Có lẽ, anh em đã từng rất nhiều lần thấy, nhiều lần đọc về tiêu chuẩn SCH và tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80. Và cũng hiểu được SCH là tiêu chuẩn về độ dày đúng không nè!
Ở bài trước, Thép Bảo Tín cũng đã trình bày khá đầy đủ về tiêu chuẩn này rồi.
Như anh em cũng biết là chẳng có nhà sản xuất nào, mà làm sản phẩm giống nhau hoàn toàn cả.
Ví dụ ống thép của Hòa Phát và ống thép SeAH chẳng hạn. Cùng loại sản phẩm nhưng chất lượng, dung sai và thông số là khác nhau.
Đó là do mác thép, tiêu chuẩn sản xuất, công nghệ luyện kim của mỗi hãng là khác nhau.
Không tin, anh em cứ Search thử mà coi.
Trong quá trình mà Bảo Tín nghiên cứu tài liệu để làm đề tài mà anh em đang xem.
Bảo Tín nhận thấy là hầu như các site ở Việt Nam đều làm bảng thông số ống thép đúc y chang nhau. Như thể lấy từ chung một nhà cung cấp á anh em.
Bảo Tín thấy là mấy cái bảng này nó không thật sự chính xác.
Điều này có thể gây ra những sai xót nguy hại, đặc biệt là các anh em kỹ sư thiết kế.
Sai một li, đi một dặm
Để anh em hiểu rõ được bản chất của vấn đề, cũng như là tránh những sai xót trong tính toán. Bảo Tín đã nghiên cứu và làm cái đề tài này.
Anh em cùng xem nhé! Nếu có thiếu xót nào, anh em cứ alo cho Bảo Tín qua số 0932 059 176
Nội dung chính
Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80 là gì?
SCH80 là viết tắt của Schedule 80, đây là một trong các loại lịch trình ống được sử dụng để xác định độ dày và đường kính của ống thép đúc.
Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80 là một trong những trị số tiêu chuẩn về độ dày (SCH) của ống thép đúc nhé mấy anh em.
Ngoài tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80, còn nhiều tiêu chuẩn khác như: Sch10, Sch20, Sch30, Sch40, Sch60, Sch120, Sch160, SchXXS, tùy thuộc vào yêu cầu kích thước và độ dày của ống thép.
=> Ống thép đúc SCH80 là tên gọi chung tất cả các loại ống thép đúc được sản xuất. Mà độ dày của nó được sản xuất theo trị số SCH80.
Ưu điểm của SCH80 là: khả năng chịu được áp lực cao, độ bền và độ dãn dài tốt, đồng thời giá thành cũng khá hợp lý.
Cách xác định độ dày tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80 nhanh chóng mà không cần bảng tra
Trong bài trước: Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH 40. Bảo Tín có đề cập tới một biểu thức tính gần đúng về SCH. Đó là:
Nếu anh em có thắc mắc là Bảo Tín lấy công thức này từ đâu? Thì Bảo Tín để lại link tài liệu để anh em tham khảo nhé!
Và cách xác định độ dày ống thép đúc tiêu chuẩn SCH80 cũng vậy. Công thức tính là giống nhau nhé anh em.
Bài tập áp dụng
Ví dụ một bài toán cụ thể cho các anh em dễ hiểu nhé. Mình chọn ống thép đúc được chế tạo từ mác thép A106 Gr.B có giới hạn bền kéo min là 415 N/mm2 và giới hạn chảy min là 240 N/mm2. Ống có đường kính
ngoài DN50 là 60.3 mm, làm việc trong điều kiện nhiệt độ 100 độ C. Tính áp lực làm việc của ống thép đúc trên theo SCH 80 và độ dày ống.
Bước 1: tính áp lực làm việc tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80 của ống DN50.
Giải
Đổi đơn vị:
S = 240 (N/mm2) = 35 000 (PSI)
Áp dụng công thức ở trên:
SCH = 1000* P/S <=> 80 = 1000 * P/35000
Ta tính được áp lực P = 2 800 (PSI)
Giờ chúng ta mới chỉ tính được áp lực làm việc (áp suất) thôi. Vậy làm sao tính được độ dày đây?
Bước 2: Tính độ dày thành ống DN50 theo tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80
Để tính được độ dày, chúng ta sẽ cần tới công thức tính áp suất làm việc hoặc áp suất tối đa cho phép của Barlow:
Hệ số giảm nhiệt độ, anh em tham khảo tại đây nhé!
Tiếp nối ví dụ trên.
Ta có: T = P*D/ (2*S*Fd*Ft*Fe) = 2800* 60.3 / (2*35000*0.4*1*1) = 6.03 (mm)
Ta tính được độ dày của ống là: T = 6.03 (mm)
Anh em cũng biết là sản phẩm như sắt thép sẽ luôn có dung sai. Nên kết quả tính thực tế có thể không khớp với các bảng thông số mà anh em từng biết.
Bảng thông số độ dày SCH80
Như Bảo Tín đã đề ở trên, mỗi tiêu chuẩn khác nhau sẽ quy định về kích thước, trọng lượng, độ dày, … khác nhau.
Ví dụ cho anh em dễ hiểu nha!
Bảng thông số ống đúc SCH 80 theo tiêu chuẩn ASME / ANSI B 36.10
Kích thước ống (Inch) | Đường kính ngoài (Inch) | Nhận biết | Độ dày thành ống (Inch) | Đường kính trong (Inch) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Thép | SCH Thép không gỉ | |||||
Kích thước ống thép | SCH | |||||
1/8 | 0.405 | STD | 80 | 80S | 0,095 | 0.215 |
1/4 | 0.540 | STD | 80 | 80S | 0,119 | 0.302 |
3/8 | 0.675 | STD | 80 | 80S | 0,126 | 0.423 |
1/2 | 0.840 | XS | 80 | 80S | 0,147 | 0.546 |
3/4 | 1.050 | XS | 80 | 80S | 0,154 | 0.742 |
1 | 1.315 | XS | 80 | 80S | 0,179 | 0.957 |
1 1/4 | 1.660 | XS | 80 | 80S | 0,191 | 1.278 |
1 1/2 | 1.900 | XS | 80 | 80S | 0,200 | 1.500 |
2 | 2.375 | XS | 80 | 80S | 0,218 | 1.939 |
2 1/2 | 2.875 | XS | 80 | 80S | 0,276 | 2.323 |
3 | 3.500 | XS | 80 | 80S | 0,300 | 2.900 |
3 1/2 | 4.000 | STD | 80 | 80S | 0,318 | 3.364 |
4 | 4.500 | XS | 80 | 80S | 0,337 | 3.826 |
5 | 5.563 | XS | 80 | 80S | 0,375 | 4.813 |
6 | 6.625 | XS | 80 | 80S | 0,432 | 5.761 |
8 | 8.625 | XS | 80 | 80S | 0,500 | 7.625 |
10 | 10.750 | 80 | 0,594 | 9.562 | ||
12 | 12.75 | 80 | 0,688 | 11.374 | ||
14 | 14.00 | 80 | 0,750 | 12.500 | ||
16 | 16.00 | 80 | 0,844 | 14.312 | ||
18 | 18.00 | 80 | 0.938 | 16.124 |
Bảng thông số tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80 theo tiêu chuẩn ASTM A53
Kích thước ống (Inch) | Đường kính (Inch) | SCH | Độ dày thành ống (Inch) | |
---|---|---|---|---|
Đường kính ngoài (Inch) | Đường kính trong (Inch) | |||
1/8 | 0.41 | 0.22 | 80 | 0,10 |
1/4 | 0.54 | 0.30 | 80 | 0,12 |
3/8 | 0.68 | 0.42 | 80 | 0,13 |
1/2 | 0.84 | 0.55 | 80 | 0,15 |
3/4 | 1.05 | 0.74 | 80 | 0,15 |
1 | 1.32 | 0.96 | 80 | 0,18 |
1 1/4 | 1.66 | 1.28 | 80 | 0,19 |
1 1/2 | 1.90 | 1.50 | 80 | 0,20 |
2 | 2.38 | 1.94 | 80 | 0,22 |
2 1/2 | 2.88 | 2.32 | 80 | 0,28 |
3 | 3.50 | 2.90 | 80 | 0,30 |
3 1/2 | 4.00 | 3.36 | 80 | 0,32 |
4 | 4.50 | 3.83 | 80 | 0,34 |
5 | 5.56 | 4.81 | 80 | 0,38 |
6 | 6.63 | 5.76 | 80 | 0,43 |
8 | 8.63 | 7.63 | 80 | 0,50 |
10 | 10.75 | 9.56 | 80 | 0,59 |
12 | 12.75 | 11.38 | 80 | 0,69 |
14 | 14.00 | 12.50 | 80 | 0,75 |
16 | 16.00 | 14.31 | 80 | 0,84 |
18 | 18.00 | 16.13 | 80 | 0.94 |
20 | 20.00 | 17.94 | 80 | 1.03 |
24 | 24.00 | 21.56 | 80 | 1.22 |
Từ 2 bảng trên, anh em sẽ thấy rõ sự khác nhau về độ dày. Ví dụ ống 1/8 Inch theo tiêu chuẩn ASTM A53 có độ dày là 0.1 Inch, còn ở tiêu chuẩn ANSI B36.10 là 0.095 Inch.
Mong rằng bài viết này sẽ hữu ích cho anh em.
Còn khi nào mà cần tư vấn hoặc báo giá ống thép đúc, ống thép các loại thì có thể liên hệ cho Bảo Tín nhé!
Hứa là sẽ để giá tốt cho tất cả anh em!
Xem thêm bài viết liên quan:
Ứng dụng của ống thép đúc SCH80
Ống thép đúc SCH80 là một vật liệu quan trọng trong nhiều ứng dụng khác nhau, đảm bảo tính an toàn và ổn định trong quá trình sử dụng. Đồng thời cũng đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng của ngành sản xuất.
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống thép đúc SCH80:
- Hệ thống đường ống dẫn dầu và khí. Ống thép đúc SCH80 có khả năng chịu áp lực, nhiệt độ cao nên được sử dụng trong các hệ thống đường ống dẫn dầu, khí.
- Hệ thống đường ống gia công. Ống đúc SCH80 có độ bền cao, có khả năng chống sự ăn mòn và hoá chất nên được dùng trong các hệ thống đường ống gia công chuyển chất lỏng và khí.
- Hệ thống ống dẫn nước và hệ thống cấp nước.
- Hệ thống xử lý nước thải. Ống đúc SCH80 cũng được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước thải để chuyển chất lỏng và khí.
- Các công trình xây dựng khác.