Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát là sản phẩm được nhiều nhà thầu và kỹ sư tin dùng trong các công trình xây dựng, cơ điện, và hệ thống cấp thoát nước. Với lớp mạ kẽm dày, bám chắc, được xử lý bằng công nghệ nhúng nóng hiện đại, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn vượt trội – đặc biệt phù hợp cho môi trường ngoài trời, nơi có độ ẩm hoặc hóa chất cao.
Không chỉ đảm bảo độ bền và tính an toàn khi sử dụng, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát còn được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đa dạng quy cách, dễ thi công và tiết kiệm chi phí bảo trì về lâu dài. Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng thực tế và bảng giá mới nhất của dòng sản phẩm này.
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

- Tiêu chuẩn: ASTM A500, ASTM A53, BS 1387, BS EN10255, TCVN 3783…
- Mác thép: SS400, SGCC, SPHC…
- Thương hiệu / Xuất xứ: Nhà máy thép Hòa Phát tại Việt Nam
- Kích thước: Phi 21.3 đến phi 323.8
- Độ dày: Đa dạng từ 0.8mm đến 12.7mmm
- Chiều dài cây: 6 mét (sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với số lượng nhất định)
Ứng dụng:
- Dùng trong hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và dân dụng
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
- Làm khung nhà thép, giàn mái, kết cấu ngoài trời
- Lan can, hàng rào, cổng sắt, biển báo giao thông
- Đường ống dẫn khí, dẫn hơi nhẹ, hệ thống thông gió
- Hệ thống M&E trong tòa nhà
Quy cách – Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát tham khảo
Dưới đây Thép Bảo Tín sẽ chia sẻ bảng quy cách, trọng lượng thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát, nhằm giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn:
BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG HOÀ PHÁT | ||
---|---|---|
TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây 6m) |
Ống thép phi 21, DN15, 1/2 inch | 1.6 | 4.642 |
1.9 | 5.484 | |
2.1 | 5.938 | |
2.3 | 6.435 | |
2.6 | 7.26 | |
Thép ống phi 26.65, DN20, 3/4 inch | 1.6 | 5.933 |
1.9 | 6.961 | |
2.1 | 7.704 | |
2.3 | 8.286 | |
2.6 | 9.36 | |
Ống thép phi 33.5, DN25, 1 inch | 1.6 | 7.556 |
1.9 | 8.888 | |
2.1 | 9.762 | |
2.3 | 10.722 | |
2.5 | 11.46 | |
2.6 | 11.886 | |
2.9 | 13.128 | |
3.2 | 14.4 | |
3.6 | 16.2 | |
Ống thép phi 42.2, DN32, 1 1/4 inch | 1.6 | 9.617 |
1.9 | 11.335 | |
2.1 | 12.467 | |
2.3 | 13.56 | |
2.6 | 15.24 | |
2.9 | 16.87 | |
3.2 | 18.6 | |
3.6 | 20.56 | |
4 | 22.61 | |
Thép ống phi 48.3, DN40, 1 1/2 inch | 1.6 | 11 |
1.9 | 12.995 | |
2.1 | 14.3 | |
2.3 | 15.59 | |
2.5 | 16.98 | |
2.9 | 19.38 | |
3.2 | 21.42 | |
3.6 | 23.71 | |
4 | 26.1 | |
Ống thép phi 59.9, DN50, 2 inch | 1.9 | 16.3 |
2.1 | 17.97 | |
2.3 | 19.612 | |
2.6 | 22.158 | |
2.9 | 24.48 | |
3.2 | 26.861 | |
3.6 | 30.18 | |
4 | 33.1 | |
4.5 | 36.89 | |
5 | 40.62 | |
Thép ống phi 75.6, DN65, 2 1/2 inch | 2.1 | 22.851 |
2.3 | 24.958 | |
2.5 | 27.04 | |
2.7 | 29.14 | |
2.9 | 31.368 | |
3.2 | 34.26 | |
3.6 | 38.58 | |
4 | 42.4 | |
4.5 | 47.34 | |
5 | 52.23 | |
Ống thép phi 88.3, DN80, 3 inch | 2.1 | 26.799 |
2.3 | 29.283 | |
2.5 | 31.74 | |
2.7 | 34.22 | |
2.9 | 36.828 | |
3.2 | 40.32 | |
3.6 | 45.14 | |
4 | 50.22 | |
4.5 | 55.8 | |
5 | 61.63 | |
Thép ống phi 114.3, DN100, 4 inch | 2.5 | 41.06 |
2.7 | 44.29 | |
2.9 | 47.484 | |
3 | 49.07 | |
3.2 | 52.578 | |
3.6 | 58.5 | |
4 | 64.84 | |
4.5 | 73.2 | |
5 | 80.27 | |
Ống thép phi 141.3, (DN125) | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.16 | 103.95 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 126.8 | |
Thép ống phi 168.3 (DN150) | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.16 | 124.56 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
7.11 | 169.56 | |
7.92 | 187.92 | |
8.74 | 206.34 | |
9.52 | 223.68 | |
10.97 | 255.36 | |
Ống thép phi 219.1 (DN200) | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 | |
7.04 | 217.86 | |
7.92 | 247.44 | |
8.18 | 255.3 | |
8.74 | 272.04 | |
9.52 | 295.2 | |
10.31 | 318.48 | |
11.13 | 342.48 | |
12.7 | 387.84 | |
Thép ống phi 273 (DN250) | 4.78 | 189.72 |
5.16 | 204.48 | |
5.56 | 220.02 | |
6.35 | 250.5 | |
7.09 | 278.94 | |
7.8 | 306.06 | |
8.74 | 341.76 | |
9.27 | 361.74 | |
11.13 | 431.22 | |
12.7 | 489.12 | |
Ống thép phi 323.8 (DN300) | 5.16 | 243.3 |
5.56 | 261.78 | |
6.35 | 298.26 | |
7.14 | 334.5 | |
7.92 | 370.14 | |
8.38 | 391.08 | |
8.74 | 407.4 | |
9.52 | 442.68 | |
10.31 | 478.2 | |
11.13 | 514.92 | |
12.7 | 584.58 |
Dựa vào bảng tra quy cách ở trên. Các chủ đầu tư, kiến trúc sư tính toán được số lượng, khối lượng thép cần dùng và trọng lượng của công trình. Và nếu như các bạn cần tìm hiểu về giá thành, có thể tham khảo qua bài viết giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng được Thép Bảo Tín tổng hợp chi tiết, mới nhất 2025
👉 Xem thêm ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen
Mua ống kẽm nhúng nóng Hoà Phát chính hãng, giá tốt tại Thép Bảo Tín
Ống thép kẽm nhúng nóng Hoà Phát là sản phẩm được nhiều đơn vị cung cấp trên thị trường. Nhưng thực tế không phải cơ sở kinh doanh nào cũng uy tín, đáng tin cậy. Khách hàng cần chọn những địa chỉ uy tín để tránh gặp chiêu trò lừa đảo.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Thép Bảo Tín tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép ống mạ kẽm và ống kẽm nhúng nóng chất lượng. Khi mua hàng tại công ty chúng tôi, các bạn hoàn toàn yên tâm bởi vì:
- Tất cả các sản phẩm đều được nhập trực tiếp từ nhà máy, cho nên đảm bảo là hàng chính hãng.
- Giá thành tốt, cạnh tranh so với thị trường
- Đa dạng kích thước, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất, chiều dài,… đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng.
- Giao hàng đầy đủ, tốc độ cao
- Thanh toán linh hoạt
- Đội ngũ nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp, am hiểu sản phẩm, nhiệt tình tư vấn 24/7.
Hãy mua những sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát ở những cơ sở uy tín, chất lượng. Nếu bạn đang cần mua sản phẩm, có thể tham khảo THÉP BẢO TÍN. Liên hệ với chúng tôi để được giải đáp các thắc mắc và đặt hàng nhé!
Chưa có đánh giá nào.