Thép tròn trơn (thép láp) là một trong những loại nguyên liệu cực kỳ quan trọng trong gia công cơ khí. Nếu anh em làm trong ngành chế tạo máy, vật tư cơ khí như bulong, ốc vít, tyren, chi tiết máy,… chắc hẳn đã sử dụng rất nhiều thép thanh tròn trơn.
Tại Thép Bảo Tín, bên mình có cung cấp thép láp với đường kính D6 ~ D600. Nên anh em có thể thoải mái lựa chọn kích thước phù hợp nè.
Mác thép thép tròn trơn tại Thép Bảo Tín
Hiện tại bên Thép Bảo Tín, cung cấp thép láp được sản xuất từ các loại mác thép như SS400, Q235, Q195, SAE1006, SAE1008, …
Và được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn GB/T 700, SAE J403, JIS G3101.
Thông số cụ thể của các loại mác thép, anh em xem kỹ hơn tại đây nhé!
Xem thêm bài viết liên quan:
Mác thép tiêu chuẩn GB/T 700
Mác thép | Thành phần hóa học (% khối lượng) | Cơ tính | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thử kéo | Thử uốn | ||||||||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Cu | Khử Oxy | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền (Mpa) | Độ dãn dài (%) | Mẫu thử | Góc uốn | Đường kính gối uốn | Mẫu thử | ||
T ≤ 16 | T ≤ 40 | Dọc hướng cán | Ngang hướng cán | ||||||||||||||
Q195 | 0.06 ~ 0.12 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 195 | 319 ÷ 390 | ≥ 32 | T ≤ 3: mẫu P5 3 < T ≤ 16: mẫu P14 | 180 ◦ | Gập trực tiếp | 0.5T | GB/T |
Q215A | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 215 | 355 ÷ 410 | ≥ 30 | 0.5T | T | |||
Q215B | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 215 | 0.5T | T | |||||
Q235A(3) | 0.14 ~ 0.22 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.65(3) | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 235 | 375 ÷ 406 | ≥ 25 | T | 1.5T | |||
Q235B | 0.12 ~ 0.20 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.70(3) | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q235C | ≤ 0.18 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.04 | 0.04 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q235D | ≤ 0.17 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.035 | 0.035 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | TZ | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q255A | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 255 | 410 ÷ 510 | ≥ 23 | - | - | |||
Q255D | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70(1) | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 255 | - | - | |||||
Q275 | 0.28 ~ 0.38 | ≤ 0.35 | 0.50 ~ 0.80 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 275 | 490 ÷ 610 | ≥ 19 | - | - |
Thép láp sản xuất từ mác thép SAE1006
Phương pháp: Cán nguội
Mác thép tương đương: UNS G10060, ASME 5041, ASTM A29, ASTM A510, ASTM A545, FED QQ-W-461, MIL SPEC MIL-S-11310 (CS1006), SAE J403, SAE J412, SAE J414
Thông số mác thép:
Thành phần | Nồng độ % | |||||
C | Max 0.80 | |||||
Fe | 99.43-99.75 | |||||
Mn | 0.25-0.40 | |||||
P | Max 0.040 | |||||
S | Max 0.050 | |||||
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Tỷ trọng | 7.872 g/cc | 0.2844 lb/in³ | ||||
Tính chất cơ học | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Độ cứng Brinell | 95 | 95 | ||||
Độ cứng Knoop | 113 | 113 | Được chuyển đổi từ độ cứng Brinell. | |||
Độ cứng Rockwell B | 55 | 55 | Được chuyển đổi từ độ cứng Brinell. | |||
Độ cứng Vickers | 98 | 98 | Được chuyển đổi từ độ cứng Brinell. | |||
Ứng suất kéo | 330 MPa | 47900 psi | ||||
Ứng suất chảy | 285 MPa | 41300 psi | ||||
Độ dãn dài | 20% | 20% | In 50 mm | |||
Mức giảm diện tích | 45% | 45% | ||||
Độ đàn hồi | 206 GPa | 29900 ksi | ||||
Tải trọng | 163 GPa | 23600 ksi | Giá trị ước tính từ độ đàn hồi | |||
Hệ số Poissons | 0.29 | 0.29 | Hệ số tượng trưng cho thép | |||
Khả năng gia công | 50.00% | 50.00% | Dựa trên thép AISI 1212. có khả năng gia công 100%. Khả năng gia công của các sản phẩm dạng thanh, que và dây nhóm I có thể được cải thiện bằng cách kéo nguội. | |||
Lực cắt | 80.0 GPa | 11600 ksi | Giá trị ước tính từ độ đàn hồi |
Thép thanh tròn trơn sản xuất từ mác thép SAE1008
Phương pháp: Ủ thép
Mác thép tương đương: ASTM A109; UNS G10080
Thông số mác thép:
Thành phần | Nồng độ % | |||||
C | Max 0.10 | |||||
Fe | Min 99.685 | |||||
Mn | Max 0.15 | |||||
P | Max 0.030 | |||||
S | Max 0.035 | |||||
Tính chất vật lý | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Tỷ trọng | 7.86 g/cc | 0.284 lb/in³ | Như thép được ủ | |||
Tính chất cơ học | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
Ứng suất kéo | 241 – 345 MPa | 35000 – 50000 psi | ||||
Độ dãn dài | >= 35 % | >= 35 % | in 2 inches | |||
Lực đàn hồi | 200 GPa | 29000 ksi | ||||
Đặc tính nhiệt | Hệ mét | Cân Anh | Chú thích | Chồn nguội | Rèn nóng | Dạng dây dẫn |
CTE tuyến tính | 15.8 µm/m-°C | 8.80 µin/in-°F | ||||
@Temperature 20.0 – 649 °C | @Temperature 68.0 – 1200 °F | |||||
Tính dẫn nhiệt | 36.0 W/m-K | 250 BTU-in/hr-ft²-°F |
Chia sẻ thêm cho anh em về cách tính trọng lượng thép tròn trơn
Trọng lượng thép thanh tròn trơn được tính theo công thức sau:
W = 0.0062 d2
Trong đó:
W = trọng lượng (kg/m)
d = đường kính xung quanh (mm)
Nếu anh em thấy việc tính toán hơi mất thời gian, thì trong bảng dưới đây Thép Bảo Tín đã tính sẵn cho anh em rồi nhé!
BẢNG TRỌNG LƯỢNG THÉP THANH TRÒN TRƠN | |
---|---|
ĐƯỜNG KÍNH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) |
6 | 0,22 |
8 | 0,40 |
10 | 0,62 |
12 | 0,89 |
14 | 1,22 |
16 | 1,59 |
18 | 2,01 |
20 | 2,48 |
22 | 3,00 |
25 | 3,88 |
28 | 4,86 |
32 | 6,35 |
40 | 9,92 |
45 | 12,56 |
50 | 15,50 |
60 | 22,32 |
65 | 26,20 |
75 | 34,88 |
90 | 50,22 |
100 | 62,00 |
150 | 139,50 |
190 | 223,82 |
220 | 300,08 |
300 | 558,00 |
400 | 992,00 |
500 | 1550,00 |
600 | 2232,00 |
Ứng dụng của thép thanh tròn trơn
Thép tròn đặc được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội. Được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Hiện nay, thép láp trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:
- Các dự án cầu đường
- Các công trình xây dựng đường dây 500KV
- Đóng tàu, chế tạo thủy điện
- Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng
- Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
- Ngành giao thông vận tải
- Cơ khí chế tạo
Anh em có cần tìm mua thép láp tròn đặc, ống thép mạ kẽm, thép hộp các loại, ống thép đúc nhập khẩu, … có thể liên hệ cho Thép Bảo Tín nhé. Hứa để giá tốt cho anh em.
Anh em nào mà ở TPHCM, Bình Dương, Tây Ninh (gần quận 12, Hóc Môn), Bắc Ninh có thể ghé trực tiếp kho thép của Bảo Tín để tham quan nhé!
Đinh Công Tuấn Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Bùi Thị Thiện Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Chuẩn 100% hàng chất lượng
Phạm Như Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
cần nv kinh doanh báo giá