Thép tấm cán nóng là gì? Hay thép cán nóng là như thế nào?
Đáp án sẽ có cho anh em trong bài viết này.
Thép tấm cán nóng là gì?
Thép tấm cán nóng còn được gọi là thép lá, đây là loại thép được chế tạo ở dạng tấm và cuộn (các cuộn sau đó được xả và cắt theo quy cách).
Thép cuộn cán nóng sẽ có độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 4 mm.
Thép lá cán nóng sản xuất theo kiện sẽ có độ dày từ 6 ~ 60 mm.
Thép cán nóng sẽ được cán và cuộn ở nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ kết tinh của nó. Và thường là trên 538 độ C (1000 độ F).
Thép cán nóng sau đó được để nguội tự nhiên ở nhiệt độ phòng. Sau khi nguội, thép trở nên co lại và bề mặt của nó trở nên thô ráp.
Tuy nhiên, bề mặt nầy có thể được loại bỏ dễ dàng qua phương pháp mài, tẩy gỉ hoặc phun cát.

Quy cách thép lá cán nóng:
- Kích thước : 1,2m – 1,5m
- Độ dày: 1,2mm – 14mm
- Mác thép: SAE, SS400, SPHC, SPHT
Các tiêu chuẩn thép tấm cán nóng
Tại Thép Bảo Tín, Thép lá cán nóng được sản xuất từ 4 tiêu chuẩn chính là:
Tiêu chuẩn ANSI, mác thép 1006
Mác thép tương đương: UNS G10060, ASME 5041, ASTM A29, ASTM A510, ASTM A545, FED QQ-W-461, MIL SPEC MIL-S-11310 (CS1006), SAE J403, SAE J412, SAE J414.
Thông số mác thép:
Thành phần | Nồng độ % | |||||
C | Max 0.80 | |||||
Fe | 99.43-99.75 | |||||
Mn | 0.25-0.40 | |||||
P | Max 0.040 | |||||
S | Max 0.050 | |||||
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Tỷ trọng | 7.872 g/cc | 0.2844 lb/in³ | ||||
Tính chất cơ học | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Độ cứng Brinell | 95 | 95 | ||||
Độ cứng Knoop | 113 | 113 | Được chuyển đổi từ độ cứng Brinell. | |||
Độ cứng Rockwell B | 55 | 55 | Được chuyển đổi từ độ cứng Brinell. | |||
Độ cứng Vickers | 98 | 98 | Được chuyển đổi từ độ cứng Brinell. | |||
Ứng suất kéo | 330 MPa | 47900 psi | ||||
Ứng suất chảy | 285 MPa | 41300 psi | ||||
Độ dãn dài | 20% | 20% | In 50 mm | |||
Mức giảm diện tích | 45% | 45% | ||||
Độ đàn hồi | 206 GPa | 29900 ksi | ||||
Tải trọng | 163 GPa | 23600 ksi | Giá trị ước tính từ độ đàn hồi | |||
Hệ số Poissons | 0.29 | 0.29 | Hệ số tượng trưng cho thép | |||
Khả năng gia công | 50.00% | 50.00% | Dựa trên thép AISI 1212. có khả năng gia công 100%. Khả năng gia công của các sản phẩm dạng thanh, que và dây nhóm I có thể được cải thiện bằng cách kéo nguội. | |||
Lực cắt | 80.0 GPa | 11600 ksi | Giá trị ước tính từ độ đàn hồi | |||
Tính dẫn điện | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Điện trở suất | 0.0000174 ohm-cm | 0.0000174 ohm-cm | ||||
Đặc tính nhiệt | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
CTE tuyến tính | 12.6 µm/m-°C | 7.00 µin/in-°F | ||||
@Nhiệt độ 0.000 – 100 °C | @Nhiệt độ 32.0 – 212 °F | |||||
13.5 µm/m-°C | 7.50 µin/in-°F | |||||
@Nhiệt độ 0.000 – 300 °C | @Nhiệt độ 32.0 – 572 °F | |||||
13.7 µm/m-°C | 7.61 µin/in-°F | |||||
@Nhiệt độ 0.000 – 1000 °C | @Nhiệt độ 32.0 – 1830 °F | |||||
14.2 µm/m-°C | 7.89 µin/in-°F | |||||
@Nhiệt độ 0.000 – 500 °C | @Nhiệt độ 32.0 – 932 °F | |||||
Nhiệt dung riêng | 0.481 J/g-°C | 0.115 BTU/lb-°F | 50-100ºC |
Tiêu chuẩn ANSI, mác thép 1008
Mác thép tương đương: ASTM A109; UNS G10080
Thông số mác thép:
Thành phần | Nồng độ % | |||||
C | Max 0.10 | |||||
Fe | Min 99.685 | |||||
Mn | Max 0.15 | |||||
P | Max 0.030 | |||||
S | Max 0.035 | |||||
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Tỷ trọng | 7.86 g/cc | 0.284 lb/in³ | Như thép được ủ | |||
Tính chất cơ học | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Ứng suất kéo | 241 – 345 MPa | 35000 – 50000 psi | ||||
Độ dãn dài | >= 35 % | >= 35 % | in 2 inches | |||
Lực đàn hồi | 200 GPa | 29000 ksi | ||||
Đặc tính nhiệt | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
CTE tuyến tính | 15.8 µm/m-°C | 8.80 µin/in-°F | ||||
@Temperature 20.0 – 649 °C | @Temperature 68.0 – 1200 °F | |||||
Tính dẫn nhiệt | 36.0 W/m-K | 250 BTU-in/hr-ft²-°F |
Tiêu chuẩn ANSI, mác thép 1010
Mác thép tương đương: UNS G10100
Thông số mác thép:
Thành phần | Nồng độ % | |||||
C | 0.080-0.13 | |||||
Fe | 99.18-99.62 | |||||
Mn | 0.30-0.60 | |||||
P | Max 0.040 | |||||
S | Max 0.050 | |||||
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Tỷ trọng | 7.87 g/cc | 0.284 lb/in³ | ||||
Tính chất cơ học | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Độ cứng Brinell | 105 | 105 | ||||
Độ cứng Knoop | 123 | 123 | Được ước tính từ độ cứng Brinell | |||
Độ cứng Rockwell B | 60 | 60 | Được ước tính từ độ cứng Brinell | |||
Độ cứng Vickers | 108 | 108 | Được ước tính từ độ cứng Brinell | |||
Ứng suất kéo tối ưu | 365 MPa | 52900 psi | ||||
Ứng suất chảy | 305 MPa | 44200 psi | ||||
Độ dãn dài | 20% | 20% | In 50 mm | |||
Mức độ giảm diện tích | 40% | 40% | ||||
Lực đàn hồi | 205 GPa | 29700 ksi | Giá trị tiêu biểu cho thép | |||
Tải trọng | 160 GPa | 23200 ksi | Giá trị tiêu biểu cho thép | |||
Hệ số Poissons | 0.29 | 0.29 | Giá trị tiêu biểu cho thép | |||
Khả năng gia công | 55.00% | 55.00% | Dựa trên thép AISI 1212. có khả năng gia công 100%. Khả năng gia công của các sản phẩm dạng thanh, que và dây nhóm I có thể được cải thiện bằng cách kéo nguội. | |||
Lực cắt | 80.0 GPa | 11600 ksi | Giá trị tiêu biểu cho thép | |||
Tính dẫn điện | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Điện trở suất | 0.0000143 ohm-cm | 0.0000143 ohm-cm | ||||
Đặc tính nhiệt | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
CTE tuyến tính | 12.2 µm/m-°C | 6.78 µin/in-°F | ||||
@Nhiệt độ 0.000 – 100 °C | @Nhiệt độ 32.0 – 212 °F | |||||
13.5 µm/m-°C | 7.50 µin/in-°F | |||||
@Nhiệt độ 0.000 – 300 °C | @Nhiệt độ 32.0 – 572 °F | |||||
14.2 µm/m-°C | 7.89 µin/in-°F | |||||
@Nhiệt độ 0.000 – 500 °C | @Nhiệt độ 32.0 – 932 °F | |||||
Nhiệt dung riêng | 0.448 J/g-°C | 0.107 BTU/lb-°F | Tình trạng không xác định | |||
@Nhiệt độ >=100 °C | @Nhiệt độ >=212 °F | |||||
0.498 J/g-°C | 0.119 BTU/lb-°F | |||||
@Nhiệt độ 150 – 200 °C | @Nhiệt độ 302 – 392 °F | |||||
0.519 J/g-°C | 0.124 BTU/lb-°F | |||||
@Nhiệt độ 200 – 250 °C | @Nhiệt độ 392 – 482 °F | |||||
0.536 J/g-°C | 0.128 BTU/lb-°F | |||||
@Nhiệt độ 250 – 300 °C | @Nhiệt độ 482 – 572 °F | |||||
0.565 J/g-°C | 0.135 BTU/lb-°F | |||||
@Nhiệt độ 300 – 350 °C | @Nhiệt độ 572 – 662 °F | |||||
0.590 J/g-°C | 0.141 BTU/lb-°F | |||||
@Nhiệt độ 350 – 400 °C | @Nhiệt độ 662 – 752 °F | |||||
0.649 J/g-°C | 0.155 BTU/lb-°F | |||||
@Nhiệt độ 400 – 450 °C | @Nhiệt độ 752 – 842 °F | |||||
0.729 J/g-°C | 0.174 BTU/lb-°F | |||||
@Nhiệt độ 550 – 600 °C | @Nhiệt độ 1020 – 1110 °F | |||||
0.825 J/g-°C | 0.197 BTU/lb-°F | |||||
@Nhiệt độ 650 – 700 °C | @Nhiệt độ 1200 – 1290 °F | |||||
Tính dẫn nhiệt | 49.8 W/m-K | 346 BTU-in/hr-ft²-°F | Giá trị tiêu biểu cho thép |
Tiêu chuẩn JIS G3101
Anh em có thể xem đầy đủ tiêu chuẩn JIS G3101 trong file phía dưới nhé!
Tiêu chuẩn GB/T 700
Mác thép | Thành phần hóa học (% khối lượng) | Cơ tính | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thử kéo | Thử uốn | ||||||||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Cu | Khử Oxy | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền (Mpa) | Độ dãn dài (%) | Mẫu thử | Góc uốn | Đường kính gối uốn | Mẫu thử | ||
T ≤ 16 | T ≤ 40 | Dọc hướng cán | Ngang hướng cán | ||||||||||||||
Q195 | 0.06 ~ 0.12 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 195 | 319 ÷ 390 | ≥ 32 | T ≤ 3: mẫu P5 3 < T ≤ 16: mẫu P14 | 180 ◦ | Gập trực tiếp | 0.5T | GB/T |
Q215A | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 215 | 355 ÷ 410 | ≥ 30 | 0.5T | T | |||
Q215B | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 215 | 0.5T | T | |||||
Q235A(3) | 0.14 ~ 0.22 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.65(3) | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 235 | 375 ÷ 406 | ≥ 25 | T | 1.5T | |||
Q235B | 0.12 ~ 0.20 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.70(3) | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q235C | ≤ 0.18 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.04 | 0.04 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q235D | ≤ 0.17 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.035 | 0.035 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | TZ | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q255A | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 255 | 410 ÷ 510 | ≥ 23 | - | - | |||
Q255D | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70(1) | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 255 | - | - | |||||
Q275 | 0.28 ~ 0.38 | ≤ 0.35 | 0.50 ~ 0.80 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 275 | 490 ÷ 610 | ≥ 19 | - | - |
Ưu điểm và ứng dụng của thép tấm cán nóng
Do được cán trực tiếp ở nhiệt độ cao, nên thép tấm cán nóng có khả năng chống lại quá trình OXH thép tốt.
Bênh cạnh đó độ bền của thép lá cán nóng cũng khá cao, chịu lực tốt.
Anh em có thể bắt gặp thép lá cán nóng ở các thiết bị, công trình như:
-
Xây dựng: Khung nhà, cửa ra vào, vách ngăn, dầm, sàn, bậc thang.
-
Cơ khí: Gia công chi tiết máy, thiết bị có kích thước lớn.
-
Giao thông vận tải: Toa xe lửa, khung xe lửa, đường ray, thiết bị ô tô, đóng tàu.
-
Đồ gia dụng: Quạt gió, giá đỡ, hệ thống thông gió, thùng kim loại.

Trên đây là một vài kiến thức về Thép tấm cán nóng. Mong rằng nó sẽ hữu ích với anh em.
Nếu cần tư vấn hoặc báo giá thép lá cán nóng, liên hệ cho Hotline Thép Bảo Tín nhé!
Trần Thị Minh Đài Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Võ Thị Ngọc Chi Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
hàng giao chậm
Nguyễn Thái Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
cần nv kinh doanh báo giá