Bảng giá thép ống đúc tại TP HCM nhập khẩu bởi Thép Bảo Tín có giá tốt và chất lượng đảm bảo.
Thép Bảo Tín là doanh nghiệp nhập khẩu trực tiếp, các loại thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 GrB SCH40 SCH80… Bạn có thể tham khảo bảng giá mới nhất tại đây.
Ống thép đúc là gì?
Ống thép đúc tiếng Anh là Seamless steel pipe. Ống thép đúc là loại ống thép liền mạch, không có đường hàn dọc theo thân ống. Gồm có các loại:
-
Ống thép thủy lực
-
Ống thép dùng cho nồi hơi
-
Ống dẫn chất lỏng
-
Ống thép cho lò hơi ống lửa
-
Ống đúc cho hệ thống đường ống
-
Ống thép kết cấu
-
Ống cho ứng dụng cơ khí

Thép ống đúc được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… và phân phối tại Việt Nam bởi Công ty Thép Bảo Tín.
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong các hệ thống thủy lực, hệ thống khí nén. Khách hàng cần có thể gọi 093.127.2222 để được tư vấn và báo giá.
Phân loại ống thép đúc theo độ dày
Ống thép đúc SCH10S
Các loại ống này thông thường rất ít được sản xuất và sử dụng, trừ một số trường hợp đặc biệt. Và chỉ có ở các loại ống chế tạo từ Inox
Vì với đặc tính là độ dày thành ống khá mỏng, khó sản xuất, và độ chịu áp không cao, nên không được sử dụng nhiều.
Tuy nhiên, quý vị cũng có thể tham khảo để so sánh với các loại khác.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày SCH10S (mm) | Trọng lượng Kg/m |
---|---|---|---|
6 | 10,3 | 1,245 | 0,278 |
8 | 13,7 | 1,651 | 0,490 |
10 | 17,145 | 1,651 | 0,631 |
15 | 21,3 | 2,108 | 0,997 |
20 | 26,67 | 2,108 | 1,276 |
25 | 33,4 | 2,769 | 2,091 |
32 | 42,164 | 2,769 | 2,689 |
40 | 48,26 | 2,769 | 3,105 |
50 | 60,325 | 2,769 | 3,928 |
65 | 73,025 | 3,048 | 5,257 |
80 | 88,9 | 3,048 | 6,450 |
90 | 101,6 | 3,048 | 7,404 |
100 | 114,3 | 3,048 | 8,358 |
125 | 141,3 | 3,404 | 11,570 |
150 | 168,275 | 3,404 | 13,834 |
200 | 219,075 | 3,759 | 19,950 |
250 | 273 | 4,19 | 27,763 |
300 | 323,8 | 4,57 | 35,960 |
350 | 355,6 | 6,35 | 54,665 |
400 | 406,4 | 6,35 | 62,616 |
450 | 457,2 | 6,35 | 70,568 |
500 | 508 | 6,35 | 78,519 |
550 | 558,8 | 6,35 | 86,470 |
600 | 609,6 | 6,35 | 94,421 |
650 | 660,4 | 7,92 | 127,377 |
700 | 711,2 | 7,92 | 137,294 |
750 | 762 | 7,92 | 147,212 |
800 | 812,8 | 7,92 | 157,129 |
Ống thép đúc SCH20
Loại ống này thường được sản xuất từ DN200 trở lên.
Ống được được sử dụng trong các hệ thống đường ống chịu áp lực thấp.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày SCH20 (mm) | Trọng lượng Kg/m |
---|---|---|---|
200 | 219,1 | 6,35 | 33,300 |
250 | 273 | 6,35 | 41,736 |
300 | 323,8 | 6,35 | 49,688 |
350 | 355,6 | 7,92 | 67,874 |
400 | 406,4 | 7,92 | 77,791 |
450 | 457,2 | 7,92 | 87,708 |
500 | 508 | 9,53 | 117,093 |
550 | 558,8 | 9,53 | 129,026 |
600 | 609,6 | 9,53 | 140,959 |
650 | 660,4 | 12,7 | 202,757 |
700 | 711,2 | 12,7 | 218,660 |
750 | 762 | 12,7 | 234,563 |
800 | 818,8 | 12,7 | 252,343 |

Ống thép đúc SCH30
Có thể sản xuất được từ DN200 trở lên, tuy nhiên chỉ một số ống kích thước lớn được sử dụng nhiều. Các size nhỏ ít được sản xuất.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày SCH30 (mm) | Trọng lượng Kg/m |
---|---|---|---|
200 | 219,1 | 7,04 | 36,799 |
250 | 273 | 7,8 | 50,988 |
300 | 323,8 | 8,38 | 65,153 |
350 | 355,6 | 9,53 | 81,294 |
400 | 406,4 | 9,53 | 93,227 |
450 | 457,2 | 11,13 | 122,376 |
500 | 508 | 12,7 | 155,050 |
550 | 558,8 | 12,7 | 170,952 |
600 | 609,6 | 14,27 | 209,402 |
650 | 660,4 | 14,3 | 227,738 |
700 | 711,2 | 15,9 | 272,501 |
750 | 762 | 15,9 | 292,411 |
800 | 818,8 | 15,9 | 314,672 |
Ống thép đúc STD (SCH40)
Về độ dày của các loại ống sản xuất theo tiêu chuẩn STD hầu hết là tương đồng với độ dày theo SCH40.
Bắt đầu từ cấp độ này, ống đã được sử dụng cho các hệ đường ống có áp suất cao, đặc biệt là khí nén và dẫn xăng dầu, dẫn gas…
Đây là loại thép ống đúc tiêu chuẩn được sử dụng nhiều nhất tại thị trường Việt Nam.
Thép Bảo Tín cũng nhập khẩu số lượng lớn hai loại SCH40 và SCH80 với giá rẻ để phục vụ khách hàng.
Dưới đây là bảng quy cách đường kính và độ dày của ống, xin mời quý vị tham khảo.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày SCH40 (mm) | Trọng lượng Kg/m |
---|---|---|---|
6 | 10,3 | 1,78 | 0,374 |
8 | 13,7 | 2,29 | 0,644 |
10 | 17,1 | 2,29 | 0,836 |
15 | 21,3 | 2,79 | 1,273 |
20 | 26,7 | 2,79 | 1,644 |
25 | 33,4 | 3,3 | 2,448 |
32 | 42,2 | 3,56 | 3,391 |
40 | 48,3 | 3,81 | 4,178 |
50 | 60,3 | 3,81 | 5,305 |
65 | 73 | 5,08 | 8,505 |
80 | 88,9 | 5,59 | 11,479 |
90 | 102 | 5,84 | 13,842 |
100 | 114 | 6,1 | 16,224 |
125 | 141 | 6,1 | 20,283 |
150 | 168 | 7,11 | 28,197 |
200 | 219 | 8,13 | 42,258 |
250 | 273 | 9,4 | 61,076 |
300 | 324 | 10,4 | 80,391 |
350 | 356 | 11,2 | 95,189 |
400 | 406 | 12,7 | 123,120 |
450 | 457 | 14,2 | 154,987 |
500 | 508 | 15 | 182,279 |
600 | 610 | 17,5 | 255,579 |
Ống thép đúc SCH60
Các kích cỡ được sản xuất là từ DN200 – DN600, với các độ dày cụ thể như bên dưới.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày SCH60 (mm) | Trọng lượng Kg/m |
---|---|---|---|
200 | 219 | 10,31 | 53,035 |
250 | 273 | 12,7 | 81,485 |
300 | 324 | 14,27 | 108,945 |
350 | 356 | 15,09 | 126,803 |
400 | 406 | 16,66 | 159,883 |
450 | 457 | 19,05 | 205,645 |
500 | 508 | 20,62 | 247,717 |
600 | 610 | 24,61 | 355,105 |
Ống thép đúc XS (SCH80)
Cũng như SCH80, tiêu chuẩn độ dày ống theo XS có rất nhiều loại tương đồng. Chúng được chế tạo từ ống có kích thước DN6 – DN600.
Đây cũng là loại ống được sử dụng rất nhiều. Để mua hàng, hãy liên hệ Thép Bảo Tín để nhận bảng giá tốt nhất.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày SCH80 (mm) | Trọng lượng Kg/m |
---|---|---|---|
6 | 10,3 | 2,54 | 0,486 |
8 | 13,7 | 3,05 | 0,801 |
10 | 17,1 | 3,3 | 1,123 |
15 | 21,3 | 3,81 | 1,643 |
20 | 26,7 | 3,81 | 2,150 |
25 | 33,4 | 4,57 | 3,248 |
32 | 42,2 | 4,83 | 4,449 |
40 | 48,3 | 5,08 | 5,412 |
50 | 60,3 | 5,59 | 7,538 |
65 | 73 | 7,11 | 11,548 |
80 | 88,9 | 7,62 | 15,266 |
90 | 102 | 8,13 | 18,811 |
100 | 114 | 8,64 | 22,438 |
125 | 141 | 9,65 | 31,243 |
150 | 168 | 10,9 | 42,209 |
200 | 219 | 12,7 | 64,581 |
250 | 273 | 15 | 95,392 |
300 | 324 | 17,5 | 132,211 |
350 | 356 | 19 | 157,828 |
400 | 406 | 21,3 | 201,977 |
450 | 457 | 23,9 | 255,144 |
500 | 508 | 26,2 | 311,148 |
600 | 610 | 31 | 442,425 |
Ống thép đúc SCH 120
Ống đúc có tiêu chuẩn độ dày này thường có kích thước danh nghĩa từ DN100 – DN600.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày SCH120 (mm) | Trọng lượng Kg/m |
---|---|---|---|
100 | 114 | 11,1 | 28,154 |
125 | 141 | 12,7 | 40,163 |
150 | 168 | 14,3 | 54,176 |
200 | 219 | 18,3 | 90,531 |
250 | 273 | 21,4 | 132,716 |
300 | 324 | 25,4 | 186,949 |
350 | 356 | 27,8 | 224,896 |
400 | 406 | 31 | 286,545 |
450 | 457 | 34,9 | 363,112 |
500 | 508 | 38,1 | 441,296 |
550 | 559 | 41,3 | 527,021 |
600 | 610 | 46 | 639,494 |

Ống thép đúc SCH 160
Ống đúc có tiêu chuẩn độ dày này thường có kích thước danh nghĩa từ DN15 – DN600 trừ DN90.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày SCH160 (mm) | Trọng lượng Kg/m |
---|---|---|---|
15 | 21,3 | 4,57 | 1,885 |
20 | 26,7 | 5,56 | 2,897 |
25 | 33,4 | 6,35 | 4,234 |
32 | 42,2 | 6,35 | 5,611 |
40 | 48,3 | 7,14 | 7,244 |
50 | 60,3 | 8,74 | 11,108 |
65 | 73 | 9,52 | 14,896 |
80 | 88,9 | 11,1 | 21,286 |
100 | 114 | 13,5 | 33,443 |
125 | 141 | 15,9 | 49,029 |
150 | 168 | 18,3 | 67,526 |
200 | 219 | 23 | 111,118 |
250 | 273 | 28,6 | 172,293 |
300 | 324 | 33,3 | 238,610 |
350 | 356 | 35,7 | 281,854 |
400 | 406 | 40,5 | 364,873 |
450 | 457 | 45,2 | 458,801 |
500 | 508 | 50 | 564,462 |
550 | 559 | 54 | 672,178 |
600 | 610 | 59,5 | 807,372 |
Ống thép đúc XXS
Ống đúc XXS được coi là loại ống siêu dày. Và thường những công trình đặc biệt mới sử dụng, vì khả năng chịu áp lực của chúng là rất cao.
Ống đúc XXS thường được chế tạo ở kích thước DN15 – DN300.
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày XXS (mm) | Trọng lượng Kg/m |
---|---|---|---|
15 | 21,3 | 7,47 | 2,546 |
20 | 26,7 | 7,82 | 3,639 |
25 | 33,4 | 9,09 | 5,447 |
32 | 42,2 | 9,7 | 7,771 |
40 | 48,3 | 10,2 | 9,579 |
50 | 60,3 | 11,1 | 13,461 |
65 | 73 | 14 | 20,360 |
80 | 88,9 | 15,2 | 27,613 |
100 | 114 | 17,1 | 40,843 |
125 | 141 | 19 | 57,136 |
150 | 168 | 21,9 | 78,867 |
200 | 219 | 22,2 | 107,690 |
250 | 273 | 25,4 | 155,019 |
300 | 324 | 25,4 | 186,949 |
Bảng giá ống thép đúc mới nhất năm 2023
Giá ống thép đúc ở Việt Nam phụ thuộc 99% vào giá từ Trung Quốc. Hiện tại ở Việt Nam chưa có nhà máy nào có thể sản xuất được ống thép đúc, vì vậy hàng được nhập toàn bộ từ Trung Quốc là chính. Ngoài ra, một số nhà nhập khẩu còn có thể nhập từ Hàn Quốc, Nhật nhưng số lượng rất hạn chế.
Xin mời quý vị tham khảo bảng giá thép đúc dưới đây. Để có giá chính xác nhất, quý vị đừng ngần ngại, hãy liên hệ với chúng tôi ngay.
Cập nhật bảng giá ống thép đúc 02/2023
Kích thước DN (A) ĐKN (mm) | Độ dày (mm) | T.Lượng (Kg/Cây 6m) | Đơn Giá * 1000đ/Kg |
---|---|---|---|
DN15 21.3 | 2.77 | 7.60 | 23 |
DN20 26.7 | 2.87 | 10.29 | 22 |
DN25 33.4 | 3.38 | 15.01 | 21 |
3.4 | 15.09 | ||
4.6 | 19.60 | ||
DN32 42.2 | 3.2 | 18.47 | 21 |
3.5 | 20.04 | ||
DN40 48.3 | 3.2 | 21.35 | 21 |
3.55 | 23.51 | ||
5.1 | 32.60 | ||
DN50 60.3 | 3.91 | 32.62 | 20 |
5.5 | 44.60 | ||
DN65 76 | 4 | 42.61 | 19 |
4.5 | 47.60 | ||
5.16 | 54.08 | ||
DN80 88.9 | 4 | 50.25 | 19 |
5.5 | 67.87 | ||
7.6 | 91.42 | ||
DN100 114.3 | 4.5 | 73.11 | 19 |
6.02 | 96.45 | ||
8.6 | 134.50 | ||
DN125 141.3 | 6.55 | 130.59 | 19 |
7.11 | 141.17 | ||
8.18 | 161.12 | ||
DN150 168.3 | 7.11 | 169.57 | 19 |
8.18 | 193.79 | ||
DN200 219.1 | 8.18 | 255.28 | 19 |
9.55 | 296.10 | ||
DN250 273 | 9.27 | 361.87 | 19 |
10.3 | 400.51 | ||
DN300 323.8 | 9.27 | 431.54 | 19 |
10.3 | 477.92 |
Mua thép ống đúc ở đâu?
Địa chỉ mua ống đúc tại Việt Nam
Hiện nay tại Việt Nam có một số nhà nhập khẩu ống thép đúc, tuy nhiên vì tham lợi nên đa số các nhà nhập khẩu đều đặt hàng với dung sai âm rất lớn. Vì vậy, khi có nhu cầu, quý vị hãy tìm đúng đơn vị nhập khẩu uy tín để mua đúng hàng có chất lượng đảm bảo.
Công Ty TNHH Thép Bảo Tín
Là nhà nhập khẩu trực tiếp các loại thép ống đúc uy tín từ năm 2012. Thép Bảo Tín đề cao chất lượng sản phẩm, cam kết độ dày và trọng lượng, chất lượng thép luôn đúng chuẩn.
Thép Bảo Tín có chính sách bán hàng cực kỳ chuyên nghiệp và linh hoạt, mang đến sự an tâm cho tất cả các khách hàng khi hợp tác mua hàng tại đây. Xem thêm các sản phẩm ống thép đúc Thép Bảo Tín đang kinh doanh.
Để mua hàng tại Thép Bảo Tín, quý vị hãy liên hệ qua Zalo số 093 127 2222 hoặc tổng đài số 0932 059 176.
Địa chỉ mua ống thép đúc tại Campuchia
Thành lập từ năm 2015 tại đất nước láng giềng, Bao Tin Steel Cambodia Co.,Ltd đã có sự tin tưởng lớn từ các khách hàng tại Campuchia.
Quý vị có bất cứ nhu cầu về sắt thép, vật tư PCCC, giàn giáo, thép ống đúc, ống thép Hòa Phát – SeAH, ống thép cỡ lớn… tại Phnom Penh. Hãy liên hệ với Bao Tin Steel Cambodia Co.,Ltd theo số +855 9 6869 6789 hoặc +855 9 6769 6789