Ống thép đen đặc biệt, ống thép đen siêu dày là sao ta? Tự nhiên cái thằng kỹ sư thiết kế nó lại để thông tin trên bản vẽ là phải sử dụng loại ống thép này.
Rồi biết mua ở đâu đây?
Nếu anh em có những băn khoăn này. Thì bài viết này sẽ thực sự hữu ích cho anh em đó nhé!
Cùng Thép Bảo Tín tìm câu trả lời thỏa đáng cho băn khoăn của anh em nha!
Ống thép đen đặc biệt, siêu dày là như thế nào?
Rồi!
Nếu bản thân đã chưa hiểu, chưa tìm hiểu rõ, chưa thể hình dung được ống thép đặc biệt, siêu dày nó khác ống thường như thế nào?
Thì làm sao mua được đúng hàng đúng không anh em. Mắc công lại gặp mấy thánh “BÙA” nữa. Nó tư vấn tùm lum cái mua phải hàng dởm là chết dở.
Câu trả lời cho anh em đây: “Ống thép đặc biệt, ống thép siêu dày là tên để chỉ dòng ống thép được sản xuất cách đặc biệt. Nhằm phục vụ những những công trình chuyên dụng như dự án phân phối khí đốt, dầu mỏ, nhà máy lọc dầu, giàn khoan, … Dòng ống thép này thường có độ dày từ XS (SCH 80) trở lên và khả năng chịu áp lực cao.”
Đặc điểm nổi bật của ống thép đen đặc biệt, siêu dày
Để tìm hiểu kỹ hơn về ống thép siêu dày, thì không có cách nào khác ngoài việc so sánh thông số kỹ thuật của chúng với thép ống thường.
Thép Bảo Tín sẽ lập 1 bảng so sánh trực quan nhất để anh em dễ hiểu, dễ nắm sản phẩm nhé!
TIÊU CHÍ | ỐNG THÉP THƯỜNG | ỐNG THÉP SIÊU DÀY |
---|---|---|
Độ dày (T) | T < SCH 80 | SCH 80 ≤ T |
Kích thước sản xuất | DN15++ | DN15++ |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A53/A53M/A500, BS 1387:1985, JIS G3444/G3466, ... | ASTM SA106, API 5L, ... |
Áp suất chịu được P (Psi) | P < 2500 | 2500 ≤ P |
Nếu anh em thắc mắc làm sao biết được các giá trị áp suất này? Thì Thép Bảo Tín gợi ý 1 số tài liệu để anh em đối chiếu nhé:
- Catalogue Hòa Phát
- Catalogue Sunsco
- Catalogue SeAH
- Tiêu chuẩn ASTM A53
- Tiêu chuẩn ASTM SA106
- Tiêu chuẩn API 5L
- Tiêu chuẩn BS1387:1985
- Tính áp suất từ công thức của Barlow
Ống thép đặc biệt, siêu dày tại Việt Nam có xuất xứ từ đâu?
Tại thị trường Việt Nam hiện tại có 2 nơi xuất xứ ống thép đặc biệt, siêu dày chính đó là:
- Hàng nhập khẩu: chủ yếu từ Đài Loan, Trung Quốc
- Hàng trong nước: Sunsco, Hòa Phát
Thép ống đặc biệt, siêu dày nhập khẩu
Dưới đây là thông số kỹ thuật của ống thép siêu dày nhập khẩu nhé anh em!
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) | SCH | ĐỘ DÀY ỐNG (mm) | ÁP SUẤT CHỊU ĐƯỢC |
---|---|---|---|
21,3 | SCH80 (XS) | 3,67 | 12061,03 |
SCH160 | 4,67 | 15347,42 | |
XXS | 7,35 | 24154,93 | |
26,25 | SCH80 (XS) | 3,85 | 10266,67 |
SCH160 | 5,47 | 14586,67 | |
XXS | 7,7 | 20533,33 | |
33,4 | SCH80 (XS) | 4,47 | 9368,26 |
SCH160 | 6,25 | 13098,80 | |
XXS | 9,62 | 20161,68 | |
42,2 | SCH80 (XS) | 4,77 | 7912,32 |
SCH160 | 6,25 | 10367,30 | |
XXS | 9,55 | 15841,23 | |
48,3 | SCH80 (XS) | 5 | 7246,38 |
SCH160 | 7,025 | 10181,16 | |
XXS | 10 | 14492,75 | |
60,3 | SCH80 (XS) | 5,45 | 6326,70 |
SCH160 | 8,6 | 9983,42 | |
XXS | 10,9 | 12653,40 | |
73 | SCH80 (XS) | 6,9 | 6616,44 |
SCH160 | 9,37 | 8984,93 | |
XXS | 13,8 | 13232,88 | |
88,9 | SCH80 (XS) | 7,5 | 5905,51 |
SCH160 | 10,95 | 8622,05 | |
XXS | 15 | 11811,02 | |
102 | SCH80 (XS) | 7,95 | 5455,88 |
114 | SCH80 (XS) | 8,42 | 5170,18 |
SCH120 | 10,95 | 6723,68 | |
SCH160 | 13,27 | 8148,25 | |
XXS | 16,85 | 10346,49 | |
141 | SCH80 (XS) | 9,37 | 4651,77 |
SCH120 | 12,5 | 6205,67 | |
SCH160 | 15,62 | 7754,61 | |
XXS | 18,75 | 9308,51 | |
168 | SCH80 (XS) | 10,8 | 4500,00 |
SCH120 | 14,05 | 5854,17 | |
SCH160 | 17,95 | 7479,17 | |
XXS | 21,6 | 9000,00 | |
219 | SCH80 (XS) | 12,5 | 3995,43 |
SCH100 | 14,85 | 4746,58 | |
SCH120 | 17,97 | 5743,84 | |
SCH140 | 20,3 | 6488,58 | |
XXS | 21,87 | 6990,41 | |
SCH160 | 22,65 | 7239,73 | |
273 | SCH60(XS) | 12,5 | 3205,13 |
SCH80 | 14,85 | 3807,69 | |
SCH100 | 17,97 | 4607,69 | |
SCH120 | 21,1 | 5410,26 | |
SCH140 | 25 | 6410,26 | |
SCH160 | 28,125 | 7211,54 | |
324 | XS | 12,5 | 2700,62 |
SCH60 | 14,05 | 3035,49 | |
SCH80 | 17,2 | 3716,05 | |
SCH100 | 21,1 | 4558,64 | |
SCH120 | 25 | 5401,23 | |
SCH140 | 28,125 | 6076,39 | |
SCH160 | 32,8 | 7086,42 | |
356 | SCH40(XS) | 12,5 | 2457,87 |
SCH60 | 14,85 | 2919,94 | |
SCH80 | 18,75 | 3686,80 | |
SCH100 | 23,45 | 4610,96 | |
SCH120 | 27,35 | 5377,81 | |
SCH140 | 31,25 | 6144,66 | |
SCH160 | 35,15 | 6911,52 | |
406 | SCH40(XS) | 12,5 | 2155,17 |
SCH60 | 16,4 | 2827,59 | |
SCH80 | 21,1 | 3637,93 | |
SCH100 | 25,77 | 4443,10 | |
SCH120 | 30,47 | 5253,45 | |
SCH140 | 35,95 | 6198,28 | |
SCH160 | 39,85 | 6870,69 | |
457 | XS | 12,5 | 1914,66 |
SCH40 | 14,05 | 2152,08 | |
SCH60 | 18,75 | 2871,99 | |
SCH80 | 23,45 | 3591,90 | |
SCH100 | 28,9 | 4426,70 | |
SCH120 | 34,37 | 5264,55 | |
SCH140 | 39,05 | 5981,40 | |
SCH160 | 44,52 | 6819,26 |
Thép ống đặc biệt, siêu dày sản xuất trong nước
Ống siêu dày trong nước thì Thép Bảo Tín chủ yếu lấy từ Hòa Phát, nên bên mình sẽ dựa trên catalogue của Hòa Phát cung cấp lại thông số kỹ thuật của ống siêu dày.
ĐỘ DÀY | SỐ CÂY/BÓ | 4.0 | 4.2 | 4.5 | 4.8 | 5.0 | 5.2 | 5.5 | 6.0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI | |||||||||
42.2 | 61 | 22.61 | 23.62 | 25.1 | |||||
48.1 | 52 | 26.1 | 27.28 | 29.03 | 30.75 | 31.89 | |||
59.9 | 37 | 33.09 | 34.62 | 36.89 | 39.13 | 40.62 | |||
75.6 | 27 | 42.38 | 44.37 | 47.34 | 50.29 | 52.23 | 54.17 | 57.05 | 61.79 |
88.3 | 24 | 49.9 | 52.27 | 58.8 | 59.31 | 61.63 | 63.94 | 67.39 | 73.07 |
113.5 | 16 | 64.81 | 67.93 | 72.58 | 77.2 | 80.27 | 83.33 | 87.89 | 95.44 |
126.8 | 16 | 72.68 | 76.19 | 81.83 |
Mong rằng những kiến thức mà Thép Bảo Tín cung cấp trên đây sẽ có ích cho anh em. Nếu cần mua ống thép đen đặc biệt, ống thép siêu dày có thể liên hệ cho Thép Bảo Tín nhé.
Phan Kim Nhung Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Huỳnh Thị Thanh Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Nguyễn Thị Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Giá quá ok