Thép tròn trơn đặc, hay còn gọi là thép thanh tròn trơn (thép láp), là loại vật liệu quen thuộc với anh em trong ngành cơ khí và chế tạo. Từ việc sản xuất bulong, ốc vít, ty ren cho đến gia công chi tiết máy, thép tròn đặc luôn chứng tỏ vai trò quan trọng nhờ đặc tính bền bỉ và linh hoạt.
Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi cung cấp thép tròn trơn với đường kính đa dạng từ D6 đến D600, đáp ứng mọi nhu cầu từ nhỏ đến lớn. Anh em có thể dễ dàng chọn kích thước phù hợp, ví dụ như thép tròn trơn D25, thép D10 tròn trơn, hay bất kỳ quy cách nào khác.
Tại sao nên chọn thép tròn đặc?
- Độ bền vượt trội: Thép tròn đặc có khả năng chịu kéo, chịu nén và chống uốn tốt, đảm bảo độ chắc chắn cho các sản phẩm cơ khí.
- Ứng dụng đa dạng: Dùng được từ chế tạo chi tiết máy phức tạp đến sản xuất phụ kiện đơn giản như bulong, ốc vít.
- Dễ gia công: Cắt, hàn, tiện hay mạ kẽm đều thuận tiện, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong sản xuất.
Mác thép phổ biến của thép tròn trơn
Thép tròn đặc được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với từng mục đích sử dụng:
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Thép carbon như thép tròn trơn CT3 hoặc thép hợp kim theo TCVN 1765, 1656.
- Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): Các mác thép như S45C, S50C (độ cứng cao), hay SCR420, SCM440 (chống mài mòn tốt).
- Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ): Dòng SAE 1020 (dễ gia công) hoặc SAE 1045 (chịu lực tốt).
Ví dụ:
- Thép tròn trơn CT3: Hàm lượng carbon thấp, dễ hàn, phù hợp cho chi tiết không yêu cầu độ cứng cao.
- S45C: Độ bền cao, thường dùng cho trục, bánh răng.
Việc chọn đúng mác thép rất quan trọng vì hàm lượng carbon và nguyên tố hợp kim ảnh hưởng trực tiếp đến độ cứng, độ bền và khả năng chịu nhiệt.
=> Tìm hiểu chi tiết và định nghĩa mác thép là gì? qua bài viết Mác thép xây dựng: Các Loại và ký kiệu thép cần biết
Mác thép tiêu chuẩn GB/T 700
Mác thép | Thành phần hóa học (% khối lượng) | Cơ tính | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thử kéo | Thử uốn | ||||||||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Cu | Khử Oxy | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền (Mpa) | Độ dãn dài (%) | Mẫu thử | Góc uốn | Đường kính gối uốn | Mẫu thử | ||
T ≤ 16 | T ≤ 40 | Dọc hướng cán | Ngang hướng cán | ||||||||||||||
Q195 | 0.06 ~ 0.12 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 195 | 319 ÷ 390 | ≥ 32 | T ≤ 3: mẫu P5 3 < T ≤ 16: mẫu P14 | 180 ◦ | Gập trực tiếp | 0.5T | GB/T |
Q215A | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 215 | 355 ÷ 410 | ≥ 30 | 0.5T | T | |||
Q215B | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 215 | 0.5T | T | |||||
Q235A(3) | 0.14 ~ 0.22 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.65(3) | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 235 | 375 ÷ 406 | ≥ 25 | T | 1.5T | |||
Q235B | 0.12 ~ 0.20 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.70(3) | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q235C | ≤ 0.18 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.04 | 0.04 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q235D | ≤ 0.17 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.035 | 0.035 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | TZ | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q255A | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 255 | 410 ÷ 510 | ≥ 23 | - | - | |||
Q255D | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70(1) | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 255 | - | - | |||||
Q275 | 0.28 ~ 0.38 | ≤ 0.35 | 0.50 ~ 0.80 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 275 | 490 ÷ 610 | ≥ 19 | - | - |
Mác thép SAE1006
Phương pháp: Cán nguội
Mác thép tương đương: UNS G10060, ASME 5041, ASTM A29, ASTM A510, ASTM A545, FED QQ-W-461, MIL SPEC MIL-S-11310 (CS1006), SAE J403, SAE J412, SAE J414
Thông số mác thép:
Thành phần | Nồng độ % | |||||
C | Max 0.80 | |||||
Fe | 99.43-99.75 | |||||
Mn | 0.25-0.40 | |||||
P | Max 0.040 | |||||
S | Max 0.050 | |||||
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Tỷ trọng | 7.872 g/cc | 0.2844 lb/in³ | ||||
Tính chất cơ học | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Độ cứng Brinell | 95 | 95 | ||||
Độ cứng Knoop | 113 | 113 | Được chuyển đổi từ độ cứng Brinell. | |||
Độ cứng Rockwell B | 55 | 55 | Được chuyển đổi từ độ cứng Brinell. | |||
Độ cứng Vickers | 98 | 98 | Được chuyển đổi từ độ cứng Brinell. | |||
Ứng suất kéo | 330 MPa | 47900 psi | ||||
Ứng suất chảy | 285 MPa | 41300 psi | ||||
Độ dãn dài | 20% | 20% | In 50 mm | |||
Mức giảm diện tích | 45% | 45% | ||||
Độ đàn hồi | 206 GPa | 29900 ksi | ||||
Tải trọng | 163 GPa | 23600 ksi | Giá trị ước tính từ độ đàn hồi | |||
Hệ số Poissons | 0.29 | 0.29 | Hệ số tượng trưng cho thép | |||
Khả năng gia công | 50.00% | 50.00% | Dựa trên thép AISI 1212. có khả năng gia công 100%. Khả năng gia công của các sản phẩm dạng thanh, que và dây nhóm I có thể được cải thiện bằng cách kéo nguội. | |||
Lực cắt | 80.0 GPa | 11600 ksi | Giá trị ước tính từ độ đàn hồi |

Mác thép SAE1008
Phương pháp: Ủ thép
Mác thép tương đương: ASTM A109; UNS G10080
Thông số mác thép:
Thành phần | Nồng độ % | |||||
C | Max 0.10 | |||||
Fe | Min 99.685 | |||||
Mn | Max 0.15 | |||||
P | Max 0.030 | |||||
S | Max 0.035 | |||||
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Tỷ trọng | 7.86 g/cc | 0.284 lb/in³ | Như thép được ủ | |||
Tính chất cơ học | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Ứng suất kéo | 241 – 345 MPa | 35000 – 50000 psi | ||||
Độ dãn dài | >= 35 % | >= 35 % | in 2 inches | |||
Lực đàn hồi | 200 GPa | 29000 ksi | ||||
Đặc tính nhiệt | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
CTE tuyến tính | 15.8 µm/m-°C | 8.80 µin/in-°F | ||||
@Temperature 20.0 – 649 °C | @Temperature 68.0 – 1200 °F | |||||
Tính dẫn nhiệt | 36.0 W/m-K | 250 BTU-in/hr-ft²-°F |

Cách tính trọng lượng thép tròn đặc
Để chọn đúng loại thép, anh em cần nắm rõ trọng lượng thép tròn đặc. Công thức tính đơn giản như sau:
W = 0.0062 × d²
- W: Trọng lượng (kg/m).
- d: Đường kính (mm).
Ví dụ:
- Thép tròn trơn D25: Trọng lượng = 0.0062 × 25² = 3.875 kg/m.
- Thép D10 tròn trơn: Trọng lượng = 0.0062 × 10² = 0.62 kg/m.
Nếu ngại tính toán, anh em có thể tra bảng quy cách sẵn có từ Thép Bảo Tín, đã được tính chi tiết để tiết kiệm thời gian.
BẢNG TRỌNG LƯỢNG THÉP THANH TRÒN TRƠN | |
---|---|
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) |
6 | 0,22 |
8 | 0,40 |
10 | 0,62 |
12 | 0,89 |
14 | 1,22 |
16 | 1,59 |
18 | 2,01 |
20 | 2,48 |
22 | 3,00 |
25 | 3,88 |
28 | 4,86 |
32 | 6,35 |
40 | 9,92 |
45 | 12,56 |
50 | 15,50 |
60 | 22,32 |
65 | 26,20 |
75 | 34,88 |
90 | 50,22 |
100 | 62,00 |
150 | 139,50 |
190 | 223,82 |
220 | 300,08 |
300 | 558,00 |
400 | 992,00 |
500 | 1550,00 |
600 | 2232,00 |
Ứng dụng của thép thanh tròn trơn
Thép tròn đặc được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội. Được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Hiện nay, thép láp trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:
- Các dự án cầu đường
- Các công trình xây dựng đường dây 500KV
- Đóng tàu, chế tạo thủy điện
- Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng
- Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
- Ngành giao thông vận tải
- Cơ khí chế tạo

Cách chọn thép tròn đặc theo nhu cầu
Dựa vào tính chất:
- Cần độ dẻo: Chọn S20C, SAE 1020.
- Cần độ cứng, chịu lực: Chọn S45C, SCM440.
Dựa vào môi trường:
- Ẩm ướt: Dùng thép mạ kẽm.
- Nhiệt độ cao: Chọn thép hợp kim chịu nhiệt.
Kiểm tra chất lượng: Yêu cầu chứng chỉ xuất xưởng hoặc thử nghiệm cơ tính để đảm bảo.
Địa chỉ mua thép tròn trơn uy tín
Anh em cần thép tròn đặc, thép tròn trơn CT3, hay bất kỳ loại thép nào khác? Liên hệ ngay Thép Bảo Tín để được báo giá tốt nhất. Kho thép của chúng tôi tại Bắc Ninh, TP.HCM,vv luôn sẵn hàng, anh em gần đó cứ ghé qua xem trực tiếp nhé!
Liên hệ báo giá và tư vấn:
Đinh Công Tuấn Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Bùi Thị Thiện Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Chuẩn 100% hàng chất lượng
Phạm Như Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
cần nv kinh doanh báo giá