[BẬT MÍ] Cách tính trọng lượng thép tấm chi tiết

Biết cách tính trọng lượng thép tấm giúp thợ thi công tính toán và chuẩn bị thép tấm phù hợp với công trình. Trường hợp không có bảng quy đổi trọng lượng sẵn thì việc nắm được công thức tính toán là vô cùng hữu ích. Nếu bạn chưa biết công thức tính thép tấm thế nào thì xem ngay bài viết bên dưới nhé!

Quy cách, kích thước của thép tấm

Để đáp ứng nhu cầu từ thị trường, thép tấm được sản xuất với đa dạng quy cách và kích thước. Việc của bạn là cần nắm rõ công trình của mình cần sắt tấm như thế nào để chọn lựa phù hợp.

Thép tấm có độ dày tính bằng milimet (mm). Chiều dài và chiều rộng tính bằng mét (m). Thông thường, chiều rộng thép tấm nằm trong khoảng 1 – 3m và chiều dài là 6m hoặc 12m. Tuy nhiên, với những ứng dụng đặc biệt, các kích thước thép tấm sẽ được cắt theo yêu cầu từ khách hàng.

  • Độ dày thông dụng của thép tấm là 3mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm.
  • Với ứng dụng cần độ dày lớn hơn, các loại sắt tấm dày 100mm, 120mm, 150mm, 200mm, 270mm, 300mm cũng được sản xuất.

Ngoài ra, quy cách thép tấm cũng như kích thước thép tấm cũng phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất của mỗi quốc gia. Bạn có thể tham khảo các tiêu chuẩn sản xuất thép tấm hiện nay.

Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản

Nhiều anh em cho rằng: chỉ cần có bảng tra trọng lượng thép tấm thì không cần phải lo gì cả. Tuy nhiên, với những sinh viên học ngành xây dựng, kỹ sư thiết kế hay người mới vào nghề thì công thức tính khối lượng thép tấm sẽ giúp ích rất nhiều vào việc nghiên cứu, học tập. Ghi nhớ công thức quy đổi thép tấm ra Kg gần như là điều bắt buộc khi học ngành này và đúng là nó sẽ giúp công việc sau này trở nên dễ dàng hơn.

Dưới đây là những công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép tấm theo từng hình dạng:

Công thức tính trọng lượng thép tấm trơn

Trọng lượng của thép tấm trơn (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét) x 7.85 (g/cm3)

  • Trong đó: 7.85 (g/cm3) là khối lượng riêng của thép.

Ví dụ: Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm 10mm x 1500mm x 6000mm như sau:

Để áp dụng được ông thức nêu trên, ta quy đổi kích thước chiều dài và chiều rộng từ mm (milimet) sang m (met):

  • 1500mm = 1.5 mét
  • 6000mm = 6 mét

=> Trọng lượng 1 tấm thép tấm 10ly = (7.85 x 1.5 x 6 x 10) = 706.5 kg.

Công thức tính khối lượng của thép tấm gân

Khối lượng của thép tấm gân (Kg) =  [7.85 x Chiều dài (mét) x Chiều rộng (mét)  x Độ dày (mm)] + [3 x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét)]

  • Trong đó: 7.85 (g/cm3) là khối lượng riêng của thép.

Ví dụ: Cách tính khối lượng riêng của thép tấm gân 6ly x 1500 x 6000 như sau:

Ta cũng thực hiện quay đổi mm -> m

  • 1500mm = 1.5 mét
  • 6000mm = 6 mét

=> Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 6ly = (7.85 x 6 x 1.5 x 6) + (3 x 1.5 x 6) = 450.9 kg.

Công thức tính Kg thép tấm tròn

Trọng lượng tấm tròn (kg) = 6.25 x Đường kính (m) x Đường kính (m) x Độ dày (mm)

  • Trong đó: 7.85 (g/cm3) là khối lượng riêng của thép.

Ví dụ: Tính trọng lượng tấm tròn đường kính 550mm x dày 25mm:

Ta quy đổi kích thước đường kính từ mm -> m. Ta có:

  • 550mm = 0.550 mét

Trọng lượng tấm tròn phi 550mm x 25mm = 6.25 x 0.550 x 0.550 x 25 = 47.2656 kg

Có thể thấy, cách tính trọng lượng sắt tấm cũng không quá phức tạp. Chính vì vậy, hãy ghi lại để có thể sử dụng nhanh khi cần đến nhé!

Bảng quy đổi thép tấm ra kg

Ngoài việc ứng dụng công thức tính khối lượng thép tấm ta còn có thể sử dụng bảng quy đổi có sẵn. Bảng này sẽ giúp tiết kiệm nhiều thời gian, công sức.. Dưới đây là bảng quy đổi thép tấm ra Kg mà bạn có thể tham khảo.

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm ra Kg

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm ra Kg

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm ra Kg

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm ra Kg

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm ra Kg

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm ra Kg

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm ra Kg

Bảng quy đổi trọng lượng thép tấm ra Kg

Trên đây là cách tính trọng lượng thép tấm. Thép Bảo Tín hy vọng những thông tin này sẽ thực sự hữu ích với mọi người. Nếu có bất cứ thắc mắc hay cần hỗ trợ, gọi ngay tới Hotline: 0932 059 176.

Bình luận (0 bình luận)