Dựa vào phương pháp sản xuất, ống thép cỡ lớn được chia thành 2 loại là: ống hàn và ống đúc. Mỗi loại đều có đặc điểm và mức giá khác nhau. Nhiều người cho rằng bảng giá ống thép cỡ lớn loại nào cũng giống nhau. Nhưng không… đây là nhầm lẫn rất lớn và nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới việc tính toán chi phí và chọn mua ống thép cho công trình. Bài viết dưới đây chúng tôi có giá của mỗi loại ống cỡ lớn. Xem ngay nhé!
Nội dung chính
Bảng giá ống thép cỡ lớn
Như đã nói, có 2 loại ống thép phổ biến hiện nay là ống thép đúc và ống thép hàn. Bạn cần xem xét thật kỹ công trình của mình để biết chính xác loại ống nào là phù hợp. Sau đó thì hãy tham khảo những thông tin mà chúng tôi cung cấp bên dưới.
Thông thường ống thép cỡ lớn sẽ có đường kính phổ biến từ D141.3 đến D610. Vì thế, bảng giá Thép Bảo Tín cung cấp cũng sẽ nằm trong khoảng quy cách này.
Bảng giá ống thép đúc cỡ lớn
- Đường kính: phi 168 đến phi 219.
- Độ dày: 5.0mm -18.36mm
- Tiêu chuẩn: ASTM, API5L, GOST, DIN,…
>> Lưu ý: Bảng giá dưới đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Mức giá có thể thay đổi tùy vào nhiều yếu tố và thời điểm khác nhau. Để có được mức giá mới nhất, chính xác nhất, hãy gọi cho chúng tôi – 0932 059 176.
Phi, O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Giá tham khảo |
141.3 | 6.55 | 21.77 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
168.3 | 7.11 | 28.26 | 18.000 – 23.000 (VNĐ) |
219.1 | 8.18 | 42.53 | 18.000 – 23.000 (VNĐ) |
273.1 | 9.27 | 60.31 | 18.000 – 23.000 (VNĐ) |
508 | 9.53 | 117.20 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
323.9 | 10.31 | 79.73 | 18.000 – 23.000 (VNĐ) |
355.6 | 11.13 | 94.55 | 18.000 – 23.000 (VNĐ) |
406.4 | 12.70 | 123.30 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
457.2 | 14.27 | 155.85 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
508 | 15.09 | 183.46 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
609.6 | 17.48 | 255.40 | 18.000 – 24.000 (VNĐ) |
Bảng giá ống thép hàn cỡ lớn
Dựa vào bề ngoài, ta chia ống thép hàn thành 2 loại là: ống thép hàn đen và ống thép hàn mạ kẽm. Mỗi loại này sẽ có giá thành khác nhau. Cụ thể:
Giá ống thép hàn đen cỡ lớn
- Kích thước: phi 141.3mm đến 610mm
- Độ dày: 3.96mm đến 15.9mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A671, ASTM A672, API 5L, JIS G3444, GB/T 3091,.. mác thép A, B, Q235, Q345, SS400, SS490,…
>> Lưu ý: Giá ống thép đen cỡ lớn trong bảng dưới chỉ là GIÁ THAM KHẢO. Mức gái này có thể thay đổi tùy vào nhiều yếu tố và từng thời điểm khác nhau. Vì vậy, để có được mức giá mới nhất, đầy đủ và chính xác nhất hãy gọi ngay cho chúng tôi – 0932 059 176.
Đường kính (mm) | Dày(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (đ/kg) |
F 141,3 | 3.96 | 13.41 | 21.500 |
4.78 | 16.09 | 21.500 | |
5.16 | 17.32 | 21.500 | |
5.56 | 18.61 | 21.500 | |
6.35 | 21.13 | 21.500 | |
6.55 | 21.77 | 22.500 | |
F 168,3 | 3.96 | 16.05 | 21.500 |
4.78 | 19.27 | 21.500 | |
5.16 | 20.76 | 21.500 | |
5.56 | 22.31 | 21.500 | |
6.35 | 25.36 | 21.500 | |
7.11 | 28.26 | 23.500 | |
F 219,1 | 3.96 | 21.01 | 21.500 |
4.78 | 25.26 | 21.500 | |
5.16 | 27.22 | 21.500 | |
5.56 | 29.28 | 21.500 | |
6.35 | 33.31 | 21.500 | |
07.09 | 37.07 | 21.500 | |
8.18 | 42.55 | 23.500 | |
F 273,1 | 5.16 | 34.09 | 21.000 |
5.56 | 36.68 | 21.000 | |
6.35 | 41.77 | 21.000 | |
07.09 | 46.51 | 21.000 | |
8.18 | 53.44 | 21.000 | |
9.27 | 60.31 | 21.000 | |
F 323,9 | 5.16 | 40.56 | 21.000 |
5.56 | 43.65 | 21.000 | |
6.35 | 49.73 | 21.000 | |
07.09 | 55.39 | 21.000 | |
7.92 | 61.71 | 21.000 | |
9.53 | 73.88 | 21.000 | |
F 406,4 | 6.35 | 62.64 | 21.000 |
07.09 | 69.82 | 21.000 | |
7.92 | 77.83 | 21.000 | |
9.53 | 93.27 | 23.500 | |
12.7 | 123.3 | 23.500 |
Bảng giá ống thép hàn mạ kẽm
- Kích thước: phi 141.3 – phi 610 (DN125 – DN600)
- Độ dày: 3.96 – 12.7 (mm)
- Trọng lượng: 13.41 – 123.30 (kg/m)
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A671, ASTM A672, API 5L,…
>> Lưu ý: Giá ống hàn mạ kẽm bên dưới chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Mức gái này có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Vì vậy, hãy gọi ngay cho chúng tôi – 0932 059 176 nếu bạn muốn biết giá mới nhất và chính xác nhất nhé!
Đường kính (mm) | Dày(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (đ/kg) |
F 141,3 | 3.96 | 13.41 | 23.500 |
4.78 | 16.09 | 23.500 | |
5.16 | 17.32 | 23.500 | |
5.56 | 18.61 | 23.500 | |
6.35 | 21.13 | 23.500 | |
6.55 | 21.77 | 24.500 | |
F 168,3 | 3.96 | 16.05 | 23.500 |
4.78 | 19.27 | 23.500 | |
5.16 | 20.76 | 23.500 | |
5.56 | 22.31 | 23.500 | |
6.35 | 25.36 | 23.500 | |
7.11 | 28.26 | 24.500 | |
F 219,1 | 3.96 | 21.01 | 23.500 |
4.78 | 25.26 | 23.500 | |
5.16 | 27.22 | 23.500 | |
5.56 | 29.28 | 23.500 | |
6.35 | 33.31 | 23.500 | |
07.09 | 37.07 | 23.500 | |
8.18 | 42.55 | 24.500 | |
F 273,1 | 5.16 | 34.09 | 25.000 |
5.56 | 36.68 | 25.000 | |
6.35 | 41.77 | 25.000 | |
07.09 | 46.51 | 25.000 | |
8.18 | 53.44 | 25.000 | |
9.27 | 60.31 | 25.000 | |
F 323,9 | 5.16 | 40.56 | 25.000 |
5.56 | 43.65 | 25.000 | |
6.35 | 49.73 | 25.000 | |
07.09 | 55.39 | 25.000 | |
7.92 | 61.71 | 25.000 | |
9.53 | 73.88 | 25.000 | |
F 406,4 | 6.35 | 62.64 | 25.500 |
07.09 | 69.82 | 25.500 | |
7.92 | 77.83 | 25.500 | |
9.53 | 93.27 | 25.500 | |
12.7 | 123.3 | 25.500 |
Các yếu tố ảnh hưởng tới báo giá ống thép cỡ lớn
- Độ dày của ống: Đọ dày của ống thép cỡ lớn thường dao động từ 3.96mm – 19.5mm. Chúng quyết định đến khối lượng và khả năng chịu tải của ống thép. Ống càng dày, khả năng chống chịu càng cao. Và theo đó, giá ống thép cũng tăng dần theo độ dày của ống.
- Thương hiệu: Hiện nay có rất nhiều thương hiệu cung cấp ống thép cỡ lớn trên thị trường. Mỗi thương hiệu sẽ có mức giá niêm yết cho các sản phẩm của mình. Chúng sẽ không có sự chênh lệch quá lớn nhưng những thương hiệu uy tín, nhìn chung sẽ có giá nhỉnh hơn những đơn vị sản xuất nhỏ.
- Nguyễn liệu đầu vào: Quạng sắt là một trong những nguyên liệu chính sản xuất sắt thép. Nếu nguồn nguyên liệu này khan hiếm thì giá sắt thép sẽ khá cao. Và ngược lại, nếu nguyên liệu này đủ cung ứng cho nhu cầu thị trường thì giá ống thép đường kính lớn cũng sẽ ổn định hơn.
Bảng giá ống thép cỡ lớn mà Thép Bảo Tín vừa cũng cấp sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị tốt hơn trước khi mua vật tư cho công trình của mình. Hãy tham khảo và chủ động tìm kiếm nhiều thông tin hơn để mua được các sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất nhé! hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ – Hotline: 0932 059 176.