Tiêu chuẩn ASTM A179 cho thép ống đúc

Trong bài viết này, Thép Bảo Tín cung cấp đến các bạn về các yêu cầu kỹ thuật, ứng dụng,… của tiêu chuẩn ASTM A179.  Mời các bạn cùng theo dõi!

Giới thiệu tiêu chuẩn ASTM A179

Bạn đã biết đến tiêu chuẩn ASTM A179 hay còn gọi là ASME SA179 chưa? Nếu chưa, hãy cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu sâu về nó.

Tiêu chuẩn ASTM A179 là một tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng trong ngành sản xuất ống thép không mối hàn. Tiêu chuẩn này được phát triển bởi Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Mỹ (ASTM International).

Phạm vi

“Thông số kỹ thuật ASTM A179 cho dàn ống trao đổi nhiệt và ống ngưng tụ bằng thép carbon thấp liền mạch cán nguội có đường kính ngoài từ 1/8 in – 3 in [3.2mm-76.2mm]”.

Đặc biệt, thông số kỹ thuật này thuộc thẩm quyền của Ủy ban ASTM A01 về thép, thép không gỉ và hợp kim có liên quan trách nhiệm trực tiếp của tiểu ban A01.09 về sản phẩm ống thép carbon.

Lưu ý: tiêu chuẩn này không áp dụng cho ống đường kính ngoài nhỏ hơn 1/8 in. [3,2 mm] hoặc có độ dày thành dưới 0,015 inch [0,4 mm].

Tiêu chuẩn ASME là gì?
Giới thiệu tiêu chuẩn ASTM A179 hay ASME SA179

Xem thêm: Tiêu chuẩn ASTM A210

Thép ống liền mạch tiêu chuẩn ASME SA179/ ASTM A179

Ống thép carbon thấp liền mạch được cán nguội theo tiêu chuẩn ASTM A179/ A179M, hay ASME SA179 được áp dụng cho bộ trao đổi nhiệt dạng ống, thiết bị truyền nhiệt.

Các ống thép theo tiêu chuẩn ASTM A179 được chế tạo theo quy trình sản xuất ống thép đúc (liền mạch) và cán nguội. Sản phẩm phải phù hợp với các thành phần hoá học cần thiết, phân tích nhiệt, trải qua kiểm tra độ cứng, độ bền kéo, độ bền uốn, độ giãn dài,….

Thông số kỹ thuật

  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A179/ ASME SA179
  • Chiều dài: 6m – 12m (còn được cắt theo yêu cầu của khách hàng)
  • Độ dày: 2,5 – 60 mm
  • Đường kính ngoài: 3,2mm – 76,2mm
  • Xuất xứ: Nhập khẩu chủ yếu ở Mỹ, Trung Quốc,…
  • Ứng dụng: Ống thép A179 được dùng phổ biến trong kỹ thuật hoá học như xử lý carbon, lọc dầu, sản xuất điện hạt nhân, sản xuất nồi hơi, xi lanh hơi,…

Quy cách ống thép A179

KÍCH THƯỚC ỐNGĐỘ DÀY VÀ TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP ĐÚC
DN (A)
-mm-
NPS
-mm-
OD
-mm-
SCH
5S
SCH
5
SCH
10S
SCH
10
SCH
20
SCH
30
STD - SCH
40S
SCH
40
SCH
60
XS - SCH
80S
SCH
80
SCH
100
SCH
120
SCH
140
SCH
160
XXS
61/810,3------1,731,73-2,412,41-----
81/413,7------2,242,24-3,023,02-----
103/817,1------2,312,31-3,203,20-----
151/221,31,651,652,112,11-2,412,772,77-3,733,73---4,787,47
203/426,71,651,652,112,11-2,412,872,87-3,913,91---5,567,82
25133,41,651,652,772,77-2,903,383,38-4,554,55---6,359,09
321.1/442,21,651,652,772,77-2,973,563,56-4,854,85---6,359,70
401.1/248,31,651,652,772,77-3,183,683,68-5,085,08---7,1410,15
50260,31,651,652,772,77-3,183,913,91-5,545,54---8,7411,07
652.1/273,02,112,113,053,05-4,785,165,16-7,017,01---9,5314,02
80388,92,112,113,053,05-4,785,495,49-7,627,62---11,1315,25
903.1/2101,62,112,113,053,05-4,785,745,74-8,088,08-----
1004114,32,112,113,053,05-4,786,026,02-8,568,56-11,13-13,4917,12
Seamless pipe
Hình ảnh ống thép đúc thực tế tại Thép Bảo Tín

=> Xem thêm: Quy cách ống thép đúc

Các đặc điểm kỹ thuật trong tiêu chuẩn ASTM A179/ ASME SA179 được thiết kế để đảm bảo chất lượng sản phẩm, và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của khách hàng.

Vậy đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn này như thế nào? Cùng đọc tiếp để hiểu hơn về nó.

Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn ASTM A179/ A179M

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ASTM A179
Các đặc điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn ASTM A179

Thành phần hoá học thép ống A179

Như đã đề cập ở trên, các ống thép A179 cần phải phù hợp với thành phần hoá học cần thiết, cụ thể như sau:

  • Carbon, %: 0.06-0.18
  • Mangan, %: 0.27-0.63
  • Photpho, % tối đa: 0.035
  • Lưu huỳnh, % tối đa: 0.035

Tính chất cơ học ống thép A179

 ASTM A179 đưa ra các yêu cầu về tính chất cơ học của ống thép liền mạch được sản xuất theo tiêu chuẩn này để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Các tính chất cơ học quan trọng bao gồm:

  1. Độ bền kéo. Đây là khả năng chịu tải trọng kéo mà không bị đứt.
  2. Độ bền uốn. Đây là khả năng chịu được biến dạng trước khi bị đứt.
  3. Độ giãn dài. Độ giãn dài được định nghĩa là tỷ lệ phần trăm của sự thay đổi chiều dài của ống so với chiều dài ban đầu khi đứng trước tải trọng kéo đến khi ống bị đứt.
  4. Độ cứng. Đây là khả năng chống lại các lực tác động, và biến dạng của ống thép không hàn. Tiêu chuẩn ASTM A179 không đưa ra yêu cầu cụ thể về độ cứng của ống thép, tuy nhiên sản phẩm thường được thiết kế và sản xuất để đáp ứng yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
Độ bền kéo (Tensile strength) Độ bền uốn (Yield strength)Độ giãn dàiĐộ cứng
Tối thiểu, Ksi [Mpa]Tối thiểu, Ksi [Mpa]Tối thiểu, %HRB
47 [325]26 [180]35tối đa 72
Óng thép A179
Lô hàng ống thép đúc

=> Xem thêm: Tiêu chuẩn ASTM A335 cho ống thép đúc hợp kim

Xử lý nhiệt

Các ống thép A179 trước khi bán ra thị trường thì cần phải đáp ứng được yêu cầu xử lý nhiệt. Cụ thể là các ống phải được xử lý nhiệt sau lần rút nguội cuối cùng, vượt qua nhiệt độ 1200°F [650°C] hoặc cao hơn.

Đóng gói ống A179

Đóng gói bằng cách bó, được bảo vệ bằng giấy nhựa và được bảo vệ phù hợp để vận chuyển trên biển hay theo yêu cầu.

Việc đánh dấu sản phẩm thép tiêu chuẩn ASME SA179 hay ASTM A179, phải bao gồm

  • Kích thước
  • Số lô
  • Tên hoặc logo nhà sản xuất,…

Kiểm tra cơ học ống thép A179

Các yêu cầu kiểm tra cơ học trong tiêu chuẩn này bao gồm:

1. Kiểm tra độ bền kéo. Ống thép được kiểm tra độ bền kéo bằng cách áp dụng lực kéo có giá trị tối thiểu 325 Mpa theo đúng quy định của tiêu chuẩn. Kết quả kiểm tra được sử dụng để đánh giá khả năng chịu lực kéo của ống.

2. Kiểm tra độ giãn dài. Ống thép được kiểm tra độ giãn dài bằng cách đo độ dài của ống trước và sau khi bị cán. Kết quả kiểm tra được sử dụng để đánh giá khả năng co giãn của ống khi bị tác động lực kéo.

3. Kiểm tra độ cứng. Để kiểm tra độ cứng của ống thép A179, có thể sử dụng các phương pháp thử nghiệm sau:

  • Thử nghiệm độ cứng Rockwell. Đây là phương pháp thử nghiệm thường được dùng để đo độ cứng của vật liệu kim loại. Thử nghiệm này sử dụng một công cụ đo có đầu đo hình cầu để đo sự thâm nhập của đầu đo vào bề mặt của ống thép. Kết quả được đánh giá dựa trên thang độ cứng Rockwell.
  • Thử nghiệm độ cứng Brinell. Phương pháp này sử dụng một công cụ đo có đầu đo hình cầu lớn hơn so với đầu đo trong thử nghiệm Rockwell. Đầu đo sẽ được đưa vào bề mặt của ống thép với một lực nhất định, sau đó đo diện tích của vết lõm trên bề mặt ống. Kết quả được đánh giá dựa trên thang độ cứng Brinell.
Kiểm tra độ cứng ống thép A179
Hình ảnh mô tả kiểm tra độ cứng ống thép theo chuẩn ASTM A179

Ứng dụng của thép ống đúc ASTM A179

Ứng dụng của tiêu chuẩn ASME SA179
Ứng dụng của ống thép A179

Tiêu chuẩn ASME SA179 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như:

  • Ống thép A179 được dùng trong các thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ống thép A179 được dùng trong lò hơi để tạo ra hơi nước.
  • Ống thép A179 được dùng trong các thiết bị ngưng tụ để chuyển đổi hơi nước thành nước lỏng.

Ngoài các ứng dụng trên, ống thép liền mạch A179 còn được sử dụng trong các ứng dụng như:

  • Sản xuất ống dẫn dầu
  • Sản xuất các ống dẫn khí
  • Sản xuất các thiết bị dẫn đường khí
  • Trong các ứng dụng khác yêu cầu độ bền cao.

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về tiêu chuẩn ASTM A179. Hy vọng, qua bài này giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về ASME SA179/ ASTM A179 của ống thép liền mạch.

Nếu bạn đang có nhu cầu mua ống thép đúc nhập khẩu uy tín – chất lượng – giá cả cạnh tranh, hãy liên hệ Thép Bảo Tín. Tại đây cung cấp đến các bạn ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53/ A106/ API 5L.

Từ khóa: ,
Bình luận (0 bình luận)