Thép hộp đen Hòa Phát luôn là một trong những sản phẩm bán chạy hàng đầu của thương hiệu Hòa Phát. Nhu cầu sử dụng loại thép hộp này ngày càng nhiều, tuy nhiên thị trường sắt thép đang có những biến động lớn. Điều này khiến giá thép hộp đen Hòa Phát cũng có sự dao động. Nếu bạn đang muốn mua thép hộp đen này, xem ngay bài viết dưới đây để hiểu hơn về nó cũng như giá cả hiện tại.
Giới thiệu sơ lược về thép hộp đen Hòa Phát
Thép hộp đen là loại thép hộp có kết cấu rỗng bên trong, với tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Màu sắc đặc trưng của bề mặt thép này là màu đen hoặc xanh đen. Đây là màu nguyên bản của phôi thép sau quá trình cán nóng hoặc cán nguội.

Thép hộp đen Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng đều và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam (TCVN) và quốc tế. Hòa Phát cung cấp nhiều loại thép hộp đen với kích thước cạnh và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và yêu cầu thiết kế khác nhau. Các kích thước phổ biến bao gồm hộp vuông (ví dụ: 20×20, 40×40, 50×50,…) và hộp chữ nhật (ví dụ: 20×40, 30×60, 50×100,…).
Thép Hòa Phát nói chung nổi tiếng về độ bền và khả năng chịu lực tốt, thép hộp đen cũng không ngoại lệ. So với các loại thép hộp mạ kẽm hay mạ màu, thép hộp đen Hòa Phát thường có giá thành cạnh tranh hơn, phù hợp với nhiều công trình và dự án có ngân sách khác nhau.
Thông số kỹ thuật thép hộp đen Hòa Phát
Thông số và quy cách thép hộp đen sẽ cung cấp các số liệu về kích thước, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất,… của hộp cho khách hàng. Đây cũng là những thông tin khách hàng cần nắm để biết sắt hộp ấy có phù hợp với công trình của mình hay không. Dưới đây là các số liệu về sắt hộp đen Hòa Phát:
- Mác thép: SS400, SAE, SPHC
- Tiêu chuẩn thép hộp đen: ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ.
- Quy cách thép hộp đen vuông hòa phát: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250.
- Quy cách thép hộp đen chữ nhật hòa phát: 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300.
- Độ dày: 0.7mm đến 10mm
- Chiều dài cây: 6m.
- Xuất xứ: Việt Nam
Ứng dụng của thép hộp đen Hòa Phát
Dưới đây là một vài ứng dụng nổi bật của hộp đen Hòa Phát:
Xây dựng:
- Làm khung nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế.
- Làm cột, dầm, kèo cho các công trình xây dựng.
- Làm lan can, hàng rào, cổng.
- Làm khung cửa, khung cửa sổ.
Cơ khí:
- Làm khung máy móc, thiết bị.
- Làm ống dẫn.
- Sản xuất đồ gia dụng.
Nội thất:
- Làm bàn, ghế, giá sách.
- Làm khung giường, tủ.
Ưu điểm và nhược điểm của hộp đen Hòa Phát
Dưới đây là tổng hợp các ưu điểm và nhược điểm của thép hộp đen Hòa Phát:
Ưu điểm
- So với các loại thép hộp mạ kẽm hoặc mạ màu, thép hộp đen Hòa Phát thường có giá thành thấp hơn, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình và dự án.
- Thép hộp có độ bền và khả năng chịu lực tốt
- Dễ dàng cắt, uốn, hàn, khoan lỗ,… tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình thi công và lắp đặt.
- Đa dạng về kích thước và độ dày, đáp ứng được nhiều yêu cầu thiết kế và ứng dụng khác nhau.
- Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, nội thất, giao thông, nông nghiệp…
- Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng đều
Nhược điểm
- Bề mặt thép dễ bị oxy hóa và gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, hóa chất
- Bề mặt màu đen của thép hộp đen có thể không phù hợp với một số yêu cầu về mặt thẩm mỹ, đặc biệt trong các ứng dụng nội thất hoặc kiến trúc đòi hỏi tính trang trí cao.
Giá thép hộp đen Hòa Phát t
Thép hộp đen Hòa Phát vô cùng đa dạng. Từ quy cách, độ dày, chiều dài tới tiêu chuẩn sản xuất. Đây cũng là những yếu tố có ảnh hưởng tới giá thép hộp nói chung và ống đen Hòa Phát nói riêng. Tham khảo bảng giá dưới đây để nắm được phần nào tình hình sắt thép hiện nay.

Ngoài thép hộp vuông đen, Hòa Phát còn có cả thép hộp chữ nhật đen. Để xem bảng giá đầy đủ hơn, tham khảo ngay Bảng giá thép hộp Hòa Phát

So sánh thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Dưới đây là bảng so sánh thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm dựa trên các yếu tố cơ bản và dễ nhận thấy nhất
Tính năng | Thép hộp đen | Thép hộp mạ kẽm |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt | Tốt, lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi quá trình oxy hóa và gỉ sét. |
Chi phí | Thường thấp hơn | Thường cao hơn do chi phí mạ kẽm. |
Bề mặt | Màu đen đặc trưng, bề mặt có thể thô ráp. | Bề mặt sáng bóng, có màu kẽm đặc trưng. |
Tính thẩm mỹ | Thường không được đánh giá cao về mặt thẩm mỹ. | Tính thẩm mỹ cao hơn, phù hợp với các công trình yêu cầu vẻ ngoài. |
Quy trình sản xuất | Cán nóng, không có lớp phủ bảo vệ. | Cán nóng sau đó được nhúng vào bể kẽm nóng chảy hoặc mạ điện phân. |
Độ bền | Tốt, chịu lực tốt. | Tốt, chịu lực tốt và có thêm khả năng chống ăn mòn. |
Tuổi thọ | Ngắn hơn nếu không được bảo vệ bề mặt đúng cách. | Dài hơn nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ. |
Khả năng hàn | Tốt, dễ dàng hàn. | Tốt, nhưng cần loại bỏ lớp mạ kẽm ở vị trí hàn để đảm bảo chất lượng mối hàn. |
Khả năng hàn | Cần sơn chống gỉ định kỳ để kéo dài tuổi thọ. | Ít cần bảo trì hơn |
Hiện nay, nhà máy sản xuất thép ống Hòa Phát đã có mặt trên cả nước. Bạn muốn mua thép hộp đen tại Hà Nội, HCM, Hải Phòng, Huế, Quảng Bình,… hoàn toàn có thể liên hệ với Thép Bảo Tín đặt hàng. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ!
Trên đây là những thông tin về thép hộp đen Hòa Phát và giá của nó. Hy vọng, những chia sẻ của Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn mua được hàng chính hãng, chất lượng với chi phí phù hợp nhất. Gọi cho chúng tôi ngay nhé! – Hotline: 0932 059 176!
Phạm Đình Ngọc Thi Ái Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
hàng giao chậm
Võ Hồng Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
số hotlin gọi được k
Nguyễn Thị Huệ Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Sẽ giới thiệu với bạn bè.