Có phải bạn đang muốn nghiên cứu, tìm hiểu thông tin về thép ống đúc phi 141 không?
Hay là bạn muốn mua mà chưa biết nên lấy độ dày nào, tiêu chuẩn nào là hợp lý.
Đừng phiền muộn vấn đề đó nữa nha. Tại đây, Thép Bảo Tín sẽ giải đáp tất cả các khúc mắc của bạn về ống thép đúc phi 141.
Đầu tiên, mình thấy bạn search như vậy, chắc là cũng chưa biết các mức độ dày của ống phải không?
Cùng tìm hiểu quy cách trước nhé!
Ống thép đúc phi 141 là gì?
Ống thép đúc phi 141 là một loại ống thép liền mạch được đục lỗ từ phôi thép tròn, bằng cách cán, kéo, hoặc ép đùn phôi thép đến khi tạo thành ống có đường kính ngoài xấp xỉ 141mm (14,1cm).
– Ống đúc phi 141 được xem là loại ống có đường kính lớn, phù hợp cho các công trình yêu cầu về tải trọng, độ bền, chịu áp lực.
– Loại ống thép này được sản xuất theo tiêu chuẩn thép ống đúc để đảm bảo đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật.
– Ngoài ra, ống còn được cắt theo chiều dài khách hàng yêu cầu.
Quy cách thép ống đúc phi 141
Để bạn dễ theo dõi hơn, Thép Bảo Tín có lập 1 bảng như bên dưới. Mình có để đủ các thông số như đường kính danh nghĩa, đường kính ngoài, độ dày, trọng lượng, …
Nói chung là có đủ thông số mà bạn sẽ cần luôn á.
Tên hàng hoá | Đường kính danh nghĩa | Inch | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống thép đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141,3 | 2,77 | 9,46 |
Ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141,3 | 3,4 | 11,56 |
Ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141,3 | 4 | 13,54 |
Ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141,3 | 4,78 | 16,09 |
Ống đúc phi 142 | DN125 | 5 | 141,3 | 5 | 16,81 |
Ống đúc phi 143 | DN125 | 5 | 141,3 | 6,55 | 21,77 |
Ống đúc phi 144 | DN125 | 5 | 141,3 | 7 | 23,18 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141,3 | 7,5 | 24,75 |
Ống đúc phi 146 | DN125 | 5 | 141,3 | 8,05 | 26,45 |
Ống đúc phi 147 | DN125 | 5 | 141,3 | 8,5 | 27,84 |
Ống đúc phi 148 | DN125 | 5 | 141,3 | 9 | 29,36 |
Ống đúc phi 149 | DN125 | 5 | 141,3 | 9,53 | 30,97 |
Ống đúc phi 150 | DN125 | 5 | 141,3 | 11 | 35,35 |
Ống đúc phi 151 | DN125 | 5 | 141,3 | 12,7 | 40,28 |
Ống đúc phi 152 | DN125 | 5 | 141,3 | 14 | 43,95 |
Ống đúc phi 153 | DN125 | 5 | 141,3 | 15,88 | 49,11 |
Ống đúc phi 154 | DN125 | 5 | 141,3 | 17 | 52,11 |
Ống đúc phi 155 | DN125 | 5 | 141,3 | 18 | 54,73 |
Ống đúc phi 156 | DN125 | 5 | 141,3 | 18,5 | 56,02 |
Ống đúc phi 157 | DN125 | 5 | 141,3 | 19,05 | 57,43 |
Có thể bạn quan tâm: Trọng lượng và Quy cách ống thép đúc
Như bạn thấy đấy, mỗi độ dày sẽ có áp suất làm việc khác nhau. Thế nên khi tính toán lựa chọn đường ống, bạn phải hết sức cẩn thận. Nếu chưa biết hoặc chưa rành khoản này. Có thế xem thêm bài viết công thức tính áp suất ống thép nha. Mình có làm một bài ví dụ hướng dẫn ở đó.

Đặc tính kỹ thuật của ống thép đúc phi 141
Theo một số nghiên cứu và cố vấn từ đội ngũ kỹ thuật của Công Ty TNHH Thép Bảo Tín. Thì mình có tổng hợp lại được một số thông tin hữu ích dưới đây về đặc tính kỹ thuật của ống đúc phi 141:
- Về kích thước:
- Đường kính ngoài: 141mm
- Độ dày: 4mm – 16mm
- Độ dài: thường là 6m hoặc 12m (còn nhận cắt theo yêu cầu khách hàng)
- Đặc tính vật lý:
- Mật độ nguyên tử: khoảng 7850 kg/m3
- Độ giãn dài: tùy thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất, thường từ 20% đến 30%
- Độ cứng: tùy thuộc vào loại thép, thường từ 120 đến 210 HB

- Đặc tính cơ học:
- Sức căng: tùy thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất, thường từ 350 MPa đến 550 MPa
- Sức chịu kéo: tùy thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất, thường từ 420 MPa đến 680 MPa
- Sức chịu nén: tùy thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất, thường từ 400 MPa đến 650 MPa
- Tiêu chuẩn và quy định:
- Thép ống đúc phi 141 phải đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định về chất lượng và kích thước của sản phẩm, như ASTM, API, v.v.
- Áp dụng các quy định liên quan đến chất lượng, độ dày, trọng lượng, độ dài, độ cong, độ bền và độ co giãn của thép ống đúc phi 141 để đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm, các đặc tính kỹ thuật của thép ống đúc phi 141 có thể khác nhau và được điều chỉnh để đáp ứng yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
Lựa chọn ống thép đúc đường kính 141 mm
Thường mình mua bất kỳ món đồ nào đều vì một lý do nào đó, hoặc là dùng cho một mục đích cụ thể nào đó. Nên là với thép ống đúc phi 141, thì Thép Bảo Tín có một vài đề xuất sau đây:
- Nếu đường ống cần làm việc ở môi trường nhiệt độ cao thì hãy lựa chọn ống có tiêu chuẩn ASTM A106, DN 17175/EN10216-2 (thép carbon), và tiêu chuẩn ASTM A335 (thép không gỉ).
- Nếu đường ống chỉ yêu cầu phải làm việc ở nhiệt độ bình thường, hoặc nhiệt độ thấp, thì có thể dùng ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A333.
- Nếu là ống dùng cho nồi hơi thép carbon có áp suất cao thì nên sử dụng thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A192.
- Thi công dàn nồi hơi bằng thép hợp kim và carbon trung bình và ống quá nhiệt thì có thể sử dụng ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A210.
Trên đây là những ứng dụng tối ưu, tốt nhất. Tuy nhiên, trong trường hợp bạn không tìm được nhà cung cấp có hàng đúng tiêu chuẩn bạn cần. Thì không sao cả, các ống tiêu chuẩn khác có thể tạm được thay thế. Nhưng với điều kiện là bạn phải tính toán kỹ lưỡng các rủi ro, điều kiện làm việc,…
Và thường các thông số cần thiết, đều sẽ được các nhà sản xuất in rõ ràng trên thành ống. Nếu bạn chưa biết, thì xem tiếp nội dung phía dưới nha.

Cách đọc thông số ống thép đúc
Việc đánh dấu ống thép đúc phi 141 hoặc các size ống khác, phải bao gồm các nội dung sau:
- Tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất
- Số tiêu chuẩn sản phẩm
- Loại thép
- Thông số kỹ thuật của ống thép liền mạch
- Và số nhận dạng truy xuất nguồn gốc (số nhiệt)
Việc đánh dấu có thể được thực hiện bằng cách phun, dập, cán, in, hoặc dán nhãn.
Dấu yêu cầu phải bắt mắt, rõ ràng, nét chữ chắc chắn, không dễ phai.

Ngoài 3 đặc điểm nhận diện chính như trên, hoặc các dấu hiệu dễ phai mờ, có tình trạng vết phun sơn không rõ nét. Bạn phải kiểm tra lại nguồn gốc của sản phẩm nhé.
Bởi thời gian gần đây lừa đảo sắt thép nhiều lắm. Đề phòng vẫn hơn nha!
Như bạn đã biết, ống thép đúc hoàn toàn không có mối hàn nào trên thân. Thành ra đây là một lợi thế lớn của ống thép đúc nói chung và ống thép đúc phi 141 nói riêng.
Ngoài ra, trước khi mỗi chiếc ống thép được xuất bán ra thị trường, thì đều được kiểm tra chặt chẽ để đảm bảo chất lượng. Bao gồm việc kiểm tra độ dày, trọng lượng, độ dài, độ cong, độ bền và độ co giãn. Đảm bảo chúng đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu khắt khe của khách hàng. Vậy loại ống này được ứng dụng trong thực tế như thế nào?
Ứng dụng của ống thép đúc 141
Ống thép đúc được đánh giá là sản phẩm chất lượng, đáng tin cậy và được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp.
Có thể kể đến một vài ứng dụng của thép ống đúc phi 141 như:
- Ngành xây dựng: sử dụng để xây dựng các công trình như cầu đường, tòa nhà, nhà xưởng, nhà kho và các công trình dân dụng khác. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng để tạo ra các hệ thống đường ống dẫn nước, dẫn khí, thoát nước và hệ thống cấp thoát khí.
- Ngành cơ khí: sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị chịu lực. Ví dụ như cần cẩu, bệ nâng, cột điện, cột cầu, ống dẫn dầu khí, ống dẫn nước, v.v.
- Ngành đóng tàu: sử dụng trong việc sản xuất các tàu tải trọng lớn, tàu chuyên dụng và các thiết bị nặng.
- Ngành năng lượng tái tạo: sử dụng để làm các bộ phận cấu trúc và cốt thép cho các thiết bị năng lượng tái tạo.
Kết
Trên đây là những thông tin cần thiết nhất mà Thép Bảo Tín đã chắt lọc. Nếu bạn cần tư vấn thêm hoặc giả là muốn đặt hàng thép ống đúc phi 141, hay bất kỳ size ống nào. Cứ liên hệ ngay các đầu số Hotline bên dưới của Bảo Tín nha!