Trụ sở: 551/156 Lê Văn Khương, Phường Tân Thới Hiệp, TP HCM
Kinh doanh - Miền Nam
- Ms Thùy Dung 0909 323 176
thuydung@thepbaotin.com
- Mr Văn Hương 0903 332 176
bts@thepbaotin.com
- Miss Thanh Hằng 0909 500 176
hangntt@thepbaotin.com
Ống thép Hòa Phát là sản phẩm chủ lực của Tập đoàn Hòa Phát, được tin dùng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp trên khắp Việt Nam. Với uy tín thương hiệu vững chắc, ống thép Hòa Phát luôn đảm bảo chất lượng cao, độ bền vượt trội cùng tiêu chuẩn kỹ thuật chặt chẽ. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ các tính năng, ưu điểm nổi bật cùng bảng giá ống thép Hòa Phát để đưa ra lựa chọn phù hợp, an toàn và hiệu quả.
Ống thép Hòa Phát là một dòng sản phẩm chủ lực và có uy tín hàng đầu của Tập đoàn Hòa Phát tại Việt Nam. Được sản xuất bởi Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát từ năm 1996, sản phẩm đã trải qua quá trình phát triển mạnh mẽ, khẳng định vị thế là nhà cung cấp ống thép lớn nhất và chuyên nghiệp nhất trong nước.
Ống thép Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến như Đức, Ý, Đài Loan. Quy trình sản xuất được kiểm soát nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm cuối cùng, đảm bảo chất lượng đồng đều và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và Việt Nam như BS, ASTM, JIS, EN, TCVN. Điều này mang lại sự tin cậy cao cho người sử dụng về độ bền, khả năng chịu lực và tuổi thọ của sản phẩm.
Ống Hòa Phát nổi bật với chất lượng ổn định, đa dạng chủng loại, kích thước. Từ đó, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường xây dựng, công nghiệp và dân dụng.
Thép ống Hòa Phát rất đa dạng từ chủng loại, tới quy cách, kích thước, độ dày. Cụ thể:
Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam như ASTM A53, JIS G3444, EN10219, BS1387, TCVN 1833, ASTM A500, BS EN 10255. Nó có khả năng chịu lực tốt, chống va đập, uốn cong và biến dạng, đảm bảo độ bền vững cho công trình.
Ống đen này có kích thước từ phi 12.7mm đến 323.8mm với độ dày từ 0.7mm đến 12.7 mm. Chiều dài thường là 6m/cây nhưng khách hàng có thể đặt hàng riêng. Ống đen sẽ được kiểm tra chất lượng về kích thước, độ dày, độ bền và các tiêu chuẩn khác trước khi xuất xưởng.
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tự động hóa cao, đảm bảo chất lượng đồng đều. Công nghệ mạ kẽm tiên tiến (như công nghệ NOF – lò đốt không oxy) giúp lớp mạ bám dính tốt, bề mặt bóng đẹp, độ bền cao. Dựa vào phương thức sản xuất, ống mạ kẽm Hòa Phát được chia thành 2 loại là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân.
Ống mạ kẽm này cũng có quy cách tương tự ống thép đen với kích thước từ phi 12.7mm đến 323.8mm và độ dày lên tới 12.7mm. Nó tuân theo các tiêu chuẩn như ASTM A53/A53M, ASTM A500/A500M, BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985), TCVN 3783:1983, JIS G 3466:2015. Việc đáp ứng tốt các tiêu chuẩn này giúp ống thép mạ kẽm Hòa Phát đáp ứng tối đa các yêu cầu của khách hàng.
Ngoài 2 loại thép ống này, Hòa Phát còn cung cấp cho thị trường nhiều sản phẩm thép khác. Ví dụ như: thép xây dựng, thép cuộn cán nóng, thép đặc biệt (dâu rút đen, dây rút mạ kẽm,…) và thép hộp (hộp vuông, hộp chữ nhật). Khách hàng cần biết rõ nên công trình của mình cần loại thép nào để có thể chọn mua phù hợp.
Dưới đây là quy cách và trọng lượng ống thép mạ kẽm và ống thép đen Hòa Phát. Tham khảo ngay để nắm được các thông số cơ bản nhưng vô cùng hữu ích:
Xem chi tiết và đầy đủ quy cách, trọng lượng ống thép Hòa Phát theo các tiêu chuẩn riêng thông qua Catalogue ống thép Hòa Phát
Tham khảo ngay bảng giá ống thép Hòa Phát dưới đây. Tuy nhiên, đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO (T10/2024), mức giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất nhé!
Tên sản phẩm / Kích thước | Barem (Kg/ Cây) | Đơn giá (VND/Kg) | Đơn giá (VND/Cây) |
Ống đen D12.7 x 1.0 | 1.73 | 21.450 | 37.109 |
Ống đen D12.7 x 1.2 | 2.04 | 21.450 | 43.758 |
Ống đen D15.9 x 1.0 | 2.2 | 21.450 | 47.190 |
Ống đen D15.9 x 1.8 | 3.76 | 18.950 | 71.252 |
Ống đen D21.2 x 1.0 | 2.99 | 21.450 | 64.136 |
Ống đen D21.2 x 2.5 | 6.92 | 18.350 | 126.982 |
Ống đen D26.65 x 1.0 | 3.8 | 21.450 | 81.510 |
Ống đen D26.65 x 2.5 | 8.93 | 18.350 | 163.866 |
Ống đen D33.5 x 1.0 | 4.81 | 21.450 | 103.175 |
Ống đen D33.5 x 3.2 | 14.35 | 18.350 | 263.323 |
Ống đen D38.1 x 1.0 | 5.49 | 21.450 | 117.761 |
Ống đen D38.1 x 3.2 | 16.53 | 18.350 | 303.326 |
Ống đen D42.2 x 1.1 | 6.69 | 21.450 | 143.501 |
Ống đen D42.2 x 3.2 | 18.47 | 18.350 | 338.925 |
Ống đen D48.1 x 1.2 | 8.33 | 21.450 | 178.679 |
Ống đen D48.1 x 3.2 | 21.26 | 18.350 | 390.121 |
Ống đen D59.9 x 1.4 | 12.12 | 20.250 | 245.430 |
Ống đen D59.9 x 3.2 | 26.85 | 18.350 | 492.698 |
Ống đen D75.6 x 1.5 | 16.45 | 20.250 | 333.123 |
Ống đen D75.6 x 3.2 | 34.28 | 18.350 | 739.505 |
Ống đen D88.3 x 1.5 | 19.27 | 20.250 | 390.218 |
Ống đen D88.3 x 3.2 | 40,3 | 18.350 | 739.505 |
Ống đen D108.0 x 1.8 | 28.29 | 18.950 | 536.096 |
Ống đen D108.0 x 3.2 | 49.62 | 18.350 | 910.527 |
Ống đen D113.5 x 1.8 | 29.75 | 18.950 | 536.763 |
Ống đen D113.5 x 3.2 | 52.23 | 18.350 | 958.421 |
Ống đen D126.8 x 3.2 | 58.52 | 18.350 | 1.073.842 |
Ống đen D113.5 x 4.0 | 64.81 | 18.350 | 1.189.264 |
Tên sản phẩm | Barem (Kg/Cây) | Đơn giá (VND/KG) | Đơn giá (VND/Cây) |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0- D21.2 x 2.5 | 1,73 – 6,92 | 27.750 | 48.000 – 192.030 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0- D26.65 x 2.5 | 3,8 – 8,93 | 27.750 | 105.450 – 247.806 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0- D38.1 x 3.2 | 4,8 -16,53 | 27.750 | 133.200 – 458.708 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.1- D42.2×3.2 | 6,69 – 21,26 | 27.750 | 185.648 – 589.965 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.4- D59.9 x 3.2 | 12.12 – 26.85 | 27.750 | 336.330 – 745.088 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.5- D75.6 x 3.2 | 16.45-34.28 | 27.750 | 456.488 – 951.270 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.5- D88.3 x 3.2 | 19.27-40.3 | 27.750 | 543.743 –1.118.325 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 1.8- D108.0 x 3.2 | 28,29-49,62 | 27.750 | 785.048 – 1.376.955 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 1.8- D113.5 x 3.2 | 29,75-52,23 | 27.750 | 825.563 – 1.449.383 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 1.8- D126.8 x 3.2 | 33,29-58,52 | 27.750 | 92.3798 – 1.623.930 |
Thương hiệu Hòa Phát sản xuất thép trên dây chuyền công nghệ khép kín đồng bộ, sử dụng máy móc, trang thiết bị hiện đại và quy trình sản xuất tiên tiến hàng đầu trên thế giới.
Cụ thể, dây chuyền cán thép Danieli của Italia chính là quy trình QTB làm tăng cơ tính cũng như khả năng chịu hàn. Từ đó, giúp tối ưu hóa độ bền uốn và giảm thiểu mức độ hoen gỉ.
Nhờ có quy mô sản xuất lớn cũng như hệ thống đồng bộ hóa từ nguyên vật liệu đầu vào cho đến thành phẩm, giá thành thép Hòa Phát luôn hợp lý, phải chăng và cạnh tranh nhất thị trường. Vì vậy, việc sử dụng loại thép này sẽ giúp người dùng tiết kiệm được khá nhiều chi phí mà vẫn có thể đảm bảo chất lượng công trình.
Độ bền chính là yếu tố cực kỳ quan trọng mà khách hàng luôn quan tâm đến khi họ có nhu cầu sử dụng vật liệu thép cho công trình của mình. Hiểu được vấn đề đó, thép Hòa Phát luôn có sự cải tiến về mặt công nghệ, tuân thủ chặt chẽ các tiêu chuẩn và quy định trong ngành.
Từ đó cho ra đời những sản phẩm chất lượng với độ bền cao, sức chịu đựng tốt, đảm bảo chất lượng cũng như tuổi thọ cho công trình của khách hàng.
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày một cao của người tiêu dùng, thép Hòa Phát cung cấp ra thị trường đa dạng các chủng loại thép khác nhau. Bao gồm: Phôi thép, thép cuộn, thép cuộn cán nóng, thép thanh, thép đặc biệt,…
Thép ống Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào chất lượng và đa dạng về chủng loại. Dưới đây là một số ứng dụng chính:
Xây dựng:
Cơ khí:
Nông nghiệp:
Dân dụng:
Hệ thống cấp thoát nước:
Hệ thống thông gió và điều hòa không khí (HVAC):
Kết cấu xây dựng:
Công nghiệp:
Để chọn mua ống thép Hòa Phát chính hãng, bạn cần lưu ý các điểm sau:
Tem nhãn trên đầu mỗi bó ống: Tem có đầy đủ thông tin nhà sản xuất, xuất xứ, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy cách, trọng lượng và mã vạch hoặc QR code để truy xuất nguồn gốc.
Đai bó ống:
Chữ in trên thân ống: In rõ ràng, sắc nét, khó tẩy xóa, thường có dòng chữ HÒA PHÁT STEEL PIPE hoặc HOAPHAT PIPE kèm theo chủng loại ống, ca sản xuất, ngày tháng sản xuất. Đối với ống có in chữ, thường chỉ có một dòng in lệch về một bên đầu ống và có thể nhìn thấy ở cả hai bên sườn bó ống.
Bề mặt ống: Sáng bóng, hoa kẽm nổi rõ và đều (đối với ống mạ kẽm). Ống tròn phải có đầu cắt tròn đều, ống vuông và chữ nhật có góc vuông, cạnh phẳng, không bị nham nhở.
Khóa đai: Làm bằng thép, có dập nổi chữ HÒA PHÁT ở chính giữa và có 2 cặp vết xé do ngoàm đóng đai.
Công ty TNHH Thép Bảo Tín là một trong những đại lý chính thức của Hòa Phát. Hơn 13 năm qua, Thép Bảo Tín đã mang nhiều sản phẩm của Hòa Phát tới gần hơn với khách hàng. Hiện công ty đã được cấp đầy đủ chứng nhận đại lý từ Hòa Phát. Vì vậy, khách hàng có thể hoàn toàn an tâm về các sản phẩm tại Thép Bảo Tín.
Thép Bảo Tín được biết tới là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối ống thép, phụ kiện đường ống, van vòi và vật tư PCCC. Không chỉ là đối tác chiến lược của Hòa Phát, công ty còn hợp tác và trở thành đại lý của các thương hiệu thép lớn như: Hoa Sen, Việt Đức, SeAH, VinaOne… hay các thương hiệu ống từ Trung Quốc như: Cangzhou Huaye, Tianjin, YouFa,….
Các sản phẩn Hòa Phát được công ty phân phối nhiều phải kể tới: ống thép đen, ống thép tộn mạ kẽm, ống thép nhúng nóng, thép hộp …. Khách hàng có thể tham khảo ngay các sản phẩm này trên website của Thép Bảo Tín. Khách hàng sẽ hoàn toàn an tâm bởi:
Hiện tại, Thép Bảo Tín đã có chi nhánh tại Hồ Chí Minh, Bắc Ninh và Campuchia. Khách hàng có thể tới trực tiếp tại kho để xem hàng trước khi tiến hành đặt cọc.
Có thể nói, ống thép Hòa Phát đã khẳng định vị thế là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các công trình và ứng dụng khác nhau tại Việt Nam. Với chất lượng ổn định, đa dạng về chủng loại, giá cả hợp lý và mạng lưới phân phối rộng khắp, ống thép Hòa Phát tiếp tục đóng góp quan trọng vào sự phát triển của ngành xây dựng và công nghiệp nước nhà. Việc lựa chọn các đại lý chính hãng như Thép Bảo Tín giúp khách hàng đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng và hưởng các dịch vụ tốt nhất.
Trả lời: Ống thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt hơn, phù hợp với môi trường ẩm ướt. Tuy nhiên, giá thành nhỉnh hơn so với ống thép đen.
Trả lời: Quan sát tem nhãn, logo Hòa Phát, đo kiểm quy cách (độ dày, đường kính), yêu cầu giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ.
Trả lời: Giá ống thép Hòa Phát có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số lượng mua, chủng loại và kích thước. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Bảo Tín – Hotline 0932 059 176 để nhận báo giá chi tiết và cạnh tranh nhất.
Bạn cần đặt hàng hay báo giá? Vui lòng chọn khu vực bên dưới:
- Ms Thùy Dung 0909 323 176
- Miss Thanh Hằng 0909 500 176
- Mr Hương 0903 332 176
bts@thepbaotin.com
- Mr Hoàn 0938 784 176
- Mr Phúc 0936 012 176
- Ms Huyền 0932 022 176
- Mr Chau Davet
09 6869 6789
- Ms Sok Dara
09 6769 6789
sales@baotinsteel.com
CN Hồ Chí Minh
551/156 Lê Văn Khương, Phường Tân Thới Hiệp, TP HCM.