Thép ống mạ kẽm – Tổng hợp kiến thức

Thép ống mạ kẽm là một trong những loại ống rất được ưa chuộng trên thị trường. Không chỉ bởi bề mặt bóng, sáng, đẹp, mà loại ống này còn bền nữa.

Lớp mạ kẽm hoàn toàn có thể làm chậm lại quá trình oxh thép trở nên chậm lại. Làm tăng tuổi thọ ống thép, tuổi thọ công trình lên hàng chục năm.

Ứng dụng của thép ống mạ kẽm

Dùng cho hệ thống cấp nước:

  • Ống dẫn cấp – thoát nước trong sinh hoạt
  • Ống dẫn cấp thoát nước trong nhà máy, công xưởng
  • Ống dẫn nước thủy lợi, hệ thống tưới nước cây trồng
ung-dung-ong-thep-ma-kem
Ứng dụng thực tế của ống kẽm

Dùng cho ống dân dụng:

  • Hệ thống PCCC, cơ điện lạnh, giải nhiệt – điều hòa không khí – thông gió, giàn nước đá
  • Dùng trong công nghiệp đóng tàu biển
  • Nhà cửa, đồ gia dụng bằng thép, chi tiết máy, sườn xe gắn máy, xe đạp.
  • Kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn, khung nhà tiền chế, các kết cấu xây dựng, cầu cảng, cầu vượt, tháp bằng thép, cột điện, thanh giằng, hàng rào.
  • Chế tạo giàn giáo, cấu kiện xe hơi.

Lưu ý: Thép ống mạ kẽm có giá thành khá là đắt, nên anh chị em chỉ nên sử dụng ống mạ kẽm ở những vị trí ngoài trời, thường xuyên chịu sự tác động xấu từ môi trường, khí hậu. Hay những dự án, nhà máy sản sinh nhiều khí công nghiệp như H2S, NH3, NO, …

Dấu hiệu nhận biết ống thép mạ kẽm

Với ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Dây đai ống: tất cả đều được đóng đai sơn màu xanh lá cây bản rộng 25 mm

Khóa đai: tất cả các khóa đai đều được dập nổi chữ HÒA PHÁT ở chính giữa, trên khóa đai có 2 cặp vết xé do ngoàm đóng đai.

Đầu ống: gọn, ít có cạnh sắc và via đầu

Chữ in trên ống: in theo thứ tự

  • Logo Hòa Phát
  • STEEL PIPE THUONG HIEU QUOC GIA
  • Thông số kỹ thuật bao gồm: kích thước, đường kính, độ dày, chiều dài ống
  • Mã lô hàng
phan-biet-ong-thep-ma-kem-hoa-phat
Thông tin nhận biết ống thép Hòa Phát

Mực in màu đen

Tất cả ống thép mạ kẽm nhũng nóng đều được in chữ dọc thân.

Các bó ống thành phẩm được đóng đai gọn gàng, 4 đai với bó nguyên và 3 đai với bó lẻ (hàng 6 mét).

Đầu mỗi bó ống có tem nhãn chứa mã vạch, giúp truy suất nguồn gốc, quy trình sản xuất, thời gian xuất hàng.

Đầu ống có nút bịt màu xanh dương, in nổi logo Hòa Phát.

Với ống thép mạ kẽm SeAH

Quy cách bó ống

bo-ong-thep-ma-kem-bang-dai
Bó thép ống thép mạ kẽm bằng đai khóa
bo-ong-bang-tam-propylene
Bó ống bằng tấm Propylene

 

bo-ong-voi-ke-go
Đóng gói với kệ gỗ

Chữ in trên ống

thong-tin-chu-in-tren-ong-thep-ma-kem
Chữ in trên thân ống kẽm SeAH

Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm

Khách hàng lấy hàng của thương hiệu nào thì anh chị em đối chiếu thông số của thương hiệu đó nhé!

Thương hiệu Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53

 

Đường kính ngoài ODKích thướcĐộ dày thành ốngTrọng lượngÁp suất thử
Grade A
Số cây/ bó
NPSDN
mmInchmmmmKg/métKg/câyAtkPaCây/bó
21.31/2152.771.277.62
484800168
26.73/4202.871.6910.14484800113
33.41253.382.51548480080
42.21 1/4323.563.3920.3483830061
4.854.4726.8212412400
48.31 1/2403.684.0524.383830052
5.085.4132.4612412400
60.32503.915.4432.641591590037
5.547.4844.8817217200
732 1/2655.168.6351.781721720027
88.93803.186.7240.3289890024
3.968.2949.7411011000
4.789.9259.52133.313330
5.4911.2967.7415315300
101.63 1/2903.187.7246.3267670016
3.969.5357.18777700
4.7811.4168.4611711700
114.341003.188.7152.2669690016
3.9610.7864.68868600
4.7812.9177.4610310300
5.5614.9189.4612112100
6.0216.0796.4213113100
6.3516.9101.415515500
141.351253.9613.4180.4670700016
4.7816.0996.54848400
5.5618.61111.66989800
6.5521.76130.5611511500
168.361504.7819.27115.6270700010
5.5622.31133.86828200
6.3525.36152.16949400
219.182004.7825.26151.565454007
5.1627.22163.32595900
5.5629.28175.68636300
6.3533.31199.86727200

 

Thép ống kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387:1985

Đường kính ngoài ODKích thướcChiều dàiSố cây/bóỐng siêu nhẹỐng nhẹỐng trung bìnhỐng nặng
mmNPS (Inch)DN (mm)MétĐộ dàyKg/câyKg/bóĐộ dàyKg/câyKg/bóĐộ dàyKg/câyKg/bóĐộ dàyKg/câyKg/bó
21.21/2"1561682.36.4351081.0825.682954.5762.67.261219.68
26.653/4"2061132.38.286936.3182.38.286936.3182.69.361057.68
33.51"256802.913.1371050.962.611.886950.883.214.41152
42.21-1/4"326612.916.871029.072.615.24929.643.218.61134.6
48.11-1/2"406522.919.381007.762.919.381007.763.221.421113.84426.11357.2
59.92"506373.226.861993.8572.924.48905.763.630.181116.664.537.141374.18
75.62-1/2"656273.234.26925.023.234.26925.023.638.581041.664.547.341278.18
88.33"806243.645.141083.363.240.32967.68450.221205.28561.81483.2
113.54"100616464.841037.443.658.59364.573.21171.25.587.891406.24

Thương hiệu SeAH

Ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượng danh nghĩaPhân loại theo trọng lượngTiêu chuẩn SCHÁp lực thử (PSI)
Vát phẳngRen răng có đầu nốiVát phẳngRen răng có đầu nối
InchmmmmKg/métKg/métGr. AGr. BGr. AGr. B
1/2"21.32.76861.271.28STD40700700700700
3.73381.601.62XS80850850850850
3/4"26.72.871.691.69STD40700700700700
3.912.182.20XS80850850850850
1"33.43.372.482.51STD40700700700700
4.543.243.26XS80850850850850
1-1/4"42.23.553.383.39STD401200130010001100
4.854.454.49XS801800190015001600
1-1/2"48.33.684.034.08STD401200130010001100
5.085.405.43XS801800190015001600
2"60.33.915.435.47STD402300250023002500
5.537.477.56XS802500250025002500
2-1/2"735.158.618.70STD402500250025002500
7.0111.3911.53XS802500250025002500
388.93.176.71---12901500- -
3.968.29---16001870- -
4.779.88---19302260- -
5.4811.2611.43STD402220250022002500
6.3512.90---25002500- -
7.1314.37---25002500- -
7.6215.2715.40XS802500250022002500
4114.33.188.71- - - 10001170- -
3.9610.78- - - 12501460- -
4.7812.91- - - 15001750- -
5.5614.91- - - 17502040- -
6.0216.07- - 4019002210- -
8.5622.3222.6XS 802700280027002800
5141.33.9613.41- - - 10101180- -
4.7816.09- - - 12201420- -
5.1617.32- - - 12201420- -
5.5618.61- - - 14201650- -
6.5521.7722.07STD 401670195017001900
7.1423.62- - - 18202120- -
7.9226.05- - - 20202360- -
8.7428.57- - - 22302600- -
9.5230.9431.42XS 802430280024002800
6168.33.9616.05- - - 10201190- -
4.7819.27- - - 10201190- -
5.1620.76- - - 10201190- -
5.5622.31- - - 11901390- -
6.3525.36- - - 13601580- -
7.1128.2628.58STD 401520178015001800
7.9231.32- - - 17001980- -
8.7434.39- - - 18702180- -
9.5237.28- - - 20402380- -
10.9742.56- - - 2350274023002700
8219.13.9621.01- - - 780920- -
4.7825.26- - - 780920- -
5.1627.22- - - 8501000- -
5.5629.28- - - 9101070- -
6.3533.31- - 2010401220- -
7.0436.8138.07- 301160135012001300
7.9241.24- - - 13001520- -
8.1842.5543.73STD 401340157013001600
8.7445.34- - - 14401680- -
9.5249.2- - - 15701830- -
10.3153.08- - 6017002000- -

Thép ống kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387:1985

Cấp độKích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượngSố ống/ bó
MaxMinĐầu thẳngRen răng có đầu nối
NPSDNmmmmmmKg/mKg/m
Siêu nhẹ3/8"1017.116.71.60.6040.652217
1/2"1521.4211.90.9040.922217
3/4"2026.926.42.11.2741.296127
12533.833.22.31.771.80391
1 - 1/4"3242.541.92.32.2632.30161
1 - 1/2"4048.447.82.52.8112.85561
25060.259.622.856- 37
25060.259.62.63.6743.72637
2 - 1/2"657675.22.95.1995.27537
38088.787.92.96.1076.19119
4100113.91132.56.843- 19
4100113.91133.28.7048.81519
Nhẹ3/8"1017.116.71.80.670.676217
1/2"1521.42120.9470.956217
3/4"2026.926.42.31.3841.39127
12533.833.22.61.981291
1 - 1/4"3242.541.92.62.5392.5761
1 - 1/2"4048.447.82.93.2323.2761
25060.259.62.94.0764.1537
2 - 1/2"657675.23.25.7135.8337
38088.787.93.26.7156.8919
4100113.91133.69.7561019
Trung bình3/8"1017.416.82.30.8390.845217
1/2"1521.721.12.61.2051.22217
3/4"2027.226.62.61.5581.57127
12534.233.43.22.4152.4391
1 - 1/4"3242.942.13.23.1013.1361
1 - 1/2"4048.8483.23.5673.6161
25060.859.83.65.0345.137
2 - 1/2"6576.675.43.66.4276.5537
38089.588.148.3658.5419
4100114.9113.34.512.16212.519
5125140.6138.7516.60917.17
6150166.1164.1519.7420.37
Nặng3/8"1017.416.82.91.0151.03217
1/2"1521.721.13.21.4361.45217
3/4"2027.226.63.21.871.88127
12534.233.442.9392.9691
1 - 1/4"3242.942.143.7983.8361
1 - 1/2"4048.84844.384.4261
25060.859.84.56.1926.2637
2 - 1/2"6576.675.44.57.9348.0537
38089.588.1510.33310.519
4100114.9113.35.414.47514.819
5125140.6138.75.417.88418.47
6150166.1164.15.421.26621.97

Tiêu chuẩn sản xuất ống mạ kẽm

Tiêu chuẩn ASTM A53/ A53M

Tiêu chuẩn BSEN 12055:2004

Vài thông tin cần lưu ý

  • Tất cả các sản phẩm nhập trong nước, Bảo Tín sẽ chỉ cấp chứng chỉ chất lượng CQ. Chứng nhận xuất xưởng với sản phẩm Bảo Tín tự sản xuất.
  • Đơn vị tính là Kg. Khách hàng mua theo cây, khi báo giá sẽ được quy đổi từ cây sang kg.
  • Anh chị em không cần nhớ thông tin sản phẩm. Chỉ cần biết cách tra cứu là được nhé.

Có thể anh chị em quan tâm:

Link chi tiếtNội dung chính
Ống Thép Đen🎁Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ được biết về ứng dụng, dấu hiệu nhận biết, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất
Ống Thép Mạ Kẽm🎁Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ được biết về ứng dụng, dấu hiệu nhận biết, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất
Thép ống cỡ lớn🎁Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ biết được ứng dụng, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép chế tạo, thông số kỹ thuật của ống thép cơ lớn
Thép ống đúc🎁 Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ biết được ứng dụng, dấu hiệu nhận biết, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép chế tạo ống thép đúc
Bình luận (0 bình luận)

Bình luận đã bị đóng.