả năng hàn tốt: Thuận tiện cho việc hàn nối các chi tiết của tàu biển, đảm bảo an toàn và bền vững.
  • Phân loại tiêu chuẩn: Thép tấm đóng tàu thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:
    • ASTM A131 (Hoa Kỳ)
    • ABS (American Bureau of Shipping)
    • DNV GL (Det Norske Veritas Germanischer Lloyd)
    • LR (Lloyd’s Register)
    • BV (Bureau Veritas)
    • NK (Nippon Kaiji Kyokai)

Thép tấm đóng tàu được chia thành các cấp độ như AH36, DH36, EH36… dựa trên độ bền và khả năng chịu nhiệt độ thấp. Ví dụ:

  • AH36: Độ bền kéo tối thiểu 490-620 MPa, dùng cho tàu thông thường.
  • EH36: Dùng cho tàu hoạt động ở vùng lạnh, chịu nhiệt độ xuống tới -40°C.
Thép tấm đóng tàu AH36
Thép tấm đóng tàu AH36

Ứng dụng:

  • Làm vỏ tàu, sàn tàu, vách ngăn, và các cấu trúc chịu lực chính.
  • Đảm bảo tàu có khả năng chống va đập và chịu tải trọng lớn khi vận hành trên biển.

>> Có thể dùng SS400 cho tàu biển không? Mời bạn đọc xem chi tiết qua bài viết về mác thép SS400.

Thông số kỹ thuật của thép tấm đóng tàu

Các thông số dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về dòng thép tấm đóng tàu. Nếu bạn đang quan tâm tới chúng, hãy tham khảo ngay các số liệu sau:

Mác thép: Gr.A – Gr.B – AH32 – DH32 – EH32 – AH36 – DH36 – EH36 – AH40 – DH40 – EH40 – FH32 – FH36 –
FH40 – A131 Gr.A – A131 Gr.B – A131 Gr.C – ASTM A36

Tiêu chuẩn: DNV – ABS – LR – NK – BV – KR – ASTM – GB/T712

Độ bền kéo: 71.000 – 90.000 psi (490 – 620 Mpa)

Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan

Quy cách:

  • Độ dày : 4.0mm – 120mm
  • Chiều rộng : 1500 – 3500mm
  • Chiều dài: 6000 – 12000mm

Thị trường còn rất nhiều các loại thép tấm khác. Chúng được dùng cho các ứng dụng đơn giản hơn. Bạn có thể xem thêm các loại thép tấm thông dụng và đặc điểm của chúng để có thêm kiến thức hữu ích nhé!

Sắt tấm đóng tàu

Giá thép tấm đóng tàu mới nhất 2025

Mỗi mác thép hay quy cách, tiêu chuẩn, thương hiệu ,… đều có thể ảnh hưởng tới giá thép tấm đóng tàu. Vì vậy, bảng giá bên dưới chỉ là giá THAM KHẢO. Nó có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Để có được giá thép đóng tàu mới nhất, chính xác nhất, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176.

Bảng giá thép tấm đóng tàu AH32

Loại thép này có độ dày trong khoảng 3ly đến 300ly. Chiều rộng phổ biến của tấm thường là 1.5m, 2m, 3m. Cùng với đó, chiều dài phổ biến từ 6m đến 12m. Các kích thước này có thể điều chỉnh tùy vào nhu cầu của khách hàng.

Độ dày(mm)Chiều rộng (m)Độ dài (M)
Giá thép AH32 tham khảo (Vnd/ Kg)
31,5 – 26 – 1217.000
41,5 – 26 – 1217.000
51,5 – 26 – 1217.000
61,5 – 26 – 1217.000
81,5 – 26 – 1217.000
91,5 – 26 – 1217.000
101,5 – 2 – 36 – 1217.000
121,5 – 2 – 36 – 1217.000
131,5 – 2 – 36 – 1217.000
141,5 – 2 – 36 – 1217.000

Thép tấm đóng tàu phổ biến

Bảng giá thép tấm đóng tàu AH36

Thép AH36 có độ dày phổ biến từ khoảng 4 – 40mm. Khổ thép thông dụng là 1500 x 6000m và 2000 x 6000mm.

Quy cách thép tấm AH36Khối lượng (Kg/ Tấm)Giá thép AH36 tham khảo (Vnd/ Kg)
Giá thép tấm đóng tàu AH36 (Vnd/ Tấm)
4 x 1500 x 6000282,610.7003.015.300
5 x 1500 x 6000353,2510.7003.769.200
6 x 1500 x 6000423,910.7004.523.000
8 x 1500 x 6000565,210.7006.030.700
10 x 1500 x 6000706,510.7007.538.400
6 x 2000 x 120001.13010.70012.061.400
8 x 2000 x 12000150710.70016.079.700
10 x 2000 x 120001.88410.70020.102.300
12 x 2000 x 12000226110.70024.124.900
14 x 2000 x 120002.63810.70028.147.500

Trên đây là giá thép tấm đóng tàu. Hy vọng những thông tin của Thép Bảo Tín hữu ích với mọi người. Nếu cần được hỗ trợ báo giá hay giải đáp thắc mắc, hãy liên hệ với chúng tôi ngay nhé! – 0932 059 176.

Bình luận (0 bình luận)