Bảng giá ống thép đúc là một trong những thông tin quan trọng mà bất kỳ ai đang quan tâm đến lĩnh vực xây dựng và cơ khí đều cần biết.

Trước tiên, nói cho Thép Bảo Tín biết đi. Bình thường bạn mua ống thép đúc như thế nào vậy?

Có phải là bạn hỏi mua theo “phi” (đường kính) đúng không? Hay theo độ dày, xuất xứ? Cùng xem bảng mô tả sau:

Tiêu chuẩnĐường kính (mm)Độ dày (mm)Xuất xứỨng dụng
ASTM A53/A10621.3 – 6102.77 – 59.5Mỹ, Trung QuốcXây dựng, Cơ khí, Dẫn dầu, Hệ thống ống
EN 10255/1021717.2 – 114.32.65 – 8.6Châu Âu, Trung QuốcHệ thống cấp nước, Hệ thống ống công nghiệp
JIS G3454/G345521.7 – 216.32.8 – 35Nhật BảnNhiệt điện, Cấp nước, Xây dựng công trình
GB/T 8162/816321.3 – 6302.75 – 40Trung QuốcXây dựng, Dẫn dầu, Hệ thống ống công nghiệp
DIN 2440/244817.2 – 5082.3 – 60.0Đức, Châu ÂuXây dựng, Cơ khí, Hệ thống ống công nghiệp

Lưu ý: Các thông số trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn và nhà sản xuất cụ thể.

Ống thép đúc giá bao nhiêu?

Đó là câu hỏi nhiều khách hàng thắc mắc với Thép Bảo Tín về giá thép ống đúc.

Giá ống thép đúc ở Việt Nam phụ thuộc 99% vào giá từ Trung Quốc. Hiện tại ở Việt Nam chưa có nhà máy nào có thể sản xuất được ống thép đúc, vì vậy hàng được nhập toàn bộ từ Trung Quốc là chính. Ngoài ra, một số nhà nhập khẩu còn có thể nhập từ Hàn Quốc, Nhật nhưng số lượng rất hạn chế.

Dưới đây là bảng tra quy cách ống thép đúc nhập khẩu tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L..vv

STTĐường kính ODĐộ DàyChiều dài (m)
Đơn giá (Vnđ/Kg)

Quy cách – Giá ống thép đúc Phi 10.3 đến phi 13.7

1Ống đúc DN6 phi 10.31.2456m22.500 ₫
2Ống đúc DN6 phi 10.31.7276m22.500 ₫
3Ống đúc DN6 phi 10.32.4136m22.500 ₫
4Ống đúc DN8 phi 13.71.6516m22.500 ₫
5Ống đúc DN8 phi 13.72.3116m22.500 ₫
6Ống đúc DN8 phi 13.73.0236m22.500 ₫

Quy cách – Giá Ống đúc phi 17 đến phi 26

7Ống đúc DN10 phi 17.14516516m22.500 ₫
8Ống đúc DN10 phi 17.1452.3116m22.500 ₫
9Ống đúc DN10 phi 17.1453.26m22.500 ₫
10Ống đúc DN15 phi 21.3361.6516m22.500 ₫
11Ống đúc DN15 phi 21.3362.1086m22.500 ₫
12Ống đúc DN15 phi 31.3362.7696m22.500 ₫
13Ống đúc DN15 phi 21.3363.7696m22.500 ₫
14Ống đúc DN15 phi 21.3364.756m22.500 ₫
15Ống đúc DN15 phi 21.3367.4686m22.500 ₫
16Ống đúc DN20 phi 26.671.6516m22.500 ₫
17Ống đúc DN20 phi 26.672.1086m22.500 ₫
18Ống đúc DN20 phi 26.672.876m22.500 ₫
19Ống đúc DN20 phi 26.673.9126m22.500 ₫
20Ống đúc DN20 phi 26.675.5376m22.500 ₫
21Ống đúc DN20 phi 26.677.8236m22.500 ₫

Quy cách – Giá Ống thép đúc phi 34 đến phi 42

22Ống đúc DN25 phi 33.4011.6516m22.500 ₫
23Ống đúc DN25 phi 33.4012.7696m22.500 ₫
24Ống đúc DN25 phi 33.4013.3786m22.500 ₫
25Ống đúc DN25 phi 33.4014.5786m22.500 ₫
26Ống đúc DN25 phi 33.4016.356m22.500 ₫
27Ống đúc DN25 phi 33.4019.0936m22.500 ₫
28Ống đúc DN32 phi 42.1641.6516m22.500 ₫
29Ống đúc DN32 phi 42.1642.7696m22.500 ₫
30Ống đúc DN32 phi 42.1643.5566m22.500 ₫
31Ống đúc DN32 phi 42.1644.8516m22.500 ₫
32Ống đúc DN32 phi 42.1646.356m22.500 ₫
33Ống đúc DN32 phi 42.1649.7036m22.500 ₫

Quy cách – Giá ống thép đúc phi 48 đến phi 60

34Ống đúc DN40 phi 48.261.6516m22.500 ₫
35Ống đúc DN40 phi 48.262.7696m22.500 ₫
36Ống đúc DN40 phi 48.263.6836m22.500 ₫
37Ống đúc DN40 phi 48.265.086m22.500 ₫
38Ống đúc DN40 phi 48.267.1376m22.500 ₫
39Ống đúc DN40 phi 48.2610.166m22.500 ₫
40Ống đúc DN40 phi 48.2613.3356m22.500 ₫
41Ống đúc DN40 phi 48.2615.8756m22.500 ₫
42Ống đúc DN50 phi 60.3251.6516m22.500 ₫
43Ống đúc DN50 phi 60.3252.7696m22.500 ₫
44Ống đúc DN50 phi 60.3253.9126m22.500 ₫
45Ống đúc DN50 phi 60.3255.5376m22.500 ₫
46Ống đúc DN50 phi 60.3258.7126m22.500 ₫
47Ống đúc DN50 phi 60.32511.0746m22.500 ₫
48Ống đúc DN50 phi 60.32514.2756m22.500 ₫
49Ống đúc DN50 phi 60.32517.456m22.500 ₫

Quy cách – Ống đúc phi 73 đến phi 88

50Ống đúc DN65 phi 73.0252.1086m22.500 ₫
51Ống đúc DN65 phi 73.0253.0486m22.500 ₫
52Ống đúc DN65 phi 73.0255.1566m22.500 ₫
53Ống đúc DN65 phi 73.0257.016m22.500 ₫
54Ống đúc DN65 phi 73.0259.5256m22.500 ₫
55Ống đúc DN65 phi 73.02514.0216m22.500 ₫
56Ống đúc DN65 phi 73.0257.1456m22.500 ₫
57Ống đúc DN65 phi 73.02520.326m22.500 ₫
58Ống đúc DN80 phi 88.92.1086m22.500 ₫
59Ống đúc DN80 phi 88.93.0486m22.500 ₫
60Ống đúc DN80 phi 88.95.4866m22.500 ₫
61Ống đúc DN80 phi 88.97.626m22.500 ₫
62Ống đúc DN80 phi 88.911.16m22.500 ₫
63Ống đúc DN80 phi 88.915.246m22.500 ₫
64Ống đúc DN80 phi 88.918.4156m22.500 ₫
65Ống đúc DN80 phi 88.921.596m22.500 ₫

Quy cách – Giá thép Ống đúc phi 114

66Ống đúc DN90 phi 101.62.1086m22.500 ₫
67Ống đúc DN90 phi 101.62.0486m22.500 ₫
68Ống đúc DN90 phi 101.65.746m22.500 ₫
69Ống đúc DN90 phi 101.68.0776m22.500 ₫
70Ống đúc DN90 phi 101.616.1546m22.500 ₫
71Ống đúc DN100 phi 114.32.1086m22.500 ₫
72Ống đúc DN100 phi 114.33.0486m22.500 ₫
73Ống đúc DN100 phi 114.34.7756m22.500 ₫
74Ống đúc DN100 phi 114.36.026m22.500 ₫
75Ống đúc DN100 phi 114.38.566m22.500 ₫
76Ống đúc DN100 phi 114.311.16m22.500 ₫
77Ống đúc DN100 phi 114.312.76m22.500 ₫
78Ống đúc DN100 phi 114.313.4876m22.500 ₫
79Ống đúc DN100 phi 114.317.126m22.500 ₫
80Ống đúc DN100 phi 114.320.326m22.500 ₫
81Ống đúc DN100 phi 114.323.4956m22.500 ₫

Quy cách – Giá ống đúc phi 141 đến thép đúc phi 168

82Ống đúc DN125 phi 141.32.7696m22.500 ₫
83Ống đúc DN125 phi 141.33.4046m22.500 ₫
84Ống đúc DN125 phi 141.36.5536m22.500 ₫
85Ống đúc DN125 phi 141.39.5256m22.500 ₫
86Ống đúc DN125 phi 141.312.76m22.500 ₫
87Ống đúc DN125 phi 141.315.8756m22.500 ₫
88Ống đúc DN125 phi 141.319.056m22.500 ₫
89Ống đúc DN125 phi 141.322.2256m22.500 ₫
90Ống đúc DN125 phi 141.325.46m22.500 ₫
91Ống đúc DN150 phi 168.2752.7696m22.500 ₫
92Ống đúc DN150 phi 168.2753.4046m22.500 ₫
93Ống đúc DN150 phi 168.2755.5636m22.500 ₫
94Ống đúc DN150 phi 168.2757.1126m22.500 ₫
95Ống đúc DN150 phi 168.27510.9736m22.500 ₫
96Ống đúc DN150 phi 168.27514.2756m22.500 ₫
97Ống đúc DN150 phi 168.27518.2376m22.500 ₫
98Ống đúc DN150 phi 168.27521.9466m22.500 ₫
99Ống đúc DN150 phi 168.27525.46m22.500 ₫
100Ống đúc DN150 phi 168.27528.5756m22.500 ₫

Quy cách – Giá ống đúc phi 219

101Ống đúc DN200 phi 219.0752.7696m22.500 ₫
102Ống đúc DN200 phi 219.0753.7596m22.500 ₫
103Ống đúc DN200 phi 219.0755.5636m22.500 ₫
104Ống đúc DN200 phi 219.0756.356m22.500 ₫
105Ống đúc DN200 phi 219.0757.0366m22.500 ₫
106Ống đúc DN200 phi 219.0758.1796m22.500 ₫
107Ống đúc DN200 phi 219.07510.0326m22.500 ₫
108Ống đúc DN200 phi 219.07512.76m22.500 ₫
109Ống đúc DN200 phi 219.07515.0626m22.500 ₫
110Ống đúc DN200 phi 219.07518.2376m22.500 ₫
111Ống đúc DN200 phi 219.07520.6256m22.500 ₫
112Ống đúc DN200 phi 219.07523.0126m22.500 ₫
113Ống đúc DN200 phi 219.07525.46m22.500 ₫
114Ống đúc DN200 phi 219.07528.5756m22.500 ₫

Xem thêm các bài viết về giá thép tổng hợp:

Lưu ý: Bảng báo giá thép ống đúc bên trên mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo thị trường liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh Thép Bảo Tín để có báo giá chính xác nhất nhé.

Liên hệ kinh doanh Thép Bảo Tín

Yêu Cầu Báo giá Chat Zalo Hotline

Để giúp quý khách hàng tiện lợi trong việc tìm hiểu và lựa chọn thép ống đúc phù hợp với nhu cầu sử dụng, chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc.

Kích thướt ống thép đúc

  • Thông số kỹ thuật và trọng lượng: thép ống đúc đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN.
  • Đường kính: Phi 10 – Phi 610
  • Chiều dài: 6m đến 12m.
  • Xuất xứ: sản phẩm được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu…vv
  • Ứng dụng: từ dẫn dầu, dẫn khí, xây dựng công trình, chế tạo máy móc và thiết bị cho đến nồi hơi áp lực. Sản phẩm được gia công bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao.

Ngoài ra Thép Bảo Tín còn nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về các thông số trọng lượng, barem… Thép Bảo Tín đã tổng hợp một bài viết đầy đủ chi tiết về các tiêu chuẩn thép ống đúc. Mời bạn đọc và quý khách hàng xem qua để biết thêm thông tin.

Thép Bảo Tín cam kết cung cấp sản phẩm thép ống đúc chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất đến với quý khách hàng. Khách hàng cần có thể gọi Hotline 0932 059 176 để được tư vấn và báo giá.

Những lưu ý khi mua thép ống đúc nhập khẩu

Khi mua thép ống đúc nhập khẩu, bạn cần lưu ý một số điều quan trọng để tránh mua hàng kém chất lượng hoặc bị lừa đảo.

  • Đầu tiên, hãy xác định đúng tiêu chuẩn và kích thước của ống thép.
  • Thứ hai, hãy chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín.
  • Thứ ba, hãy kiểm tra các chứng chỉ và giấy tờ liên quan đến sản phẩm.

Cuối cùng, hãy đảm bảo giá cả hợp lý và cạnh tranh. Tóm lại, khi mua ống thép đúc nhập khẩu, bạn cần tập trung vào chất lượng, giá cả cạnh tranh và lựa chọn nhà cung cấp đáng tin cậy.

Hiện nay tại Việt Nam chưa có nhà máy sản xuất ống thép đúc và Hòa Phát cũng không sản xuất ống đúc. Hòa Phát chủ yếu sản xuất các sản phẩm thép như thép cuộn, thép xây dựng, ống thép đen, thép hộp vuông, ống thép mạ kẽm… Nếu bạn cần mua ống thép đúc, bạn có thể tìm các nhà cung cấp nhập khẩu từ các nước có sản xuất ống thép đúc như Trung Quốc, Hàn Quốc…Hiện tại Thép Bảo Tín chuyên cung cấp ống thép đúc nhập khẩu 100% từ Trung Quốc.

Mua thép ống đúc nhập khẩu ở đâu uy tín?

Hiện nay tại Việt Nam có một số nhà nhập khẩu ống thép đúc, tuy nhiên vì tham lợi nên đa số các nhà nhập khẩu đều đặt hàng với dung sai âm rất lớn. Vì vậy, khi có nhu cầu, quý vị hãy tìm đúng đơn vị nhập khẩu uy tín để mua đúng hàng có chất lượng đảm bảo.

Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline 0932 059 176 để được tư vấn và báo giá hoặc thông tin liên hệ bên dưới:

Liên hệ kinh doanh Thép Bảo Tín

Yêu Cầu Báo giá Chat Zalo Hotline

Thép Bảo Tín có chính sách bán hàng cực kỳ chuyên nghiệp và linh hoạt, mang đến sự an tâm cho tất cả các khách hàng khi hợp tác mua hàng tại đây.

Bên dưới 1 số hình ảnh ống đúc Thép Bảo Tín đang kinh doanh

Đơn hàng Ống liền mạch chuẩn bị giao đến Khách hàng
Đơn hàng Ống đúc chuẩn bị giao đến Khách hàng
Ống liền mạch nhập khẩu Trung Quốc
Nhân viên Thép Bảo Tín chuẩn bị xuống hàng ống thép đúc
Thép ống đúc phi 60 BTS
Thép ống đúc phi 60 BTS
Ống đúc dùng cho ứng dụng nhiệt độ cao
Ống đúc dùng cho ứng dụng nhiệt độ cao
Ống thép liền mạch phi 48.3
Ống đúc phi 48.3
Ống thép liền mạch
Đơn hàng thép ống đúc chuẩn bị giao cho Khách hàng

Lưu ý mua hàng:

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Bảng báo giá ống thép đúc tham khảo trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
  • Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
  • Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
  • Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.

Kết

Trên đây Thép Bảo Tín đã tổng hợp thông tin bảng báo giá ống thép đúc cho khách hàng tham khảo, để tính chi phí cho các công trình xây dựng hợp lý, hy vọng bài viết này giúp ích cho khách hàng nắm bắt được giá ống đúc cũng như chọn nhà cung cấp uy tín.

Từ khóa: ,
Question and answer (0 comments)