Bảng giá thép ống đúc là một trong những thông tin quan trọng mà bất kỳ ai đang quan tâm đến lĩnh vực xây dựng và cơ khí đều cần biết. Hiện tại Thép Bảo Tín đang cung cấp và bán ống thép đúc nhập khẩu có giá tốt và chất lượng đảm bảo.
Thép Bảo Tín là doanh nghiệp nhập khẩu trực tiếp, các loại thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 GrB SCH40 SCH80… Mời bạn đọc cùng tham khảo qua bài viết chi tiết bên dưới.
Tìm hiểu về ống thép đúc
Ống thép đúc tiếng Anh là Seamless steel pipe, được sản xuất bằng cách đúc nguyên khối thép, không có đường hàn dọc theo thân ống. Điểm nổi bật của ống thép đúc là khả năng chịu lực và độ bền cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và dầu khí. Gồm có các loại ống đúc như sau: ống thép thủy lực, ống đúc cán nóng, ống đúc cán nguội..vv. Để tìm hiểu chi tiết hơn về ống đúc Thép Bảo Tín đã có bài viết rất chi tiết về thép ống đúc là gì mời bạn đọc và quý khách hàng xem qua.
Bên dưới 1 số hình ảnh ống đúc Thép Bảo Tín đang kinh doanh





Để giúp quý khách hàng tiện lợi trong việc tìm hiểu và lựa chọn thép ống đúc phù hợp với nhu cầu sử dụng, chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc.
Thông số kỹ thuật của ống đúc
- Với tiêu chuẩn kỹ thuật đạt chuẩn quốc tế như ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm. Độ dày của ống đúc dao động từ 3.68 mm đến 30.5mm và chiều dài từ 6m đến 12m, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Tìm hiểu kỹ hơn về các tiêu chuẩn thép ống đúc mà Thép Bảo Tín đã tổng hợp đầy đủ chi tiết nhất
- Sản phẩm thép ống đúc của chúng tôi được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu… Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Ứng dụng của thép ống đúc rất đa dạng, từ dẫn dầu, dẫn khí, xây dựng công trình, chế tạo các máy móc và thiết bị, cho đến nồi hơi áp lực. Đặc biệt, sản phẩm thép ống đúc của chúng tôi được gia công bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao.
Thép Bảo Tín cam kết cung cấp sản phẩm thép ống đúc chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất đến với quý khách hàng. Khách hàng cần có thể gọi Hotline 0767 555 777 để được tư vấn và báo giá.
Bảng giá ống thép đúc nhập khẩu hôm nay như thế nào?

Giá ống thép đúc ở Việt Nam phụ thuộc 99% vào giá từ Trung Quốc. Hiện tại ở Việt Nam chưa có nhà máy nào có thể sản xuất được ống thép đúc, vì vậy hàng được nhập toàn bộ từ Trung Quốc là chính. Ngoài ra, một số nhà nhập khẩu còn có thể nhập từ Hàn Quốc, Nhật nhưng số lượng rất hạn chế.
Ống thép đúc giá bao nhiêu?
Đó là câu hỏi nhiều khách hàng thắc mắc với Thép Bảo Tín về bảng báo giá ống đúc.
Giá của ống thép đúc có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, tiêu chuẩn và nhà sản xuất.
Dưới đây là bảng báo giá ống thép đúc Trung Quốc tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L..vv
STT | Đường kính OD | Độ Dày | Chiều dài (m) |
Đơn giá (Vnđ/Kg)
|
Giá Ống thép đúc Phi 10.3 đến phi 13.7 |
||||
1 | Ống đúc DN6 10.3 | 1.245 | 6m | 21.500 ₫ |
2 | Ống đúc DN6 10.3 | 1.727 | 6m | 21.500 ₫ |
3 | Ống đúc DN6 10.3 | 2.413 | 6m | 21.500 ₫ |
4 | Ống đúc DN8 13.7 | 1.651 | 6m | 21.500 ₫ |
5 | Ống đúc DN8 13.7 | 2.311 | 6m | 21.500 ₫ |
6 | Ống đúc DN8 13.7 | 3.023 | 6m | 21.500 ₫ |
Ống đúc phi 17 đến phi 26 |
||||
7 | Ống đúc DN10 17.145 | 1651 | 6m | 21.500 ₫ |
8 | Ống đúc DN10 17.145 | 2.311 | 6m | 21.500 ₫ |
9 | Ống đúc DN10 17.145 | 3.2 | 6m | 21.500 ₫ |
10 | Ống đúc DN15 21.336 | 1.651 | 6m | 21.500 ₫ |
11 | Ống đúc DN15 21.336 | 2.108 | 6m | 21.500 ₫ |
12 | Ống đúc DN15 31.336 | 2.769 | 6m | 21.500 ₫ |
13 | Ống đúc DN15 21.336 | 3.769 | 6m | 21.500 ₫ |
14 | Ống đúc DN15 21.336 | 4.75 | 6m | 21.500 ₫ |
15 | Ống đúc DN15 21.336 | 7.468 | 6m | 21.500 ₫ |
16 | Ống đúc DN20 26.67 | 1.651 | 6m | 21.500 ₫ |
17 | Ống đúc DN20 26.67 | 2.108 | 6m | 21.500 ₫ |
18 | Ống đúc DN20 26.67 | 2.87 | 6m | 21.500 ₫ |
19 | Ống đúc DN20 26.67 | 3.912 | 6m | 21.500 ₫ |
20 | Ống đúc DN20 26.67 | 5.537 | 6m | 21.500 ₫ |
21 | Ống đúc DN20 26.67 | 7.823 | 6m | 21.500 ₫ |
Giá Ống thép đúc phi 34 đến phi 42 |
||||
22 | Ống đúc DN25 33.401 | 1.651 | 6m | 21.500 ₫ |
23 | Ống đúc DN25 33.401 | 2.769 | 6m | 21.500 ₫ |
24 | Ống đúc DN25 33.401 | 3.378 | 6m | 21.500 ₫ |
25 | Ống đúc DN25 33.401 | 4.578 | 6m | 21.500 ₫ |
26 | Ống đúc DN25 33.401 | 6.35 | 6m | 21.500 ₫ |
27 | Ống đúc DN25 33.401 | 9.093 | 6m | 21.500 ₫ |
28 | Ống đúc DN32 42.164 | 1.651 | 6m | 21.500 ₫ |
29 | Ống đúc DN32 42.164 | 2.769 | 6m | 21.500 ₫ |
30 | Ống đúc DN32 42.164 | 3.556 | 6m | 21.500 ₫ |
31 | Ống đúc DN32 42.164 | 4.851 | 6m | 21.500 ₫ |
32 | Ống đúc DN32 42.164 | 6.35 | 6m | 21.500 ₫ |
33 | Ống đúc DN32 42.164 | 9.703 | 6m | 21.500 ₫ |
Bảng giá ống thép đúc phi 48 đến phi 60 |
||||
34 | Ống đúc DN40 48.26 | 1.651 | 6m | 21.500 ₫ |
35 | Ống đúc DN40 48.26 | 2.769 | 6m | 21.500 ₫ |
36 | Ống đúc DN40 48.26 | 3.683 | 6m | 21.500 ₫ |
37 | Ống đúc DN40 48.26 | 5.08 | 6m | 21.500 ₫ |
38 | Ống đúc DN40 48.26 | 7.137 | 6m | 21.500 ₫ |
39 | Ống đúc DN40 48.26 | 10.16 | 6m | 21.500 ₫ |
40 | Ống đúc DN40 48.26 | 13.335 | 6m | 21.500 ₫ |
41 | Ống đúc DN40 48.26 | 15.875 | 6m | 21.500 ₫ |
42 | Ống đúc DN50 60.325 | 1.651 | 6m | 21.500 ₫ |
43 | Ống đúc DN50 60.325 | 2.769 | 6m | 21.500 ₫ |
44 | Ống đúc DN50 60.325 | 3.912 | 6m | 21.500 ₫ |
45 | Ống đúc DN50 60.325 | 5.537 | 6m | 21.500 ₫ |
46 | Ống đúc DN50 60.325 | 8.712 | 6m | 21.500 ₫ |
47 | Ống đúc DN50 60.325 | 11.074 | 6m | 21.500 ₫ |
48 | Ống đúc DN50 60.325 | 14.275 | 6m | 21.500 ₫ |
49 | Ống đúc DN50 60.325 | 17.45 | 6m | 21.500 ₫ |
Ống đúc phi 73 đến phi 88 |
||||
50 | Ống đúc DN65 73.025 | 2.108 | 6m | 21.500 ₫ |
51 | Ống đúc DN65 73.025 | 3.048 | 6m | 21.500 ₫ |
52 | Ống đúc DN65 73.025 | 5.156 | 6m | 21.500 ₫ |
53 | Ống đúc DN65 73.025 | 7.01 | 6m | 21.500 ₫ |
54 | Ống đúc DN65 73.025 | 9.525 | 6m | 21.500 ₫ |
55 | Ống đúc DN65 73.025 | 14.021 | 6m | 21.500 ₫ |
56 | Ống đúc DN65 73.025 | 7.145 | 6m | 21.500 ₫ |
57 | Ống đúc DN65 73.025 | 20.32 | 6m | 21.500 ₫ |
58 | Ống đúc DN80 88.9 | 2.108 | 6m | 21.500 ₫ |
59 | Ống đúc DN80 88.9 | 3.048 | 6m | 21.500 ₫ |
60 | Ống đúc DN80 88.9 | 5.486 | 6m | 21.500 ₫ |
61 | Ống đúc DN80 88.9 | 7.62 | 6m | 21.500 ₫ |
62 | Ống đúc DN80 88.9 | 11.1 | 6m | 21.500 ₫ |
63 | Ống đúc DN80 88.9 | 15.24 | 6m | 21.500 ₫ |
64 | Ống đúc DN80 88.9 | 18.415 | 6m | 21.500 ₫ |
65 | Ống đúc DN80 88.9 | 21.59 | 6m | 21.500 ₫ |
Ống đúc phi 114 |
||||
66 | Ống đúc DN90 101.6 | 2.108 | 6m | 21.500 ₫ |
67 | Ống đúc DN90 101.6 | 2.048 | 6m | 21.500 ₫ |
68 | Ống đúc DN90 101.6 | 5.74 | 6m | 21.500 ₫ |
69 | Ống đúc DN90 101.6 | 8.077 | 6m | 21.500 ₫ |
70 | Ống đúc DN90 101.6 | 16.154 | 6m | 21.500 ₫ |
71 | Ống đúc DN100 114.3 | 2.108 | 6m | 21.500 ₫ |
72 | Ống đúc DN100 114.3 | 3.048 | 6m | 21.500 ₫ |
73 | Ống đúc DN100 114.3 | 4.775 | 6m | 21.500 ₫ |
74 | Ống đúc DN100 114.3 | 6.02 | 6m | 21.500 ₫ |
75 | Ống đúc DN100 114.3 | 8.56 | 6m | 21.500 ₫ |
76 | Ống đúc DN100 114.3 | 11.1 | 6m | 21.500 ₫ |
77 | Ống đúc DN100 114.3 | 12.7 | 6m | 21.500 ₫ |
78 | Ống đúc DN100 114.3 | 13.487 | 6m | 21.500 ₫ |
79 | Ống đúc DN100 114.3 | 17.12 | 6m | 21.500 ₫ |
80 | Ống đúc DN100 114.3 | 20.32 | 6m | 21.500 ₫ |
81 | Ống đúc DN100 114.3 | 23.495 | 6m | 21.500 ₫ |
Giá ống đúc phi 141 đến thép đúc phi 168 |
||||
82 | Ống đúc DN125 141.3 | 2.769 | 6m | 21.500 ₫ |
83 | Ống đúc DN125 141.3 | 3.404 | 6m | 21.500 ₫ |
84 | Ống đúc DN125 141.3 | 6.553 | 6m | 21.500 ₫ |
85 | Ống đúc DN125 141.3 | 9.525 | 6m | 21.500 ₫ |
86 | Ống đúc DN125 141.3 | 12.7 | 6m | 21.500 ₫ |
87 | Ống đúc DN125 141.3 | 15.875 | 6m | 21.500 ₫ |
88 | Ống đúc DN125 141.3 | 19.05 | 6m | 21.500 ₫ |
89 | Ống đúc DN125 141.3 | 22.225 | 6m | 21.500 ₫ |
90 | Ống đúc DN125 141.3 | 25.4 | 6m | 21.500 ₫ |
91 | Ống đúc DN150 168.275 | 2.769 | 6m | 21.500 ₫ |
92 | Ống đúc DN150 168.275 | 3.404 | 6m | 21.500 ₫ |
93 | Ống đúc DN150 168.275 | 5.563 | 6m | 21.500 ₫ |
94 | Ống đúc DN150 168.275 | 7.112 | 6m | 21.500 ₫ |
95 | Ống đúc DN150 168.275 | 10.973 | 6m | 21.500 ₫ |
96 | Ống đúc DN150 168.275 | 14.275 | 6m | 21.500 ₫ |
97 | Ống đúc DN150 168.275 | 18.237 | 6m | 21.500 ₫ |
98 | Ống đúc DN150 168.275 | 21.946 | 6m | 21.500 ₫ |
99 | Ống đúc DN150 168.275 | 25.4 | 6m | 21.500 ₫ |
100 | Ống đúc DN150 168.275 | 28.575 | 6m | 21.500 ₫ |
Bảng báo giá ống đúc phi 219 |
||||
101 | Ống đúc DN200 219.075 | 2.769 | 6m | 21.500 ₫ |
102 | Ống đúc DN200 219.075 | 3.759 | 6m | 21.500 ₫ |
103 | Ống đúc DN200 219.075 | 5.563 | 6m | 21.500 ₫ |
104 | Ống đúc DN200 219.075 | 6.35 | 6m | 21.500 ₫ |
105 | Ống đúc DN200 219.075 | 7.036 | 6m | 21.500 ₫ |
106 | Ống đúc DN200 219.075 | 8.179 | 6m | 21.500 ₫ |
107 | Ống đúc DN200 219.075 | 10.032 | 6m | 21.500 ₫ |
108 | Ống đúc DN200 219.075 | 12.7 | 6m | 21.500 ₫ |
109 | Ống đúc DN200 219.075 | 15.062 | 6m | 21.500 ₫ |
110 | Ống đúc DN200 219.075 | 18.237 | 6m | 21.500 ₫ |
111 | Ống đúc DN200 219.075 | 20.625 | 6m | 21.500 ₫ |
112 | Ống đúc DN200 219.075 | 23.012 | 6m | 21.500 ₫ |
113 | Ống đúc DN200 219.075 | 25.4 | 6m | 21.500 ₫ |
114 | Ống đúc DN200 219.075 | 28.575 | 6m | 21.500 ₫ |
Những lưu ý khi mua thép ống đúc nhập khẩu
Có một số lưu ý quan trọng mà bạn cần phải nhớ để tránh mua hàng kém chất lượng hoặc bị lừa đảo khi mua ống thép.
- Đầu tiên, bạn cần xác định đúng tiêu chuẩn và kích thước của ống thép để đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Thứ hai, bạn nên chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín trên thị trường để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Thứ ba, bạn nên kiểm tra các chứng chỉ và giấy tờ liên quan đến sản phẩm để đảm bảo tính hợp pháp và an toàn khi sử dụng.
Cuối cùng, bạn cần đảm bảo giá cả hợp lý và cạnh tranh với các nhà cung cấp khác trên thị trường. Tóm lại, khi mua ống thép đúc nhập khẩu, bạn cần tập trung vào chất lượng, giá cả cạnh tranh và lựa chọn nhà cung cấp đáng tin cậy.
Mua thép ống đúc nhập khẩu ở đâu uy tín?
Địa chỉ mua ống đúc tại Việt Nam
Hiện nay tại Việt Nam có một số nhà nhập khẩu ống thép đúc, tuy nhiên vì tham lợi nên đa số các nhà nhập khẩu đều đặt hàng với dung sai âm rất lớn. Vì vậy, khi có nhu cầu, quý vị hãy tìm đúng đơn vị nhập khẩu uy tín để mua đúng hàng có chất lượng đảm bảo.
Công Ty TNHH Thép Bảo Tín: Là nhà nhập khẩu trực tiếp các loại thép ống đúc uy tín từ năm 2012. Thép Bảo Tín đề cao chất lượng sản phẩm, cam kết độ dày và trọng lượng, chất lượng thép luôn đúng chuẩn, có đầy đủ chứng từ, hóa đơn, CO,CQ…
Thép Bảo Tín có chính sách bán hàng cực kỳ chuyên nghiệp và linh hoạt, mang đến sự an tâm cho tất cả các khách hàng khi hợp tác mua hàng tại đây.
Để mua ống thép đúc tại Thép Bảo Tín, quý vị hãy liên hệ qua Zalo số 093 127 2222 hoặc tổng đài số 0932 059 176.
Địa chỉ mua ống đúc tại Campuchia
Thành lập từ năm 2015 tại đất nước láng giềng, Bao Tin Steel Cambodia Co.,Ltd đã có sự tin tưởng lớn từ các khách hàng tại Campuchia.
Quý vị có bất cứ nhu cầu về sắt thép, vật tư PCCC, giàn giáo, thép ống đúc, ống thép Hòa Phát – SeAH, ống thép cỡ lớn… tại Phnom Penh. Hãy liên hệ với Bao Tin Steel Cambodia Co.,Ltd theo số +855 9 6869 6789 hoặc +855 9 6769 6789
Lưu ý mua hàng:
- Bảng báo giá ống thép đúc tham khảo trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
- Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
- Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
- Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
- Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.
Quy trình mua ống thép đúc tại Thép Bảo Tín
Chúng tôi bán hàng uy tín tuyệt đối, vì vậy Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Thép Bảo Tín.
Sau đây là quy trình mua hàng để quý khách tham khảo, bao gồm các lựa chọn sau:
Giao tận nơi
- Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.
- Thép Bảo Tín báo giá, phí vận chuyển, hình thức thanh toán.
- Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán giá trị đơn hàng.
- Thép Bảo Tín giao hàng.
- Quý khách nhận hàng và kiểm tra hàng hóa tại công trình hoặc kho nhận hàng. Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.
- Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Nhận hàng tại kho Thép Bảo Tín
- B1: Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.
- B2: Thép Bảo Tín báo giá, địa chỉ kho nhà máy, hình thức thanh toán.
- B3: Quý khách cho xe tới nhà máy liên hệ bảo vệ nhận lệnh xuất kho và nhận đủ hàng lên xe. Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT (nếu có). Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.
- B4: Thép Bảo Tín thông báo tổng số tiền thực tế cần phải thanh toán đến Quý khách (đối với những đơn hàng cân thực tế tại nhà máy).
- B5: Quý khách kiểm tra đối chiếu hàng hóa nhận thực tế với đơn đặt hàng.
- B6: Quý khách thanh toán tiền hàng và cho xe về (trường hợp trả sau thì bốc hàng xong cho xe về luôn).
Kết
Trên đây Thép Bảo Tín đã tổng hợp thông tin bảng báo giá ống thép đúc cho khách hàng tham khảo, để tính chi phí cho các công trình xây dựng hợp lý, hy vọng bài viết này giúp ích cho khách hàng nắm bắt được giá ống đúc cũng như chọn nhà cung cấp uy tín.