Tiếp nối chuỗi tài liệu kiến thức ngành thép. Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ về dòng sản phẩm thép ống cỡ lớn.
Ống thép được coi là lớn khi đường kính của nó đạt tối thiểu DN125, tức là có đường kính ngoài (OD) tối thiểu 141.3 mm. Đấy là tiêu chí ở hầu hết các nhà sản xuất mà mình tham khảo.
Tuy nhiên, thực tế trong quá trình Thép Bảo Tín kinh doanh, bên mình nhận thấy rằng là ống thép cỡ lớn thường có DN 250 (OD 273 mm) trở lên.
Ống cỡ lớn được sản xuất thành 2 loại, là ống hàn đen và thép ống hàn mạ kẽm cỡ lớn.
Ứng dụng của thép ống cỡ lớn
Ống hàn cỡ lớn được sử dụng nhiều trong các công trình sau:
Các cây thép ống size lớn được sử dụng trong các công trình cầu đường. Đặc biệt trong cấu tạo khung kết cấu thép hay giàn chịu lực cho các siêu công trình quốc gia. Ví dụ: cầu Đông Trù (Sông Đuống – Hà Nội), Cầu Bính (sông Cấm – Hải Phòng), Cầu Mỹ Thuận (sông Tiền), Cầu Thuận Phước (sông Hàn), ….


Hệ thống phòng cháy chữa cháy cho tòa nhà cao tầng, chung cư. Ví dụ: hệ PCCC của tòa Lanmark 81, Keangnam Hanoi Landmark Tower, Lotte Center Hà Nội, …


Thông số kỹ thuật thép ống cỡ lớn
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Diện tích mặt cắt ngang (cm2) |
---|---|---|---|
165.2 | 4.5 | 17.8 | 22.72 |
5 | 19.8 | 25.16 | |
6 | 23.6 | 30.01 | |
7.1 | 27.7 | 35.26 | |
190.7 | 4.5 | 20.7 | 26.32 |
5.3 | 24.2 | 30.87 | |
6 | 27.3 | 34.82 | |
7 | 31.7 | 40.4 | |
8.2 | 36.9 | 47.01 | |
216.3 | 4.5 | 23.5 | 29.94 |
5.8 | 30.1 | 38.36 | |
6 | 31.1 | 39.64 | |
7 | 36.1 | 46.03 | |
8 | 41.1 | 52.35 | |
8.2 | 42.1 | 53.61 | |
267.4 | 6 | 38.7 | 49.27 |
6.6 | 42.4 | 54.08 | |
7 | 45 | 57.26 | |
8 | 51.2 | 65.19 | |
9 | 57.3 | 73.06 | |
9.3 | 59.2 | 75.41 | |
318.5 | 6 | 46.2 | 58.91 |
6.9 | 53 | 67.55 | |
8 | 61.3 | 78.04 | |
9 | 68.7 | 87.51 | |
10.3 | 78.3 | 99.73 | |
355.6 | 6.4 | 55.1 | 70.21 |
7.9 | 6.77 | 86.29 | |
9 | 76.9 | 98 | |
9.5 | 81.1 | 103.3 | |
12 | 102 | 129.5 | |
12.7 | 107 | 136.8 | |
406.4 | 7.9 | 77.6 | 98.9 |
9 | 88.2 | 112.4 | |
9.5 | 93 | 118.5 | |
12 | 117 | 148.7 | |
12.7 | 123 | 157.1 | |
16 | 154 | 196.2 | |
19 | 182 | 231.2 | |
457.2 | 9 | 99.5 | 126.7 |
9.5 | 105 | 133.6 | |
12 | 132 | 167.8 | |
12.7 | 139 | 177.3 | |
16 | 174 | 221.8 | |
19 | 205 | 261.6 | |
500 | 9 | 109 | 138.8 |
12 | 144 | 184 | |
14 | 168 | 213.8 | |
508 | 7.9 | 97.4 | 124.1 |
9 | 111 | 141.1 | |
9.5 | 117 | 148.8 | |
12 | 147 | 187 | |
12.7 | 155 | 197.6 | |
14 | 171 | 217.3 | |
16 | 194 | 247.3 | |
19 | 229 | 291.9 | |
22 | 264 | 335.9 | |
558.8 | 9 | 122 | 155.5 |
12 | 162 | 206.1 | |
16 | 214 | 272.8 | |
19 | 253 | 322.2 | |
22 | 291 | 371 | |
600 | 9 | 131 | 167.1 |
12 | 174 | 221.7 | |
14 | 202 | 257.7 | |
16 | 230 | 293.6 | |
609.6 | 9 | 133 | 169.8 |
9.5 | 141 | 179.1 | |
12 | 177 | 225.3 | |
12.7 | 187 | 238.2 | |
14 | 206 | 262 | |
16 | 234 | 298.4 | |
19 | 277 | 352.5 | |
22 | 319 | 406.1 | |
700 | 9 | 153 | 195.4 |
12 | 204 | 259.4 | |
14 | 237 | 301.7 | |
16 | 270 | 343.8 | |
711.2 | 9 | 156 | 198.5 |
12 | 207 | 263.6 | |
14 | 241 | 306.6 | |
16 | 274 | 349.4 | |
19 | 324 | 413.2 | |
22 | 374 | 476.3 | |
812.8 | 9 | 178 | 227.3 |
12 | 237 | 301.9 | |
14 | 276 | 351.3 | |
16 | 314 | 400.5 | |
19 | 372 | 473.8 | |
22 | 429 | 546.6 | |
914.4 | 12 | 267 | 340.2 |
14 | 311 | 396 | |
16 | 354 | 451.6 | |
19 | 420 | 534.5 | |
22 | 484 | 616.5 | |
1016 | 12 | 297 | 378.5 |
14 | 346 | 440.7 | |
16 | 395 | 502.7 | |
19 | 467 | 595.1 | |
22 | 539 | 687 |
Tiêu chuẩn sản xuất ống cỡ lớn
Dưới đây là tổng hợp các file tiêu chuẩn sản xuất ống thép cỡ lớn để anh em xem. Xem cho biết thôi cũng được nhé.
Bởi vì có nhiều thông số chuyên môn, có thể khiến anh chị em khó hiểu, hoặc không hiểu được.
Quan trọng là anh chị em biết sản phẩm mà anh chị em tư vấn cho khách hàng có đáp ứng được áp suất làm việc và lưu lượng (nước, dầu, khí) trong dự án hay không?
Anh chị em có thể tìm hiểu cách tính áp suất làm việc và lựa chọn đường ống dẫn nhé!
Tìm hiểu thêm các tiêu chuẩn sau:
Mác thép sản xuất
- Giá trị quy định không áp dụng cho các vị trí bất thường ở 2 đầu cuộn thép.
- Thí nghiệm uốn có thể bỏ qua, nhưng sẽ được thực hiện khi có yêu cầu của khách hàng.
- Mẫu thử theo hướng cán.
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (% khối lượng) | CƠ TÍNH | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
GIỚI HẠN BỀN (MPA) | ĐỘ GIÃN DÀI (%) | THỬ UỐN | |||||||||||||
CHIỀU DÀY (T) | MẪU THỬ | GÓC UỐN | BÁN KÍNH GỐI UỐN | MẪU THỬ | |||||||||||
C | Si | Mn | P | S | 1,2 <= T < 1,6 | 1,6 <= T < 3,0 | 3,0 <= T < 6,0 | 6,0 <= T < 13 | T <= 3,0 | 3,0 <= T < 13 | |||||
SPHC | ≤ 0.10 | ≤ 0.35 | ≤ 0.50 | ≤ 0.040 ≤ | 0.04 | ≥ 270 | ≥ 30 | ≥ 32 | ≥ 35 | ≥ 37 | Mẫu 5 | 180◦ | Gập trực tiếp | 0.5 xT | Mẫu 3 |
SPHD | ≤ 0.18 | ≤ 0.35 ≤ | 0.60 ≤ | 0.040 ≤ | 0.04 | ≥ 340 | ≥ 25 | ≥ 27 | ≥ 30 | ≥ 32 | 1.0 x T | 1.5 x T | |||
SPHE | ≤ 0.25 | ≤ 0.35 | 0.30 ÷ 0.90 | ≤ 0.040 ≤ | 0.04 | ≥ 410 | - | ≥ 22 | ≥ 25 | ≥ 27 | 1.5 x T | 2.0 x T | |||
SPHF | ≤ 0.30 ≤ | 0.35 | 0.30 ÷ 1.00 ≤ | 0.04 | ≤ 0.04 ≥ | 490 | - | ≥ 18 | ≥ 20 | ≥ 22 | 1.5 x T | 2.0 x T |
Link chi tiết | Nội dung chính |
---|---|
Ống Thép Đen | 🎁Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ được biết về ứng dụng, dấu hiệu nhận biết, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất |
Ống Thép Mạ Kẽm | 🎁Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ được biết về ứng dụng, dấu hiệu nhận biết, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất |
Thép ống cỡ lớn | 🎁Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ biết được ứng dụng, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép chế tạo, thông số kỹ thuật của ống thép cơ lớn |
Thép ống đúc | 🎁 Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ biết được ứng dụng, dấu hiệu nhận biết, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép chế tạo ống thép đúc |