Trên thị trường hiện nay, ngoài các loại ống thép mạ kẽm có xuất xứ Hòa Phát, SeAH, Thép Vina One, Việt Đức, … Thì ống thép mạ kẽm đến từ thương hiệu VinaPipe cũng được rất nhiều khách hàng quan tâm.
Tìm hiểu kỹ hơn về ống thép của VinaPipe qua bài mô tả ngắn dưới đây nhé!
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm VinaPipe
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53

Đường kính ngoài OD | Kích thước | Độ dày thành ống | Trọng lượng | Áp suất thử Grade A | Số cây/ bó | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | DN | |||||||
mm | Inch | mm | mm | Kg/mét | Kg/cây | At | kPa | Cây/bó |
21.3 | 1/2 | 15 | 2.77 | 1.27 | 7.62 | 48 | 4800 | 168 |
26.7 | 3/4 | 20 | 2.87 | 1.69 | 10.14 | 48 | 4800 | 113 |
33.4 | 1 | 25 | 3.38 | 2.5 | 15 | 48 | 4800 | 80 |
42.2 | 1 1/4 | 32 | 3.56 | 3.39 | 20.34 | 83 | 8300 | 61 |
4.85 | 4.47 | 26.82 | 124 | 12400 | ||||
48.3 | 1 1/2 | 40 | 3.68 | 4.05 | 24.3 | 83 | 8300 | 52 |
5.08 | 5.41 | 32.46 | 124 | 12400 | ||||
60.3 | 2 | 50 | 3.91 | 5.44 | 32.64 | 159 | 15900 | 37 |
5.54 | 7.48 | 44.88 | 172 | 17200 | ||||
73 | 2 1/2 | 65 | 5.16 | 8.63 | 51.78 | 172 | 17200 | 27 |
88.9 | 3 | 80 | 3.18 | 6.72 | 40.32 | 89 | 8900 | 24 |
3.96 | 8.29 | 49.74 | 110 | 11000 | ||||
4.78 | 9.92 | 59.52 | 133.3 | 13330 | ||||
5.49 | 11.29 | 67.74 | 153 | 15300 | ||||
101.6 | 3 1/2 | 90 | 3.18 | 7.72 | 46.32 | 67 | 6700 | 16 |
3.96 | 9.53 | 57.18 | 77 | 7700 | ||||
4.78 | 11.41 | 68.46 | 117 | 11700 | ||||
114.3 | 4 | 100 | 3.18 | 8.71 | 52.26 | 69 | 6900 | 16 |
3.96 | 10.78 | 64.68 | 86 | 8600 | ||||
4.78 | 12.91 | 77.46 | 103 | 10300 | ||||
5.56 | 14.91 | 89.46 | 121 | 12100 | ||||
6.02 | 16.07 | 96.42 | 131 | 13100 | ||||
6.35 | 16.9 | 101.4 | 155 | 15500 | ||||
141.3 | 5 | 125 | 3.96 | 13.41 | 80.46 | 70 | 7000 | 16 |
4.78 | 16.09 | 96.54 | 84 | 8400 | ||||
5.56 | 18.61 | 111.66 | 98 | 9800 | ||||
6.55 | 21.76 | 130.56 | 115 | 11500 | ||||
168.3 | 6 | 150 | 4.78 | 19.27 | 115.62 | 70 | 7000 | 10 |
5.56 | 22.31 | 133.86 | 82 | 8200 | ||||
6.35 | 25.36 | 152.16 | 94 | 9400 | ||||
219.1 | 8 | 200 | 4.78 | 25.26 | 151.56 | 54 | 5400 | 7 |
5.16 | 27.22 | 163.32 | 59 | 5900 | ||||
5.56 | 29.28 | 175.68 | 63 | 6300 | ||||
6.35 | 33.31 | 199.86 | 72 | 7200 |
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387:1985

Đường kính ngoài OD | Kích thước | Chiều dài | Số cây/bó | Ống siêu nhẹ | Ống nhẹ | Ống trung bình | Ống nặng | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
mm | NPS (Inch) | DN (mm) | Mét | Độ dày | Kg/cây | Kg/bó | Độ dày | Kg/cây | Kg/bó | Độ dày | Kg/cây | Kg/bó | Độ dày | Kg/cây | Kg/bó | |
21.2 | 1/2" | 15 | 6 | 168 | 2.3 | 6.435 | 1081.08 | 2 | 5.682 | 954.576 | 2.6 | 7.26 | 1219.68 | |||
26.65 | 3/4" | 20 | 6 | 113 | 2.3 | 8.286 | 936.318 | 2.3 | 8.286 | 936.318 | 2.6 | 9.36 | 1057.68 | |||
33.5 | 1" | 25 | 6 | 80 | 2.9 | 13.137 | 1050.96 | 2.6 | 11.886 | 950.88 | 3.2 | 14.4 | 1152 | |||
42.2 | 1-1/4" | 32 | 6 | 61 | 2.9 | 16.87 | 1029.07 | 2.6 | 15.24 | 929.64 | 3.2 | 18.6 | 1134.6 | |||
48.1 | 1-1/2" | 40 | 6 | 52 | 2.9 | 19.38 | 1007.76 | 2.9 | 19.38 | 1007.76 | 3.2 | 21.42 | 1113.84 | 4 | 26.1 | 1357.2 |
59.9 | 2" | 50 | 6 | 37 | 3.2 | 26.861 | 993.857 | 2.9 | 24.48 | 905.76 | 3.6 | 30.18 | 1116.66 | 4.5 | 37.14 | 1374.18 |
75.6 | 2-1/2" | 65 | 6 | 27 | 3.2 | 34.26 | 925.02 | 3.2 | 34.26 | 925.02 | 3.6 | 38.58 | 1041.66 | 4.5 | 47.34 | 1278.18 |
88.3 | 3" | 80 | 6 | 24 | 3.6 | 45.14 | 1083.36 | 3.2 | 40.32 | 967.68 | 4 | 50.22 | 1205.28 | 5 | 61.8 | 1483.2 |
113.5 | 4" | 100 | 6 | 16 | 4 | 64.84 | 1037.44 | 3.6 | 58.5 | 936 | 4.5 | 73.2 | 1171.2 | 5.5 | 87.89 | 1406.24 |
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm VinaPipe
Để có được sự đón nhận của người tiêu dùng, đòi hỏi mỗi nhà sản xuất phải có điểm nổi bật riêng.
Với ống mạ kẽm VinaPipe, ngoài những ưu điểm chung của các sản phẩm ống kẽm như:
- Làm chậm quá trình OXH thép
- Bề mặt có tính thẩm mỹ cao
- Về tuổi thọ và độ bền của ống
Thì các sản phẩm ống kẽm của VinaPipe cũng có những đặc điểm nổi bật riêng. Có thể kể đến là hãng có thể sản xuất được các loại ống theo yêu cầu của một công trình nhất định. Ngoài các sản phẩm đại trà trên thị trường.
Bên cạnh đó, hãng cũng rất chú trọng về đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật, máy móc thiết bị tân tiến. Nhằm mang lại những sản phẩm chất lượng đến người tiêu dùng.
Thép Bảo Tín chuyên kinh doanh các loại thép ống đen, ống mạ kẽm, ống thép đúc nhập khẩu. Ngoài ra Thép Bảo Tín cũng nhận gia công cuốn lốc ống theo yêu cầu.
Quý khách cần đặt hàng, vui lòng liên hệ cho Thép Bảo Tín theo thông tin để phía dưới.
Đặng Thị Ánh Tuyết Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Lê Ngọc Vũ Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Giá tốt
Bùi Quang Phục Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín