Bạn từng gặp khó khăn khi tìm mua ống thép hàn DN450 đúng tiêu chuẩn, đúng độ dày, đúng báo giá? Có khi tra cứu mãi mà vẫn không ra được trọng lượng chính xác cho từng độ dày, hoặc lo lắng vì sản phẩm giao tới lại không có CO/CQ rõ ràng?
Ống thép hàn DN450 – hay còn gọi là ống phi 457mm – là loại ống kích thước lớn, được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cấp nước, PCCC, xử lý khí, dẫn dầu và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Nhưng để chọn được sản phẩm đúng quy cách, đúng nhu cầu sử dụng và tối ưu chi phí, bạn cần có đầy đủ thông tin kỹ thuật, bảng giá tham khảo và một nhà cung cấp đáng tin cậy.
Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi không chỉ cung cấp đầy đủ các dòng ống DN450 đạt chuẩn ASTM, mà còn đồng hành cùng bạn bằng tư vấn kỹ thuật, báo giá minh bạch và giao hàng nhanh từ kho HCM – Bắc Ninh – Campuchia.
Ống thép hàn DN450 là gì?
Ống thép hàn DN450 là loại ống thép có đường kính danh nghĩa DN450, tương ứng với đường kính ngoài thực tế là 457mm. Đây là dòng ống cỡ lớn, thường được sản xuất bằng phương pháp hàn thẳng (ERW/LSAW) hoặc hàn xoắn (SAW) từ thép tấm hoặc thép cuộn cán nóng.
Với đặc điểm chịu được áp lực cao và lưu lượng dòng chảy lớn, ống DN450 thường được ứng dụng trong các hệ thống ống dẫn công nghiệp, đặc biệt là các ngành cấp thoát nước, PCCC, dẫn dầu khí, và công trình kết cấu hạ tầng.
Tùy vào yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng, ống thép hàn DN450 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như:
- ASTM A106 Gr.B/C: Dùng trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao – như nhà máy điện, lò hơi, lọc dầu.
- ASTM A53 Gr.B: Phù hợp với hệ thống dẫn nước, dẫn khí hoặc dùng làm ống kết cấu.
- API 5L Gr.B/X42: Chuyên dùng cho đường ống dẫn dầu và khí tự nhiên.
Ngoài ra, bề mặt ống có thể là đen, mạ kẽm nhúng nóng, hoặc sơn phủ epoxy/PE tùy theo ứng dụng thực tế.
Thông số kỹ thuật – Bảng quy cách ống DN450
Thông số chi tiết sản phẩm sẽ được Thép Bảo Tín biểu diễn trong bảng dưới đây.
Bảng quy cách ống thép hàn DN450 (Phi 457) dựa trên tiêu chuẩn độ dày từ SCH10-SCH160. Chiều dài phổ thông: 6m-12mTiêu Chuẩn Độ Dày | Độ Dày | Cân Nặng |
---|---|---|
SCH10 | 6.35mm | 70.54kg/m |
SCH20 | 7.92mm | 87.67kg/m |
SCH30 | 11.1mm | 122kg/m |
STD | 9.5mm | 104.79kg/m |
SCH40 | 14.3mm | 156kg/m |
SCH60 | 19.1mm | 206.2kg/m |
SCH80 | 29.4mm | 310kg/m |
SCH120 | 34.9mm | 363.1kg/m |
SCH140 | 39.7mm | 408.4kg/m |
SCH160 | 45.2mm | 458.8kg/m |
Ghi chú:
- Trọng lượng tính theo chiều dài tiêu chuẩn 6m, có thể thay đổi nhẹ tùy phương pháp hàn và nhà sản xuất.
- Các loại SCH tương ứng: SCH20, SCH40, SCH80, SCH100, SCH120…

Xem thêm sản phẩm khác:
Thành phần hóa học của mác thép chế tạo ống thép phi 457
Theo phương pháp hàn mà người ta chia thép ống hàn thành nhiều loại như thép ống hàn lò, thép ống hàn điện, thép ống hàn tự động.Dựa vào loại hàn, ống thép hàn lại được chia thành ống thép hàn thẳng và ống thép hàn xoắn.
Mác Thép | Thành Phần Hóa Học | ||||
---|---|---|---|---|---|
C | Si | Mn | P(max) | S(max) | |
CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 |
SS 400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 |
SS 540 | 0.30 max | - | 1.60 max | 0.04 | 0.04 |
SM400 A | 0.23 max | - | 2.5xC min | 0.035 | 0.035 |
SM400 B | 0.20 max | 0.35 | 0.60-1.40 | 0.035 | 0.035 |
Ứng dụng thực tế của ống thép hàn DN450
Với kích thước lớn, độ dày linh hoạt và khả năng chịu áp lực tốt, ống thép hàn DN450 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình trọng điểm và hệ thống kỹ thuật quy mô lớn. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến nhất:
- Sử dụng làm ống cấp chính cho mạng lưới hệ thống PCCC trung tâm tại các khu công nghiệp, cảng hàng hóa, trung tâm logistics hoặc nhà máy hóa chất,..
- Hệ thống đường ống cấp nước sạch và nước thải tại các nhà máy, khu chế xuất, khu dân cư quy hoạch.
- Hệ thống đường ống dẫn dầu khí, hơi nóng tại nhà máy lọc dầu, nhà máy nhiệt điện, trạm phân phối khí hoặc hệ thống ống ngầm áp lực cao.
- Sử dụng làm cọc vách, trụ đỡ, ống kỹ thuật trong công trình cầu cảng, đê biển hoặc bãi container.

Bạn đang triển khai dự án thuộc các lĩnh vực trên? Thép Bảo Tín luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, cung cấp ống DN450 đúng chuẩn, đúng tiến độ – sẵn hàng tại kho miền Nam & miền Bắc.
Bảng giá tham khảo ống thép hàn DN450
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá ống 6m (VNĐ) |
---|---|---|---|
6.35 | ~516.80 | 21,000 – 23,000 | ~10.853.000 – 11.887.000 |
9.50 | ~689.50 | 21,000 – 23,000 | ~14.479.000 – 15.858.000 |
12.70 | ~901.70 | 21,000 – 23,000 | ~18.935.000 – 20.739.000 |
15.00 | ~1,057.60 | 21,000 – 23,000 | ~22.209.000 – 24.325.000 |
17.50 | ~1,223.00 | 21,000 – 23,000 | ~25.683.000 – 28.129.000 |
Lưu ý:
- Giá chưa bao gồm VAT 8% và phí vận chuyển.
- Có chiết khấu cho đơn hàng lớn hoặc dự án lâu dài.
- Hàng có sẵn tại kho Thép Bảo Tín – cắt theo yêu cầu nếu cần.
Bạn cần báo giá chính xác hôm nay?
Liên hệ ngay Thép Bảo Tín để nhận báo giá nhanh – tư vấn kỹ thuật – hỗ trợ vận chuyển:
- Hotline: 0932 059 176
- Email: kinhdoanh@thepbaotin.com
Trần Thị Thu Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
hàng giao chậm
Tôn Thất Chi Lan Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Lưu Hoàng Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Good