Tiêu chuẩn API 5L là gì? Có phải bạn đang quan tâm đến vấn đề này. Trong bài viết sau đây, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp đến các bạn những thông tin cần thiết về tiêu chuẩn này.
Mời các bạn cùng theo dõi!
Nội dung chính
Tiêu chuẩn API 5L là gì?
Cũng như tiêu chuẩn ASTM, API là bộ tiêu chuẩn của Mỹ. API là từ viết tắt của American Petroleum Institute – Viện Hóa Dầu Mỹ. Đây là hiệp hội thương mại lớn nhất của Mỹ trong ngành công nghiệp dầu khí. API là đại diện cho khoảng 650 tập đoàn trong ngành sản xuất, sàng lọc, phân phối, và các lĩnh vực liên quan của ngành dầu khí.
Tiêu chuẩn API 5L là một tiêu chuẩn quốc tế đưa ra các yêu cầu cho việc sản xuất hai mức độ kỹ thuật sản phẩm (PSL 1 và PSL 2) của ống thép liền mạch và hàn. Được dùng trong hệ thống vận chuyển đường ống trong ngành dầu khí và khí đốt tự nhiên.
API 5L được áp dụng cho các ống thép dùng để vận chuyển các loại chất lỏng, khí và hỗn hợp khí – lỏng trong các ứng dụng như:
- Ống dẫn dầu
- Ống dẫn khí đốt
- Ống dẫn nước
- Ống dẫn chất thải,…
Có thể bạn chưa biết, mức độ kỹ thuật của sản phẩm theo API 5L bao gồm 2 mức: PSL1 và PSL2.
Phân loại đường ống theo tiêu chuẩn API 5L
Ống PSL1 dành cho dịch vụ thông thường, trong khi ống PSL2 dành cho các điều kiện dịch vụ khắc nghiệt hơn về thành phần hoá học (CEQ), tính chất cơ học, yêu cầu kiểm tra không phá huỷ và các yêu cầu kiểm tra và giá trị khác.
Vậy PSL là gì?
PSL là chữ viết tắt của Product Specification Levels. Hay nói cách khác, PSL là mức thông số kỹ thuật sản phẩm.
API 5L có thể chia thành 2 loại: API 5L PSL1 và API 5L PSL2
- API 5L PSL1 các loại mác thép bao gồm: A, B, x42, x46, x52, x56, x60, x65, x70,…
- API 5L PSL2 gồm có các loại mác thép là B, x42, x46, X52, x56, x60, x65, xx70, x80,…
Các mác thép cho PSL1 và PSL2 có sự khác biệt nhất định.
PSL1 | PSL2 | |
---|---|---|
Hoá học: Max C cho ống liền mạch | 0.28% đối với các loại ≥B | 0.0024 |
Hoá học: Max C cho ống hàn | 0.26% đối với các loại ≥B | 0.0022 |
Hoá học: Max P | 0.03% đối với các loại ≥A | 0.0003 |
Hoá học: Max S | 0.0003 | 0.0002 |
Tương đương carbon | Chỉ khi người mua chỉ định SR 18 | Yêu cầu tối đa cho mỗi cấp |
Sau khi tìm hiểu về các mức độ kỹ thuật của sản phẩm theo chuẩn API 5L, chúng ta có thể chuyển sang tìm hiểu về các loại ống thép được sản xuất theo API 5L.
Xem thêm bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80 được tính như thế nào?
- GB/T 700: Tìm hiểu về tiêu chuẩn này
- Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40
Các loại ống tiêu chuẩn API 5L
Ống API 5L tương tự với kích thước của ống thép A106 và A53, phù hợp với kích thước tiêu chuẩn ASTM/ ASME B36.10M.
Vậy theo tiêu chuẩn API 5L có những loại ống thép nào phổ biến?
Ống thép hàn hồ quang chìm API 5L LSAW
Các mác thép được đề cập trong đặc điểm kỹ thuật này là A25, A, B và “X”.
Ống API 5L X42 LSAW, X46 LSAW, X52 LASAW,… Số có hai chữ số theo sau “X” cho biết cường độ năng suất tối thiểu (tính bằng 000 PSI) của ống được sản xuất ở cấp độ này.
Ống thép hàn đôi hồ quang chìm API 5L DSAW
Các mác thép được đề cập trong đặc điểm kỹ thuật này là A25, A, B và “X”.
Ống API 5L X42 DSAW, X46 DSAW, X52 DSAW,… Số có hai chữ số theo sau “X” cho biết cường độ năng suất tối thiểu (tính bằng 000 PSI) của ống được sản xuất ở cấp độ này.
Ống liền mạch (ống thép đúc) API 5L
Các mác thép được đề cập trong đặc điểm kỹ thuật này là A25, A, B và “X”.
Ống liền mạch API 5L X42, ống liền mạch API 5L X46, ống liền mạch API 5L X52 ,… Số có hai chữ số theo sau “X” cho biết cường độ năng suất tối thiểu (tính bằng 000 PSI) của ống được sản xuất ở cấp độ này.
Tất cả các loại ống nói chung và thép ống đúc theo tiêu chuẩn này nói riêng, trước khi mang đến tay người tiêu dùng cần phải đảm bảo được chất lượng, an toàn. Để làm được điều này, các ống thép API 5L đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật. Vậy yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất theo chuẩn API 5L được quy định như nào. Mời các bạn cùng theo dõi tiếp.
Các yêu cầu kỹ thuật của thép ống đúc tiêu chuẩn API 5L
Kích thước của sản phẩm theo tiêu chuẩn API 5L bao gồm:
- Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 40 inch.
- Tiêu chuẩn SCH: từ SCH10 đến SCH XXS.
Yêu cầu về thành phần hóa học của ống
Steel Grade (Steel Name) | PSL 1 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | P | S | V | Nb | Ti | ||
Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
A | 0.22 | 0.9 | - | 0.03 | 0.03 | - | - | - |
B | 0.28 | 1.2 | - | 0.03 | 0.03 | c,d | d | d |
X42 | 0.28 | 1.3 | - | 0.03 | 0.03 | d | d | d |
X46 | 0.28 | 1.4 | - | 0.03 | 0.03 | d | d | d |
X52 | 0.28 | 1.4 | - | 0.03 | 0.03 | d | d | d |
X56 | 0.28 | 1.4 | - | 0.03 | 0.03 | d | d | d |
X60 | 0.28 | 1.4 | - | 0.03 | 0.03 | f | f | f |
X65 | 0.28 | 1.4 | - | 0.03 | 0.03 | f | f | f |
X70 | 0.28 | 1.4 | - | 0.03 | 0.03 | f | f | f |
Steel Grade (Steel Name) | PSL 2 | Carbon Equivalent % Max | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | P | S | V | Nb | Ti | Other | CEIIW | CEPcm | |||
Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | Max | ||||
BR | 0.24 | 0.4 | 1.2 | 0.025 | 0.015 | c | c | 0.04 | e,l | 0.43 | 0.25 | |
X42R | 0.24 | 0.4 | 1.2 | 0.025 | 0.015 | 0.06 | 0.05 | 0.04 | e,l | 0.43 | 0.25 | |
BN | 0.24 | 0.4 | 1.2 | 0.025 | 0.015 | c | c | 0.04 | e,l | 0.43 | 0.25 | |
X42N | 0.24 | 0.4 | 1.2 | 0.025 | 0.015 | 0.06 | 0.05 | 0.04 | e,l | 0.43 | 0.25 | |
X46N | 0.24 | 0.4 | 1.4 | 0.025 | 0.015 | 0.07 | 0.05 | 0.04 | d,e,l | 0.43 | 0.25 | |
X52N | 0.24 | 0.45 | 1.4 | 0.025 | 0.015 | 0.1 | 0.05 | 0.04 | d,e,l | 0.43 | 0.25 | |
X56N | 0.24 | 0.45 | 1.4 | 0.025 | 0.015 | 0.1 | 0.05 | 0.04 | d,e,l | 0.43 | 0.25 | |
X60N | 0.24 | 0.45 | 1.4 | 0.025 | 0.015 | 0.1 | 0.05 | 0.04 | g,h,l | As agreed | ||
BQ | 0.18 | 0.45 | 1.4 | 0.025 | 0.015 | 0.05 | 0.05 | 0.04 | e.l | 0.43 | 0.25 | |
X42Q | 0.18 | 0.45 | 1.4 | 0.025 | 0.015 | 0.05 | 0.05 | 0.04 | e.l | 0.43 | 0.25 | |
X46Q | 0.18 | 0.45 | 1.4 | 0.025 | 0.015 | 0.05 | 0.05 | 0.04 | e.l | 0.43 | 0.25 | |
X52Q | 0.18 | 0.45 | 1.5 | 0.025 | 0.015 | 0.05 | 0.05 | 0.04 | e.l | 0.43 | 0.25 | |
X56Q | 0.18 | 0.45 | 1.5 | 0.025 | 0.015 | 0.07 | 0.05 | 0.04 | d,e,l | 0.43 | 0.25 | |
X60Q | 0.18 | 0.45 | 1.7 | 0.025 | 0.015 | g | g | g | h,l | 0.43 | 0.25 | |
X65Q | 0.18 | 0.45 | 1.7 | 0.025 | 0.015 | g | g | g | h,l | 0.43 | 0.25 | |
X70Q | 0.18 | 0.45 | 1.8 | 0.025 | 0.015 | g | g | g | h,l | 0.43 | 0.25 | |
X80Q | 0.18 | 0.45 | 1.9 | 0.025 | 0.015 | g | g | g | i,j | As agreed | ||
X90Q | 0.16 | 0.45 | 1.9 | 0.02 | 0.015 | g | g | g | j,k | As agreed | ||
X100Q | 0.16 | 0.45 | 1.9 | 0.02 | 0.01 | g | g | g | j,k | As agreed |
Yêu cầu về tính chất cơ học của ống
API 5L Grade | Yield strength Độ bền uốn | Tensile strength Độ bền kéo |
---|---|---|
Mpa (Psi), min | Mpa (Psi), min | |
A | 210 (30) | 335 (48) |
B | 245 (35) | 415 (60) |
X42 | 290 (42) | 415 (60) |
X46 | 320 (46) | 435 (63) |
X52 | 360 (52) | 460 (66) |
X56 | 390 (56) | 490 (71) |
X60 | 415 (60) | 520 (75) |
X65 | 450 (65) | 535 (77) |
X70 | 485 (70) | 570 (82) |
Yêu cầu về kích thước và độ dày của ống
Tiêu chuẩn API 5L quy định các kích thước và độ dày cho ống thép đúc, bao gồm:
- Kích thước. API 5L quy định các kích thước chuẩn cho các ống thép đúc, bao gồm đường kính ngoài (OD), đường kính trong (ID) và độ dày. Các kích thước này được chia thành các lớp tương ứng với độ bền và tính chất cơ học khác nhau.
- Độ dày. API 5L quy định độ dày tối thiểu cho các ống thép đúc, được tính toán dựa trên đường kính ngoài. Độ dày này được quy định để đảm bảo độ bền và tính chất cơ học của ống thép đúc.
Các kích thước ống thép có thể được thay đổi hoặc tùy chỉnh tùy theo yêu cầu của khách hàng. Nhưng phải đáp ứng các yêu cầu về độ bền và tính chất cơ học được quy định trong tiêu chuẩn API 5L.
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau khám phá chủ đề tiêu chuẩn ASTM API 5L của thép ống đúc. Hy vọng, thông qua bài viết này các bạn sẽ có cái nhìn tổng quát hơn về API 5L.