Việc tìm đúng thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính xác là yếu tố then chốt cho sự an toàn và hiệu quả chi phí của mọi dự án. Tuy nhiên, thị trường biến động và thông tin kỹ thuật phức tạp có thể gây khó khăn cho nhà thầu và người mua hàng.
Với tư cách là Đại lý Phân phối Ủy quyền Cấp 1 của Tập đoàn Hòa Phát, Thép Bảo Tín cam kết cung cấp thông tin minh bạch nhất. Bài viết này sẽ đi thẳng vào thông số kỹ thuật chi tiết, bảng giá cập nhật tại kho và cách phân biệt hàng chính hãng 100%.
Ống thép mạ kẽm Hoà Phát là gì?
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm thép ống được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, sử dụng phôi thép chất lượng cao. Sau khi cán định hình, ống thép được xử lý bề mặt và đưa vào bể kẽm nóng chảy (mạ kẽm nhúng nóng) hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân.
Lớp mạ kẽm này tạo ra một hàng rào bảo vệ ưu việt, giúp lớp thép nền chống lại quá trình oxy hóa, ngăn ngừa gỉ sét hiệu quả, đặc biệt trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm được sản xuất tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, BS 1387:1985 (BSEN 10255:2004) và TCVN 3783-83, đảm bảo độ bền cơ học và tuổi thọ công trình.

Quy cách và giá ống mạ kẽm Hòa Phát 11/2025

| Tên sản phẩm | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (đ/Kg) |
|---|---|---|---|---|---|
| Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 12.7 | 1 | 6 | 1.73 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 12.7 | 1.1 | 6 | 1.89 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 12.7 | 1.2 | 6 | 2.04 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 15.9 | 1 | 6 | 2.2 | 16,000 - 24,001 |
| Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 15.9 | 1.1 | 6 | 2.41 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 15.9 | 1.2 | 6 | 2.61 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 15.9 | 1.4 | 6 | 3 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 15.9 | 1.5 | 6 | 3.2 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 15.9 | 1.8 | 6 | 3.76 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 21.2 | 1 | 6 | 2.99 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 21.2 | 1.1 | 6 | 3.27 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 21.2 | 1.2 | 6 | 3.55 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 21.2 | 1.4 | 6 | 3.94 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 21.2 | 1.5 | 6 | 4.37 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 21.2 | 1.8 | 6 | 5.17 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 21.2 | 2 | 6 | 5.68 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 21.2 | 2.3 | 6 | 6.43 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 21.2 | 2.5 | 6 | 6.92 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 26.65 | 1 | 6 | 3.8 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 26.65 | 1.1 | 6 | 4.16 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 26.65 | 1.2 | 6 | 4.52 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 26.65 | 1.4 | 6 | 5.23 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 26.65 | 1.5 | 6 | 5.58 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 26.65 | 2 | 6 | 7.29 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 26.65 | 2.3 | 6 | 8.29 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 33.5 | 1 | 6 | 4.81 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 33.5 | 1.1 | 6 | 5.27 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 33.5 | 1.2 | 6 | 5.74 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 33.5 | 1.4 | 6 | 6.65 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 33.5 | 1.5 | 6 | 7.1 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 33.5 | 1.8 | 6 | 8.44 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 33.5 | 2 | 6 | 9.32 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 33.5 | 2.3 | 6 | 10.62 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 33.5 | 2.5 | 6 | 11.47 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 33.5 | 3 | 6 | 13.54 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 33.5 | 3.2 | 6 | 14.35 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 38.1 | 1 | 6 | 5.49 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 38.1 | 1.1 | 6 | 6.02 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 38.1 | 1.2 | 6 | 6.55 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 38.1 | 1.4 | 6 | 7.46 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 38.1 | 1.5 | 6 | 8.12 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 38.1 | 1.8 | 6 | 9.67 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 38.1 | 2 | 6 | 10.68 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 38.1 | 2.3 | 6 | 12.18 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 38.1 | 2.5 | 6 | 13.22 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 38.1 | 2.8 | 6 | 14.63 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 38.1 | 3 | 6 | 15.58 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.0 | 42.2 | 1 | 6 | 6.12 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 42.2 | 1.1 | 6 | 6.69 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 42.2 | 1.2 | 6 | 7.28 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 42.2 | 1.4 | 6 | 8.45 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 42.2 | 1.5 | 6 | 9.03 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 42.2 | 1.8 | 6 | 10.76 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 42.2 | 2 | 6 | 11.96 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 42.2 | 2.3 | 6 | 13.58 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 42.2 | 2.5 | 6 | 14.69 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 42.2 | 2.8 | 6 | 16.32 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 42.2 | 3 | 6 | 17.4 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 42.2 | 3.2 | 6 | 18.47 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 48.1 | 1.2 | 6 | 8.33 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 48.1 | 1.4 | 6 | 9.67 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 48.1 | 1.5 | 6 | 10.34 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 48.1 | 1.8 | 6 | 12.33 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 48.1 | 2 | 6 | 13.64 | 16,000 - 24,000 |
| Thép Hòa Phát D48.1 x 2.3 | 48.1 | 2.3 | 6 | 15.59 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 48.1 | 2.5 | 6 | 16.87 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 48.1 | 2.8 | 6 | 18.71 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 48.1 | 3 | 6 | 20.02 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 48.1 | 3.2 | 6 | 21.26 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 59.9 | 1.4 | 6 | 11.54 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 59.9 | 1.5 | 6 | 12.96 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 59.9 | 1.8 | 6 | 15.47 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 59.9 | 2 | 6 | 17.13 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 59.9 | 2.3 | 6 | 19.6 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 59.9 | 2.5 | 6 | 21.23 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 59.9 | 2.8 | 6 | 23.66 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 59.9 | 3 | 6 | 25.36 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 59.9 | 3.2 | 6 | 26.85 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 75.6 | 1.5 | 6 | 16.45 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 75.6 | 1.8 | 6 | 19.16 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 75.6 | 2 | 6 | 21.78 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 75.6 | 2.3 | 6 | 24.95 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 75.6 | 2.5 | 6 | 27.14 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 75.6 | 2.8 | 6 | 30.16 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 75.6 | 3 | 6 | 32.23 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 75.6 | 3.2 | 6 | 34.86 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 88.3 | 1.5 | 6 | 19.27 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 88.3 | 1.8 | 6 | 23.04 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 88.3 | 2 | 6 | 25.54 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 88.3 | 2.3 | 6 | 29.53 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 88.3 | 2.5 | 6 | 31.74 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 88.3 | 2.8 | 6 | 35.42 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 88.3 | 3 | 6 | 37.87 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 88.3 | 3.2 | 6 | 40.3 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 108 | 1.8 | 6 | 28.29 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 108 | 2 | 6 | 31.37 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 108 | 2.3 | 6 | 35.97 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 108 | 2.5 | 6 | 39.03 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 108 | 2.8 | 6 | 43.39 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 108 | 3 | 6 | 46.61 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 108 | 3.2 | 6 | 49.62 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 113.5 | 1.8 | 6 | 29.75 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 113.5 | 2 | 6 | 33 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 113.5 | 2.3 | 6 | 37.84 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 113.5 | 2.5 | 6 | 40.45 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 113.5 | 2.8 | 6 | 45.86 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 113.5 | 3 | 6 | 49.05 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 113.5 | 3.2 | 6 | 52.23 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 126.8 | 1.8 | 6 | 33.39 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 126.8 | 2 | 6 | 36.93 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 126.8 | 2.3 | 6 | 42.37 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 126.8 | 2.5 | 6 | 45.98 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 126.8 | 2.8 | 6 | 51.37 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 126.8 | 3 | 6 | 54.96 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 126.8 | 3.2 | 6 | 58.52 | 16,000 - 24,000 |
| Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 113.5 | 3.2 | 6 | 52.23 | 16,000 - 24,000 |
Lưu ý quan trọng: Bảng giá dưới đây là giá tham khảo tại kho Thép Bảo Tín, cập nhật ngày 11/11/2025, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Giá thép nguyên vật liệu biến động liên tục theo thị trường.
Để nhận được báo giá chính xác và mức chiết khấu tốt nhất dựa trên khối lượng đơn hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 24/7: 0932 059 176.
Thông số kỹ thuật của ống tráng kẽm Hòa Phát
Đối với các kỹ sư và nhà thầu, việc hiểu rõ tính chất cơ lý và hóa học là bắt buộc để đảm bảo an toàn thiết kế. Dưới đây là thông số tham chiếu cho tiêu chuẩn ASTM A53/A500, một trong những tiêu chuẩn phổ biến nhất cho hệ thống PCCC và đường ống chịu áp lực.
- Kích thước: Φ12.7 – Φ323.8 mm
- Độ dày: 0.7 – 12.7mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A500, TCVN 3783-83, BSEN 10255:2004 (BS 1387:1985)
- Độ dài: 6m, 12m

Để biết thông tin chi tiết về tính chất hóa học và cơ lý của từng loại ống thép mạ kẽm Hòa Phát, quý khách vui lòng tham khảo Catalogue ống thép Hòa Phát 2025.
Cách nhận biết ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Thị trường có nhiều hàng giả, hàng nhái kém chất lượng. Dưới đây là 3 dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng Hòa Phát mà kỹ thuật viên của Thép Bảo Tín kiểm tra kỹ lưỡng mỗi khi nhập kho.
- Đai thép và Khóa đai Ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hãng được bó bằng đai thép màu xanh dương. Quan trọng nhất, khóa đai có dập nổi chữ “HOA PHAT” rất rõ nét. (Ống thép đen Hòa Phát dùng đai màu xanh lá cây).
- Chữ in phun trên thành ống Mỗi cây ống đều có dòng chữ in phun điện tử rõ ràng, không mờ nhòe, chạy dọc thân ống. Thông tin bao gồm: Logo HOA PHAT, tiêu chuẩn sản xuất (ví dụ: BS 1387:1985), quy cách, và ngày giờ sản xuất.
- Tem đầu ống Tem chính hãng được dán ở đầu mỗi bó ống, in rõ nét các thông tin: Loại ống, kích thước, độ dày, tiêu chuẩn, số lượng cây/bó, nhà máy sản xuất và ngày tháng.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Nhờ độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn, ống thép Hòa Phát được tin dùng trong:
- Hệ thống PCCC: Đây là ứng dụng phổ biến và quan trọng nhất, đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
- Hệ thống ống dẫn nước: Dẫn nước sạch, nước thải trong các tòa nhà, khu công nghiệp.
- Xây dựng: Làm giàn giáo, khung sườn mái nhà, hàng rào, lan can.
- Kết cấu chịu lực: Cột đèn chiếu sáng, khung nhà tiền chế.
- Nội thất & Dân dụng: Làm khung bàn ghế, cổng, cửa.
Để hoàn thiện hệ thống, bạn sẽ cần các phụ kiện đi kèm như co, tê, van, cút, mặt bích… Thép Bảo Tín cung cấp đồng bộ phụ kiện mạ kẽm (phụ kiện ren và phụ kiện hàn) tương thích hoàn toàn với ống Hòa Phát, đảm bảo độ kín và độ bền cho công trình.
So sánh nhanh: Ống thép Hòa Phát và Ống thép Hoa Sen
| Tiêu chí | Ống mạ kẽm Hòa Phát | Ống mạ kẽm Hoa Sen |
| Thị phần | Lớn nhất cả nước, dẫn đầu thị trường. | Top 2 tại Việt Nam, rất mạnh ở thị trường dân dụng. |
| Độ dày lớp mạ | Thường dày hơn, tập trung vào độ bền và các dự án công nghiệp. | Đồng đều, bề mặt rất sáng bóng, thẩm mỹ cao. |
| Phân khúc chính | Mạnh về dự án (PCCC, công nghiệp, xây dựng). | Mạnh về dân dụng, nội thất, quảng cáo. |
| Mức giá | Cực kỳ cạnh tranh do quy mô sản xuất lớn. | Tương đương, đôi khi nhỉnh hơn một chút ở một số quy cách. |
Quy trình Mua hàng và Cam kết Chất lượng tại Thép Bảo Tín
Chúng tôi xây dựng quy trình mua hàng đơn giản, minh bạch để hỗ trợ tối đa cho khách hàng:
- Tiếp nhận yêu cầu: Liên hệ hotline 0932 059 176. Đội ngũ kinh doanh của chúng tôi sẽ tư vấn chính xác loại ống, độ dày, và tiêu chuẩn cho dự án.
- Báo giá & Chiết khấu: Chúng tôi gửi báo giá chi tiết với mức chiết khấu tốt nhất thị trường dựa trên khối lượng thực tế.
- Xác nhận đơn hàng & Giao hàng: Vận chuyển tận công trình tại Hà Nội, TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh lân cận. Giao hàng toàn quốc.
- Thanh toán & Chứng từ: Cung cấp đầy đủ hóa đơn VAT, chứng từ sau khi giao hàng.
Cam kết Vàng của Thép Bảo Tín:
- Hàng chính hãng 100%: Cam kết đền bù 200% giá trị đơn hàng nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái.
- Đầy đủ CO/CQ: Cung cấp đầy đủ Chứng nhận Xuất xứ (CO) và Chứng nhận Chất lượng (CQ) từ nhà máy Hòa Phát cho mọi đơn hàng dự án.
- Giá gốc Đại lý Cấp 1: Đảm bảo mức giá và chiết khấu tốt nhất, không qua trung gian.










Lê Văn Tuấn Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Cao Bá Anh Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Nguyễn Ngọc Khắc Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá