Tê hàn thép A105 (tên tiếng Anh là Socket Weld Tees) là loại phụ kiện nối ống áp lực cao. Nó được chế tạo từ thép rèn A105 với độ bền cơ học vượt trội và khả năng chịu nhiệt, chịu áp suất lớn. Nhờ thiết kế hình chữ T chắc chắn, sản phẩm cho phép chia nhánh hoặc kết nối đường ống một cách linh hoạt. Đồng thời đảm bảo độ kín khít tuyệt đối trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Thị trường Việt Nam hiện nay cũng không có nhiều đơn vị phân phối các loại phụ kiện áp lực cao. Và Thép Bảo Tín tự tin khi là một trong số ít nhà phân phối các phụ kiện ấy. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về sản phẩm để lên kế hoạch mua hàng hợp lý thì nhất định không nên bỏ qua bài viết dưới đây!
Đặc điểm và thông số kỹ thuật tê thép A105 Jiangsu Forged
Đặc điểm

Dưới đây là một vài đặc điểm nổi bật bên ngoài của tê hàn áp lực. Dựa vào đặc điểm này để mua đúng hàng bạn cần nhé!
- Kiểu dáng hình chữ T, có 3 đầu kết nối dùng để phân nhánh đường ống.
- Màu đen tự nhiên hoặc màu xám bạc nếu được mạ kẽm
- Bề mặt hơi nhám nhẹ, thép dày, chịu được áp lực lớn.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Tê hàn thép A105 (tê hàn áp lực)
- Quy Cách: 1/8 inch đến 4 inch (DN6 ~ DN100)
- Class: 3000LBS, 6000LBS
- Vật Liệu: A105
- Thương hiệu: Jiangsu Forged
- Xuất Xứ: Trung Quốc
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.11, GB/T 7306, 12716, 14383, 14626
- Sử dụng: Năng lượng điện, dầu khí, khí tự nhiên, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, luyện kim
Mọi người có thể xem quy cách cụ thể trong bảng phía dưới, hoặc tại Catalogue nhà sản xuất tại đây nha.


Bảng thông số kỹ thuật tê thép A105
Đường kính danh nghĩa | Class | Đường kính lỗ khoan | Độ sâu lỗ khoan | Đượng kính lỗ khoan | Độ dày thành WT | Độ dày thân WT | Khoảng cách từ tâm đến đáy của tê thép | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | DN | B | J | D | C | G | A | |
1/2 | 15 | 3000 | 21.95 21.70 | 10 | 16.6 15 | 4.65 4.10 | 3.75 | 15,5 |
3/4 | 20 | 27.30 27.05 | 13 | 21.7 20.2 | 4.90 4.25 | 3.90 | 19,5 | |
1 | 25 | 34.05 33.80 | 13 | 27.4 25.9 | 5.70 5.00 | 4.55 | 22 | |
1.1/4 | 32 | 42.80 42.55 | 13 | 35.8 34.3 | 6.05 5.30 | 4.85 | 27 | |
1.1/2 | 40 | 48.90 48.65 | 13 | 41.7 40.1 | 6.35 5.55 | 5.10 | 32 | |
2 | 50 | 61.35 61.10 | 16 | 53.5 51.7 | 6.95 6.05 | 5.55 | 38 | |
2.1/2 | 65 | 74.20 73.80 | 16 | 64.2 61.2 | 8.75 7.65 | 7.00 | 41.5 | |
3 | 80 | 90.15 89.80 | 16 | 79.5 46.4 | 9.50 8.30 | 7.60 | 57.5 | |
4 | 100 | 115.80 115.45 | 19 | 103.8 100.7 | 10.70 9.35 | 8.55 | 66.5 | |
1/2 | 15 | 6000 | 21.95 21.70 | 10 | 12.5 11 | 5.95 5.20 | 4.80 | 19.5 |
3/4 | 20 | 27.30 27.05 | 13 | 16.3 14.8 | 6.95 6.05 | 5.55 | 22.5 | |
1 | 25 | 34.05 33.80 | 13 | 21.5 19.9 | 7.90 6.95 | 6.35 | 27 | |
1.1/4 | 32 | 42.80 42.55 | 13 | 30.2 28.7 | 7.90 6.95 | 6.35 | 32 | |
1.1/2 | 40 | 48.90 48.65 | 13 | 34.7 33.2 | 8.90 7.80 | 7.15 | 38 | |
2 | 50 | 61.35 61.10 | 16 | 43.6 42.1 | 10.90 9.50 | 8.75 | 41 | |
Ghi chú: - Kích thước tính bằng milimét trừ khi có chỉ định khác. - Đường kính lỗ khoan ( B ) - Kích thước tối đa và tối thiểu. - Đường kính lỗ khoan ( D ) - Kích thước tối đa và tối thiểu. - Độ dày măng sông - ( C ) - Độ dày trung bình của măng sông. - Dung sai kích thước chiều dài đặt - ( E & F ) ➡️NPS 1/2 và NPS 3/4 = +/- 1,5 mm ➡️NPS 1 đến NPS 2 = +/- 2 mm ➡️NPS 2,1/2 đến NPS 4 = +/- 2,5 mm |
Báo giá tê thép áp lực A105 tham khảo
Dưới đây là BẢNG GIÁ THAM KHẢO của tê hàn áp lực. Nó vẫn chưa bao gồm VAT hay chi phí giao hàng. Mức giá trong bảng có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm và số lượng bạn đặt mua. Để có được báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn:
Kích thước (DN / Inch) | Class 3000 (VNĐ/cái) | Class 6000 (VNĐ/cái) |
DN15 (1/2″) | 95.000 – 120.000 | 150.000 – 180.000 |
DN20 (3/4″) | 120.000 – 150.000 | 190.000 – 230.000 |
DN25 (1″) | 150.000 – 180.000 | 230.000 – 280.000 |
DN32 (1¼”) | 180.000 – 220.000 | 280.000 – 340.000 |
DN40 (1½”) | 220.000 – 260.000 | 340.000 – 420.000 |
DN50 (2″) | 280.000 – 350.000 | 450.000 – 550.000 |
DN65 (2½”) | 400.000 – 480.000 | 650.000 – 780.000 |
DN80 (3″) | 550.000 – 680.000 | 880.000 – 1.050.000 |
DN100 (4″) | 750.000 – 950.000 | 1.200.000 – 1.450.000 |
Ứng dụng của tê hàn áp lực cao
Ứng dụng của tê hàn thép áp lực A105 rất đa dạng, chủ yếu trong các hệ thống yêu cầu độ bền cao, kín khít tuyệt đối và chịu được áp lực – nhiệt độ lớn. Cụ thể:
- Dùng trong đường ống dẫn dầu thô, khí nén, khí đốt, hóa chất ăn mòn.
- Ứng dụng trong nhà máy nhiệt điện, lò hơi, đường ống hơi nóng.
- Lắp đặt trong hệ thống đường ống công nghiệp, công trình dân dụng, hệ thống chữa cháy.
- Giúp phân nhánh, kết nối hoặc thay đổi hướng dòng chảy trong hệ thống đường ống lớn tại nhà máy thép, xi măng, giấy, hóa chất, đóng tàu…
Kết luận
Tê hàn thép áp lực là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống công nghiệp, giúp chia nhánh và kết nối các tuyến ống một cách an toàn, bền bỉ. Với vật liệu thép carbon A105 chất lượng cao, sản phẩm có khả năng chịu áp lực – nhiệt độ lớn, đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, cấp thoát nước và PCCC. Lựa chọn đúng loại tê hàn (đen hoặc mạ kẽm, tê đều hoặc tê giảm) không chỉ đảm bảo hiệu quả vận hành mà còn tối ưu chi phí và độ bền cho công trình.
Thép Bảo Tín hiện đang phân phối tê hàn áp lực A105 với đa dạng quy cách và được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc. Giá phụ kiện ở đây cũng rất cạnh tranh, giúp khách hàng tối ưu nhiều chi phí. Ngoài phụ ikiện đường ống, các loại ống thép, thép hộp, thép hình, thép tấm, van vòi, vật tư PCCC cũng là sản phẩm chủ lực của BTS.
Nếu được báo giá sớm nhất và đầy đủ nhất các vật tư bạn cần, hãy gọi ngay tới 0932 059 176.
Nguyễn Lê Tư Anh Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Lâm Thanh Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Giá tốt
Đinh Công Tuấn Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín