Trong các công trình cần kết cấu chắc chắn, khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội, thép ống đen siêu dày đang trở thành lựa chọn hàng đầu. Loại ống thép này không chỉ phù hợp với các hệ thống chịu áp lực lớn như cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, mà còn được ứng dụng phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, trụ đỡ, kết cấu thép công nghiệp nặng.
Nếu bạn đang phân vân không biết nên chọn loại thép nào để đảm bảo độ dày, độ bền, khả năng chịu tải và tuổi thọ sử dụng, thì bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thép ống đen siêu dày – từ khái niệm, quy cách tiêu chuẩn, bảng giá đến địa chỉ mua uy tín. Cùng Thép Bảo Tín khám phá chi tiết ngay bên dưới nhé!
Thép ống đen siêu dày là gì?
Thép ống đen siêu dày là loại ống thép được sản xuất từ thép carbon cán nóng, không mạ kẽm bề mặt, có độ dày thành ống lớn hơn so với thông thường, thường từ 6mm đến hơn 30mm (độ dày từ XS (SCH 80) trở lên), tùy vào tiêu chuẩn và mục đích sử dụng. Tên gọi “đen” xuất phát từ màu sắc nguyên bản của thép sau khi cán nóng – không qua xử lý mạ kẽm hoặc sơn phủ.
Loại thép ống này được thiết kế để chịu tải trọng lớn, áp suất cao và va đập mạnh, nên thường xuất hiện trong các công trình đòi hỏi độ bền vượt trội như hệ thống dẫn dầu khí, nhà máy công nghiệp nặng, kết cấu thép chịu lực…
Khác với thép ống mỏng dùng cho dân dụng hoặc nội thất, ống đen siêu dày ưu tiên tính bền cơ học và khả năng hàn nối chắc chắn, rất phù hợp với môi trường làm việc khắc nghiệt hoặc các hệ thống ngầm.

Tiêu chuẩn kỹ thuật & Bảng quy cách phổ biến
Để tìm hiểu kỹ hơn về ống thép siêu dày, thì không có cách nào khác ngoài việc so sánh thông số kỹ thuật của chúng với thép ống đen bình thường.
Thép Bảo Tín sẽ lập 1 bảng so sánh trực quan nhất để anh em dễ hiểu, dễ nắm sản phẩm nhé!
TIÊU CHÍ | ỐNG THÉP THƯỜNG | ỐNG THÉP SIÊU DÀY |
---|---|---|
Độ dày (T) | T < SCH 80 | SCH 80 ≤ T |
Kích thước sản xuất | DN15++ | DN15++ |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A53/A53M/A500, BS 1387:1985, JIS G3444/G3466, ... | ASTM SA106, API 5L, ... |
Áp suất chịu được P (Psi) | P < 2500 | 2500 ≤ P |
Nếu anh em thắc mắc làm sao biết được các giá trị áp suất này? Thì Thép Bảo Tín gợi ý 1 số tài liệu để anh em đối chiếu nhé:
- Catalogue Hòa Phát
- Catalogue Sunsco
- Catalogue SeAH
- Tiêu chuẩn ASTM A53
- Tiêu chuẩn ASTM SA106
- Tiêu chuẩn API 5L
- Tiêu chuẩn BS1387:1985
- Tính áp suất từ công thức của Barlow
Xuất xứ thép ống đen siêu dày
Tại thị trường Việt Nam, thép ống đen siêu dày thường được nhập từ:
- Hàng nhập khẩu: chủ yếu từ Đài Loan, Trung Quốc
- Hàng trong nước: Sunsco, Hòa Phát

Thép ống siêu dày nhập khẩu
Dưới đây là thông số kỹ thuật của ống thép siêu dày nhập khẩu nhé anh em!
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) | SCH | ĐỘ DÀY ỐNG (mm) | ÁP SUẤT CHỊU ĐƯỢC |
---|---|---|---|
21,3 | SCH80 (XS) | 3,67 | 12061,03 |
SCH160 | 4,67 | 15347,42 | |
XXS | 7,35 | 24154,93 | |
26,25 | SCH80 (XS) | 3,85 | 10266,67 |
SCH160 | 5,47 | 14586,67 | |
XXS | 7,7 | 20533,33 | |
33,4 | SCH80 (XS) | 4,47 | 9368,26 |
SCH160 | 6,25 | 13098,80 | |
XXS | 9,62 | 20161,68 | |
42,2 | SCH80 (XS) | 4,77 | 7912,32 |
SCH160 | 6,25 | 10367,30 | |
XXS | 9,55 | 15841,23 | |
48,3 | SCH80 (XS) | 5 | 7246,38 |
SCH160 | 7,025 | 10181,16 | |
XXS | 10 | 14492,75 | |
60,3 | SCH80 (XS) | 5,45 | 6326,70 |
SCH160 | 8,6 | 9983,42 | |
XXS | 10,9 | 12653,40 | |
73 | SCH80 (XS) | 6,9 | 6616,44 |
SCH160 | 9,37 | 8984,93 | |
XXS | 13,8 | 13232,88 | |
88,9 | SCH80 (XS) | 7,5 | 5905,51 |
SCH160 | 10,95 | 8622,05 | |
XXS | 15 | 11811,02 | |
102 | SCH80 (XS) | 7,95 | 5455,88 |
114 | SCH80 (XS) | 8,42 | 5170,18 |
SCH120 | 10,95 | 6723,68 | |
SCH160 | 13,27 | 8148,25 | |
XXS | 16,85 | 10346,49 | |
141 | SCH80 (XS) | 9,37 | 4651,77 |
SCH120 | 12,5 | 6205,67 | |
SCH160 | 15,62 | 7754,61 | |
XXS | 18,75 | 9308,51 | |
168 | SCH80 (XS) | 10,8 | 4500,00 |
SCH120 | 14,05 | 5854,17 | |
SCH160 | 17,95 | 7479,17 | |
XXS | 21,6 | 9000,00 | |
219 | SCH80 (XS) | 12,5 | 3995,43 |
SCH100 | 14,85 | 4746,58 | |
SCH120 | 17,97 | 5743,84 | |
SCH140 | 20,3 | 6488,58 | |
XXS | 21,87 | 6990,41 | |
SCH160 | 22,65 | 7239,73 | |
273 | SCH60(XS) | 12,5 | 3205,13 |
SCH80 | 14,85 | 3807,69 | |
SCH100 | 17,97 | 4607,69 | |
SCH120 | 21,1 | 5410,26 | |
SCH140 | 25 | 6410,26 | |
SCH160 | 28,125 | 7211,54 | |
324 | XS | 12,5 | 2700,62 |
SCH60 | 14,05 | 3035,49 | |
SCH80 | 17,2 | 3716,05 | |
SCH100 | 21,1 | 4558,64 | |
SCH120 | 25 | 5401,23 | |
SCH140 | 28,125 | 6076,39 | |
SCH160 | 32,8 | 7086,42 | |
356 | SCH40(XS) | 12,5 | 2457,87 |
SCH60 | 14,85 | 2919,94 | |
SCH80 | 18,75 | 3686,80 | |
SCH100 | 23,45 | 4610,96 | |
SCH120 | 27,35 | 5377,81 | |
SCH140 | 31,25 | 6144,66 | |
SCH160 | 35,15 | 6911,52 | |
406 | SCH40(XS) | 12,5 | 2155,17 |
SCH60 | 16,4 | 2827,59 | |
SCH80 | 21,1 | 3637,93 | |
SCH100 | 25,77 | 4443,10 | |
SCH120 | 30,47 | 5253,45 | |
SCH140 | 35,95 | 6198,28 | |
SCH160 | 39,85 | 6870,69 | |
457 | XS | 12,5 | 1914,66 |
SCH40 | 14,05 | 2152,08 | |
SCH60 | 18,75 | 2871,99 | |
SCH80 | 23,45 | 3591,90 | |
SCH100 | 28,9 | 4426,70 | |
SCH120 | 34,37 | 5264,55 | |
SCH140 | 39,05 | 5981,40 | |
SCH160 | 44,52 | 6819,26 |
Thép ống siêu dày sản xuất trong nước
Ống siêu dày trong nước thì Thép Bảo Tín chủ yếu lấy từ Hòa Phát, nên bên mình sẽ dựa trên catalogue của Hòa Phát cung cấp lại thông số kỹ thuật của ống siêu dày.
ĐỘ DÀY | SỐ CÂY/BÓ | 4.0 | 4.2 | 4.5 | 4.8 | 5.0 | 5.2 | 5.5 | 6.0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI | |||||||||
42.2 | 61 | 22.61 | 23.62 | 25.1 | |||||
48.1 | 52 | 26.1 | 27.28 | 29.03 | 30.75 | 31.89 | |||
59.9 | 37 | 33.09 | 34.62 | 36.89 | 39.13 | 40.62 | |||
75.6 | 27 | 42.38 | 44.37 | 47.34 | 50.29 | 52.23 | 54.17 | 57.05 | 61.79 |
88.3 | 24 | 49.9 | 52.27 | 58.8 | 59.31 | 61.63 | 63.94 | 67.39 | 73.07 |
113.5 | 16 | 64.81 | 67.93 | 72.58 | 77.2 | 80.27 | 83.33 | 87.89 | 95.44 |
126.8 | 16 | 72.68 | 76.19 | 81.83 |
Ứng dụng thực tế của ống thép đen siêu dày
Với khả năng chịu lực lớn, chống ăn mòn cơ học và chịu nhiệt cao, thép ống đen siêu dày được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền kết cấu và an toàn kỹ thuật.
- Dùng làm đường ống dẫn dầu thô, khí đốt, nước nóng – nơi yêu cầu độ dày lớn để đảm bảo không bị nứt vỡ do áp lực.
- Làm trụ đỡ, khung nhà xưởng, khung dàn kết cấu thép chịu tải, cột chống chịu lực trong nhà tiền chế hoặc nhà kho công nghiệp.
- Dẫn nước PCCC tại các tầng cao, khu công nghiệp, nơi có áp lực nước mạnh.
- Ứng dụng trong các giàn khoan, đường ống dẫn nhiên liệu, các khu vực khắc nghiệt cần ống có độ bền cơ học cực cao.
- Dùng làm ống rulo, ống băng tải, linh kiện chịu lực trong máy móc công nghiệp.
- Làm ống ngầm cỡ lớn, đảm bảo tuổi thọ và độ ổn định công trình.
Nhờ sự linh hoạt trong kích thước và khả năng gia công theo yêu cầu, thép ống đen siêu dày là giải pháp bền vững cho các công trình cần tính an toàn và tuổi thọ dài lâu.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống đen siêu dày
Giá thép ống đen siêu dày trên thị trường không cố định, mà thường dao động theo thời điểm, chủng loại và yêu cầu kỹ thuật của từng đơn hàng. Dưới đây là những yếu tố chính quyết định đến mức giá của sản phẩm:
1. Độ dày và kích thước ống
- Càng dày, càng lớn thì giá thành sẽ càng cao.
- Ví dụ: cùng đường kính DN300, nhưng ống SCH40 sẽ rẻ hơn ống SCH120.
2. Tiêu chuẩn sản xuất
- Các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ASTM A106, API 5L, JIS… yêu cầu kiểm định nghiêm ngặt hơn, kéo theo giá cao hơn.
- Hàng có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ thường sẽ cao hơn hàng trôi nổi không rõ nguồn gốc.
3. Xuất xứ hàng hóa
- Thép nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, EU (như SeAH, Maruichi…) thường cao hơn hàng Trung Quốc hoặc sản xuất trong nước.
- Hòa Phát là thương hiệu Việt có giá cạnh tranh và chất lượng ổn định.
4. Giá nguyên liệu đầu vào
- Giá thép cuộn cán nóng (HRC) trên thị trường thế giới biến động mạnh sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành ống.
5. Số lượng đặt hàng
- Đơn hàng lớn thường được chiết khấu tốt hơn, tối ưu chi phí vận chuyển và gia công.
6. Chi phí vận chuyển & gia công
- Giao hàng đi tỉnh, nâng hạ bằng xe cẩu, cắt theo quy cách riêng sẽ làm tăng chi phí.
- Các loại ống dày từ 15mm trở lên cần máy móc chuyên dụng, ảnh hưởng đến đơn giá gia công.
Bảng giá thép ống đen siêu dày (tham khảo)
Đường kính ngoài (mm) | SCH | Độ dày (mm) | Áp suất chịu được (psi) | Giá tham khảo (VNĐ/m) |
---|---|---|---|---|
21.3 | SCH80 | 3.67 | 12061.03 | 18,091 – 24,122 |
21.3 | SCH160 | 4.67 | 15347.42 | 23,021 – 30,694 |
21.3 | XXS | 7.35 | 24154.93 | 36,232 – 48,309 |
26.25 | SCH80 | 3.85 | 10266.67 | 15,400 – 20,533 |
26.25 | SCH160 | 5.47 | 14586.67 | 21,880 – 29,173 |
26.25 | XXS | 7.7 | 20533.33 | 30,799 – 41,066 |
33.4 | SCH80 | 4.47 | 9368.26 | 14,052 – 18,736 |
33.4 | SCH160 | 6.25 | 13098.8 | 19,648 – 26,197 |
33.4 | XXS | 9.62 | 20161.68 | 30,242 – 40,323 |
42.2 | SCH80 | 4.77 | 7912.32 | 11,868 – 15,824 |
42.2 | SCH160 | 6.25 | 10367.3 | 15,550 – 20,734 |
42.2 | XXS | 9.55 | 15841.23 | 23,761 – 31,682 |
48.3 | SCH80 | 5.0 | 7246.38 | 10,869 – 14,492 |
48.3 | SCH160 | 7.025 | 10181.16 | 15,271 – 20,362 |
48.3 | XXS | 10.0 | 14492.75 | 21,739 – 28,985 |
60.3 | SCH80 | 5.45 | 6326.7 | 9,490 – 12,653 |
60.3 | SCH160 | 8.6 | 9983.42 | 14,975 – 19,966 |
60.3 | XXS | 10.9 | 12653.4 | 18,980 – 25,306 |
73.0 | SCH80 | 6.9 | 6616.44 | 9,924 – 13,232 |
73.0 | SCH160 | 9.37 | 8984.93 | 13,477 – 17,969 |
73.0 | XXS | 13.8 | 13232.88 | 19,849 – 26,465 |
88.9 | SCH80 | 7.5 | 5905.51 | 8,858 – 11,811 |
88.9 | SCH160 | 10.95 | 8622.05 | 12,933 – 17,244 |
88.9 | XXS | 15.0 | 11811.02 | 17,716 – 23,622 |
102.0 | SCH80 | 7.95 | 5455.88 | 8,183 – 10,911 |
114.0 | SCH80 | 8.42 | 5170.18 | 7,755 – 10,340 |
114.0 | SCH120 | 10.95 | 6723.68 | 10,085 – 13,447 |
114.0 | SCH160 | 13.27 | 8148.25 | 12,222 – 16,296 |
114.0 | XXS | 16.85 | 10346.49 | 15,519 – 20,692 |
114.0 | SCH80 | 9.37 | 4651.77 | 6,977 – 9,303 |
141.0 | SCH120 | 12.5 | 6205.67 | 9,308 – 12,411 |
141.0 | SCH160 | 15.62 | 7754.61 | 11,631 – 15,509 |
141.0 | XXS | 18.75 | 9308.51 | 13,962 – 18,617 |
141.0 | SCH80 | 10.8 | 4500.0 | 6,750 – 9,000 |
168.0 | SCH120 | 14.05 | 5854.17 | 8,781 – 11,708 |
168.0 | SCH160 | 17.95 | 7479.17 | 11,218 – 14,958 |
168.0 | XXS | 21.6 | 9000.0 | 13,500 – 18,000 |
168.0 | SCH80 | 12.5 | 3995.43 | 5,993 – 7,990 |
219.0 | SCH100 | 14.85 | 4746.58 | 7,119 – 9,493 |
219.0 | SCH120 | 17.97 | 5743.84 | 8,615 – 11,487 |
219.0 | SCH140 | 20.3 | 6488.58 | 9,732 – 12,977 |
219.0 | XXS | 21.87 | 6990.41 | 10,485 – 13,980 |
219.0 | SCH160 | 22.65 | 7239.73 | 10,859 – 14,479 |
219.0 | SCH60 | 12.5 | 3205.13 | 4,807 – 6,410 |
273.0 | SCH80 | 14.85 | 3807.69 | 5,711 – 7,615 |
273.0 | SCH100 | 17.97 | 4607.69 | 6,911 – 9,215 |
273.0 | SCH120 | 21.1 | 5410.26 | 8,115 – 10,820 |
273.0 | SCH140 | 25.0 | 6410.26 | 9,615 – 12,820 |
273.0 | SCH160 | 28.125 | 7211.54 | 10,817 – 14,423 |
273.0 | XS | 12.5 | 2700.62 | 4,050 – 5,401 |
324.0 | SCH60 | 14.05 | 3035.49 | 4,553 – 6,070 |
324.0 | SCH80 | 17.2 | 3716.05 | 5,574 – 7,432 |
324.0 | SCH100 | 21.1 | 4558.64 | 6,837 – 9,117 |
324.0 | SCH120 | 25.0 | 5401.23 | 8,101 – 10,802 |
324.0 | SCH140 | 28.125 | 6076.39 | 9,114 – 12,152 |
324.0 | SCH160 | 32.8 | 7086.42 | 10,629 – 14,172 |
324.0 | SCH40 | 12.5 | 2457.87 | 3,686 – 4,915 |
356.0 | SCH60 | 14.85 | 2919.94 | 4,379 – 5,839 |
356.0 | SCH80 | 18.75 | 3686.8 | 5,530 – 7,373 |
356.0 | SCH100 | 23.45 | 4610.96 | 6,916 – 9,221 |
356.0 | SCH120 | 27.35 | 5377.81 | 8,066 – 10,755 |
356.0 | SCH140 | 31.25 | 6144.66 | 9,216 – 12,289 |
356.0 | SCH160 | 35.15 | 6911.52 | 10,367 – 13,823 |
356.0 | SCH40 | 12.5 | 2155.17 | 3,232 – 4,310 |
406.0 | SCH60 | 16.4 | 2827.59 | 4,241 – 5,655 |
406.0 | SCH80 | 21.1 | 3637.93 | 5,456 – 7,275 |
406.0 | SCH100 | 25.77 | 4443.1 | 6,664 – 8,886 |
406.0 | SCH120 | 30.47 | 5253.45 | 7,880 – 10,506 |
406.0 | SCH140 | 35.95 | 6198.28 | 9,297 – 12,396 |
406.0 | SCH160 | 39.85 | 6870.69 | 10,306 – 13,741 |
406.0 | XS | 12.5 | 1914.66 | 2,871 – 3,829 |
457.0 | SCH40 | 14.05 | 2152.08 | 3,228 – 4,304 |
457.0 | SCH60 | 18.75 | 2871.99 | 4,307 – 5,743 |
457.0 | SCH80 | 23.45 | 3591.9 | 5,387 – 7,183 |
457.0 | SCH100 | 28.9 | 4426.7 | 6,640 – 8,853 |
457.0 | SCH120 | 34.37 | 5264.55 | 7,896 – 10,529 |
457.0 | SCH140 | 39.05 | 5981.4 | 8,972 – 11,962 |
457.0 | SCH160 | 44.52 | 6819.26 | 10,228 – 13,638 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp bộ phận kinh doanh của Thép Bảo Tín để được báo giá cụ thể, cập nhật theo thời điểm.
Thép Bảo Tín – Địa chỉ cung cấp thép ống đen uy tín
Khi chọn mua thép ống đen siêu dày, yếu tố quan trọng không chỉ là giá cả mà còn là độ tin cậy của nhà cung cấp. Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong ngành, Thép Bảo Tín tự hào là đối tác chiến lược của hàng nghìn công trình xây dựng, công nghiệp và hạ tầng trên toàn quốc.
Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?
- Đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO – CQ
- Cam kết 100% hàng đạt chuẩn ASTM, API, JIS… có hồ sơ kỹ thuật rõ ràng.
- Hàng luôn sẵn kho – Giao nhanh toàn quốc
- Kho hàng quy mô lớn tại TP.HCM, Bắc Ninh và Campuchia, đáp ứng từ đơn hàng nhỏ lẻ đến số lượng lớn theo dự án.
- Giá cạnh tranh – Chính sách chiết khấu linh hoạt
- Báo giá rõ ràng, không phát sinh, hỗ trợ giá tốt cho đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp đồng dài hạn.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật – Cắt hàng theo yêu cầu
- Đội ngũ chuyên viên tư vấn giúp bạn chọn đúng loại thép phù hợp với mục tiêu sử dụng, đảm bảo an toàn & tiết kiệm chi phí.
Liên hệ nhận báo giá nhanh – Thép Bảo Tín
- Hotline tư vấn – báo giá: 0932 059 176
- Email: kinhdoanh@thepbaotin.com
Đặt hàng ngay hôm nay để nhận báo giá ưu đãi, giao hàng nhanh toàn quốc và tư vấn kỹ thuật chuyên sâu từ đội ngũ Thép Bảo Tín!
Phan Kim Nhung Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Huỳnh Thị Thanh Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Nguyễn Thị Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Giá quá ok