Bảng giá thép ống đúc là một trong những thông tin quan trọng mà bất kỳ ai đang quan tâm đến lĩnh vực xây dựng và cơ khí đều cần biết. Hiện tại Thép Bảo Tín đang cung cấp và bán ống thép đúc nhập khẩu có giá tốt và chất lượng đảm bảo.

Thép Bảo Tín là doanh nghiệp nhập khẩu trực tiếp, các loại thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 GrB SCH40 SCH80… Mời bạn đọc cùng tham khảo qua bài viết chi tiết bên dưới.

Tìm hiểu về ống thép đúc

Ống thép đúc tiếng Anh là Seamless steel pipe, được sản xuất bằng cách đúc nguyên khối thép, không có đường hàn dọc theo thân ống. Điểm nổi bật của ống thép đúc là khả năng chịu lực và độ bền cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và dầu khí. Gồm có các loại ống đúc như sau: ống thép thủy lực, ống đúc cán nóng, ống đúc cán nguội..vv. Thép Bảo Tín đã có bài viết rất chi tiết về thép ống đúc là gì mời bạn đọc và quý khách hàng xem qua.

Bên dưới 1 số hình ảnh ống đúc Thép Bảo Tín đang kinh doanh

Đơn hàng Ống liền mạch chuẩn bị giao đến Khách hàng
Đơn hàng Ống đúc chuẩn bị giao đến Khách hàng
Ống thép đúc ASTM A106
Hình ảnh ống thép đúc A106 tại Thép Bảo Tín
Thép ống đúc phi 60 BTS
Thép ống đúc phi 60 BTS
Ống đúc dùng cho ứng dụng nhiệt độ cao
Ống đúc dùng cho ứng dụng nhiệt độ cao
Ống liền mạch phi 141
Thép ống đúc phi 141

Để giúp quý khách hàng tiện lợi trong việc tìm hiểu và lựa chọn thép ống đúc phù hợp với nhu cầu sử dụng, chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc.

Thông số kỹ thuật của ống đúc

  • Với tiêu chuẩn kỹ thuật đạt chuẩn quốc tế như ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm. Độ dày của ống đúc dao động từ 3.68 mm đến 30.5mm và chiều dài từ 6m đến 12m, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Tìm hiểu kỹ hơn về các tiêu chuẩn thép ống đúc mà Thép Bảo Tín đã tổng hợp đầy đủ chi tiết nhất
  • Sản phẩm thép ống đúc của chúng tôi được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu… Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • Ứng dụng của thép ống đúc rất đa dạng, từ dẫn dầu, dẫn khí, xây dựng công trình, chế tạo các máy móc và thiết bị, cho đến nồi hơi áp lực. Đặc biệt, sản phẩm thép ống đúc của chúng tôi được gia công bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao.

Thép Bảo Tín cam kết cung cấp sản phẩm thép ống đúc chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất đến với quý khách hàng. Khách hàng cần có thể gọi Hotline 0767 555 777 để được tư vấn và báo giá.

Liên hệ kinh doanh Thép Bảo Tín

Yêu Cầu Báo giá Chat Zalo Hotline

Bảng giá ống thép đúc nhập khẩu hôm nay như thế nào?

Bảng báo giá ống thép đúc mới nhất
Khách hàng có nhu cầu mua ống đúc số lượng lớn vui lòng gọi Hotline 0767 555 777

Giá ống thép đúc ở Việt Nam phụ thuộc 99% vào giá từ Trung Quốc. Hiện tại ở Việt Nam chưa có nhà máy nào có thể sản xuất được ống thép đúc, vì vậy hàng được nhập toàn bộ từ Trung Quốc là chính. Ngoài ra, một số nhà nhập khẩu còn có thể nhập từ Hàn Quốc, Nhật nhưng số lượng rất hạn chế.

Ống thép đúc giá bao nhiêu?

Đó là câu hỏi nhiều khách hàng thắc mắc với Thép Bảo Tín về bảng báo giá ống đúc.

Giá của ống thép đúc có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, tiêu chuẩn và nhà sản xuất.

Dưới đây là bảng báo giá ống thép đúc Trung Quốc tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L..vv

STT
Đường kính OD
Độ Dày
Chiều dài (m)
KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ
(Kg/m) (Kg/cây) (Vnđ/Kg)

Giá Ống thép đúc Phi 10.3 đến phi 13.7

1 Ống đúc DN6 10.3 1.245 6m 277 1,662 21.500 ₫
2 Ống đúc DN6 10.3 1.727 6m 364 2,184 21.500 ₫
3 Ống đúc DN6 10.3 2.413 6m 468 2,808 21.500 ₫
4 Ống đúc DN8 13.7 1.651 6m 489 2,934 21.500 ₫
5 Ống đúc DN8 13.7 2.311 6m 630 3,78 21.500 ₫
6 Ống đúc DN8 13.7 3.023 6m 794 4,764 21.500 ₫

Ống đúc phi 17 đến phi 26

7 Ống đúc DN10 17.145 1651 6m 629 3,774 21.500 ₫
8 Ống đúc DN10 17.145 2.311 6m 843 5,058 21.500 ₫
9 Ống đúc DN10 17.145 3.2 6m 1,098 6,588 21.500 ₫
10 Ống đúc DN15 21.336 1.651 6m 799 4,794 21.500 ₫
11 Ống đúc DN15 21.336 2.108 6m 997 5,982 21.500 ₫
12 Ống đúc DN15 31.336 2.769 6m 1,265 7,59 21.500 ₫
13 Ống đúc DN15 21.336 3.769 6m 1,617 9,702 21.500 ₫
14 Ống đúc DN15 21.336 4.75 6m 1,938 11,628 21.500 ₫
15 Ống đúc DN15 21.336 7.468 6m 2,247 13,482 21.500 ₫
16 Ống đúc DN20 26.67 1.651 6m 1,016 6,096 21.500 ₫
17 Ống đúc DN20 26.67 2.108 6m 1,273 7,638 21.500 ₫
18 Ống đúc DN20 26.67 2.87 6m 1,680 10,08 21.500 ₫
19 Ống đúc DN20 26.67 3.912 6m 2,190 13,14 21.500 ₫
20 Ống đúc DN20 26.67 5.537 6m 2,878 17,268 21.500 ₫
21 Ống đúc DN20 26.67 7.823 6m 3,626 21,756 21.500 ₫

Giá Ống thép đúc phi 34 đến phi 42

22 Ống đúc DN25 33.401 1.651 6m 1,289 7,734 21.500 ₫
23 Ống đúc DN25 33.401 2.769 6m 2,086 12,516 21.500 ₫
24 Ống đúc DN25 33.401 3.378 6m 2,494 14,964 21.500 ₫
25 Ống đúc DN25 33.401 4.578 6m 3,227 19,362 21.500 ₫
26 Ống đúc DN25 33.401 6.35 6m 4,225 25,35 21.500 ₫
27 Ống đúc DN25 33.401 9.093 6m 5,436 32,616 21.500 ₫
28 Ống đúc DN32 42.164 1.651 6m 1,645 9,87 21.500 ₫
29 Ống đúc DN32 42.164 2.769 6m 2,683 16,098 21.500 ₫
30 Ống đúc DN32 42.164 3.556 6m 3,377 20,262 21.500 ₫
31 Ống đúc DN32 42.164 4.851 6m 4,452 26,712 21.500 ₫
32 Ống đúc DN32 42.164 6.35 6m 5,594 33,564 21.500 ₫
33 Ống đúc DN32 42.164 9.703 6m 7,747 46,482 21.500 ₫

Bảng giá ống thép đúc phi 48 đến phi 60

34 Ống đúc DN40 48.26 1.651 6m 1,893 11,358 21.500 ₫
35 Ống đúc DN40 48.26 2.769 6m 3,089 18,534 21.500 ₫
36 Ống đúc DN40 48.26 3.683 6m 4,038 24,228 21.500 ₫
37 Ống đúc DN40 48.26 5.08 6m 5,395 32,37 21.500 ₫
38 Ống đúc DN40 48.26 7.137 6m 7,219 43,314 21.500 ₫
39 Ống đúc DN40 48.26 10.16 6m 9,521 57,126 21.500 ₫
40 Ống đúc DN40 48.26 13.335 6m 11,455 68,73 21.500 ₫
41 Ống đúc DN40 48.26 15.875 6m 12,645 75,87 21.500 ₫
42 Ống đúc DN50 60.325 1.651 6m 2,383 14,298 21.500 ₫
43 Ống đúc DN50 60.325 2.769 6m 3,920 23,52 21.500 ₫
44 Ống đúc DN50 60.325 3.912 6m 5,428 32,568 21.500 ₫
45 Ống đúc DN50 60.325 5.537 6m 7,461 44,766 21.500 ₫
46 Ống đúc DN50 60.325 8.712 6m 11,059 66,354 21.500 ₫
47 Ống đúc DN50 60.325 11.074 6m 13,415 80,49 21.500 ₫
48 Ống đúc DN50 60.325 14.275 6m 16,168 97,008 21.500 ₫
49 Ống đúc DN50 60.325 17.45 6m 18,402 110,412 21.500 ₫

Ống đúc phi 73 đến phi 88

50 Ống đúc DN65 73.025 2.108 6m 3,677 22,062 21.500 ₫
51 Ống đúc DN65 73.025 3.048 6m 5,246 31,476 21.500 ₫
52 Ống đúc DN65 73.025 5.156 6m 8,607 51,642 21.500 ₫
53 Ống đúc DN65 73.025 7.01 6m 11,382 68,292 21.500 ₫
54 Ống đúc DN65 73.025 9.525 6m 14,876 89,256 21.500 ₫
55 Ống đúc DN65 73.025 14.021 6m 20,348 122,088 21.500 ₫
56 Ống đúc DN65 73.025 7.145 6m 23,564 141,384 21.500 ₫
57 Ống đúc DN65 73.025 20.32 6m 26,341 158,046 21.500 ₫
58 Ống đúc DN80 88.9 2.108 6m 4,500 27 21.500 ₫
59 Ống đúc DN80 88.9 3.048 6m 6,436 38,616 21.500 ₫
60 Ống đúc DN80 88.9 5.486 6m 11,255 67,53 21.500 ₫
61 Ống đúc DN80 88.9 7.62 6m 15,233 91,398 21.500 ₫
62 Ống đúc DN80 88.9 11.1 6m 21,240 127,44 21.500 ₫
63 Ống đúc DN80 88.9 15.24 6m 27,610 165,66 21.500 ₫
64 Ống đúc DN80 88.9 18.415 6m 31,925 191,55 21.500 ₫
65 Ống đúc DN80 88.9 21.59 6m 35,743 214,458 21.500 ₫

Ống đúc phi 114

66 Ống đúc DN90 101.6 2.108 6m 5,158 30,948 21.500 ₫
67 Ống đúc DN90 101.6 2.048 6m 7,388 44,328 21.500 ₫
68 Ống đúc DN90 101.6 5.74 6m 13,533 81,198 21.500 ₫
69 Ống đúc DN90 101.6 8.077 6m 18,579 111,474 21.500 ₫
70 Ống đúc DN90 101.6 16.154 6m 33,949 203,694 21.500 ₫
71 Ống đúc DN100 114.3 2.108 6m 5,817 34,902 21.500 ₫
72 Ống đúc DN100 114.3 3.048 6m 8,340 50,04 21.500 ₫
73 Ống đúc DN100 114.3 4.775 6m 12,863 77,178 21.500 ₫
74 Ống đúc DN100 114.3 6.02 6m 16,033 96,198 21.500 ₫
75 Ống đúc DN100 114.3 8.56 6m 22,262 133,572 21.500 ₫
76 Ống đúc DN100 114.3 11.1 6m 28,175 169,05 21.500 ₫
77 Ống đúc DN100 114.3 12.7 6m 31,736 190,416 21.500 ₫
78 Ống đúc DN100 114.3 13.487 6m 33,442 200,652 21.500 ₫
79 Ống đúc DN100 114.3 17.12 6m 40,920 245,52 21.500 ₫
80 Ống đúc DN100 114.3 20.32 6m 46,970 281,82 21.500 ₫
81 Ống đúc DN100 114.3 23.495 6m 52,474 314,844 21.500 ₫

Giá ống đúc phi 141 đến thép đúc phi 168

82 Ống đúc DN125 141.3 2.769 6m 9,435 56,61 21.500 ₫
83 Ống đúc DN125 141.3 3.404 6m 11,545 69,27 21.500 ₫
84 Ống đúc DN125 141.3 6.553 6m 21,718 130,308 21.500 ₫
85 Ống đúc DN125 141.3 9.525 6m 30,871 185,226 21.500 ₫
86 Ống đúc DN125 141.3 12.7 6m 40,170 241,02 21.500 ₫
87 Ống đúc DN125 141.3 15.875 6m 48,973 293,838 21.500 ₫
88 Ống đúc DN125 141.3 19.05 6m 57,280 343,68 21.500 ₫
89 Ống đúc DN125 141.3 22.225 6m 65,091 390,546 21.500 ₫
90 Ống đúc DN125 141.3 25.4 6m 72,406 434,436 21.500 ₫
91 Ống đúc DN150 168.275 2.769 6m 11,272 67,632 21.500 ₫
92 Ống đúc DN150 168.275 3.404 6m 13,804 82,824 21.500 ₫
93 Ống đúc DN150 168.275 5.563 6m 22,263 133,578 21.500 ₫
94 Ống đúc DN150 168.275 7.112 6m 28,191 169,146 21.500 ₫
95 Ống đúc DN150 168.275 10.973 6m 42,454 254,724 21.500 ₫
96 Ống đúc DN150 168.275 14.275 6m 54,070 324,42 21.500 ₫
97 Ống đúc DN150 168.275 18.237 6m 67,300 403,8 21.500 ₫
98 Ống đúc DN150 168.275 21.946 6m 78,985 473,91 21.500 ₫
99 Ống đúc DN150 168.275 25.4 6m 89,258 535,548 21.500 ₫
100 Ống đúc DN150 168.275 28.575 6m 98,184 589,104 21.500 ₫

Bảng báo giá ống đúc phi 219

101 Ống đúc DN200 219.075 2.769 6m 14,732 88,392 21.500 ₫
102 Ống đúc DN200 219.075 3.759 6m 19,097 114,582 21.500 ₫
103 Ống đúc DN200 219.075 5.563 6m 29,217 175,302 21.500 ₫
104 Ống đúc DN200 219.075 6.35 6m 33,224 199,344 21.500 ₫
105 Ống đúc DN200 219.075 7.036 6m 36,694 220,164 21.500 ₫
106 Ống đúc DN200 219.075 8.179 6m 42,425 254,55 21.500 ₫
107 Ống đúc DN200 219.075 10.032 6m 52,949 317,694 21.500 ₫
108 Ống đúc DN200 219.075 12.7 6m 64,464 386,784 21.500 ₫
109 Ống đúc DN200 219.075 15.062 6m 75,578 453,468 21.500 ₫
110 Ống đúc DN200 219.075 18.237 6m 90,086 540,516 21.500 ₫
111 Ống đúc DN200 219.075 20.625 6m 100,671 604,026 21.500 ₫
112 Ống đúc DN200 219.075 23.012 6m 110,970 665,82 21.500 ₫
113 Ống đúc DN200 219.075 25.4 6m 120,994 725,964 21.500 ₫
114 Ống đúc DN200 219.075 28.575 6m 133,887 803,322 21.500 ₫
Xem thêm các bài viết về giá thép
Lưu ý: Bảng báo giá thép ống đúc bên trên mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo thị trường liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh Thép Bảo Tín để có báo giá chính xác nhất nhé.

Liên hệ kinh doanh Thép Bảo Tín

Yêu Cầu Báo giá Chat Zalo Hotline

Những lưu ý khi mua thép ống đúc nhập khẩu

Có một số lưu ý quan trọng mà bạn cần phải nhớ để tránh mua hàng kém chất lượng hoặc bị lừa đảo khi mua ống thép.

  • Đầu tiên, bạn cần xác định đúng tiêu chuẩn và kích thước của ống thép để đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Thứ hai, bạn nên chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín trên thị trường để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
  • Thứ ba, bạn nên kiểm tra các chứng chỉ và giấy tờ liên quan đến sản phẩm để đảm bảo tính hợp pháp và an toàn khi sử dụng.

Cuối cùng, bạn cần đảm bảo giá cả hợp lý và cạnh tranh với các nhà cung cấp khác trên thị trường. Tóm lại, khi mua ống thép đúc nhập khẩu, bạn cần tập trung vào chất lượng,  giá cả cạnh tranh và lựa chọn nhà cung cấp đáng tin cậy.

Hiện nay tại Việt Nam chưa có nhà máy sản xuất ống thép đúc và Hòa Phát cũng không sản xuất loại sản phẩm này. Hòa Phát chủ yếu sản xuất các sản phẩm thép như thép cuộn, thép xây dựng, ống thép đen, thép hộp vuông, ống thép mạ kẽm… Nếu bạn cần mua ống thép đúc, bạn có thể tìm các nhà cung cấp nhập khẩu từ các nước có sản xuất ống thép đúc như Trung Quốc, Hàn Quốc…Hiện tại Thép Bảo Tín chuyên cung cấp ống thép đúc nhập khẩu 100% từ Trung Quốc.

Mua thép ống đúc nhập khẩu ở đâu uy tín?

Địa chỉ mua ống đúc tại Việt Nam

Hiện nay tại Việt Nam có một số nhà nhập khẩu ống thép đúc, tuy nhiên vì tham lợi nên đa số các nhà nhập khẩu đều đặt hàng với dung sai âm rất lớn. Vì vậy, khi có nhu cầu, quý vị hãy tìm đúng đơn vị nhập khẩu uy tín để mua đúng hàng có chất lượng đảm bảo.

Công Ty TNHH Thép Bảo Tín: Là nhà nhập khẩu trực tiếp các loại thép ống đúc uy tín từ năm 2012. Thép Bảo Tín đề cao chất lượng sản phẩm, cam kết độ dày và trọng lượng, chất lượng thép luôn đúng chuẩn, có đầy đủ chứng từ, hóa đơn, CO,CQ…

Thép Bảo Tín có chính sách bán hàng cực kỳ chuyên nghiệp và linh hoạt, mang đến sự an tâm cho tất cả các khách hàng khi hợp tác mua hàng tại đây.

Để mua ống thép đúc tại Thép Bảo Tín, quý vị hãy liên hệ qua Zalo số 093 127 2222 hoặc tổng đài số 0932 059 176.

Liên hệ kinh doanh Thép Bảo Tín

Yêu Cầu Báo giá Chat Zalo Hotline

Địa chỉ mua ống đúc tại Campuchia

Thành lập từ năm 2015 tại đất nước láng giềng, Bao Tin Steel Cambodia Co.,Ltd đã có sự tin tưởng lớn từ các khách hàng tại Campuchia.

Quý vị có bất cứ nhu cầu về sắt thép, vật tư PCCC, giàn giáo, thép ống đúc, ống thép Hòa Phát – SeAH, ống thép cỡ lớn… tại Phnom Penh. Hãy liên hệ với Bao Tin Steel Cambodia Co.,Ltd theo số +855 9 6869 6789 hoặc +855 9 6769 6789

Lưu ý mua hàng:

  • Bảng báo giá ống thép đúc tham khảo trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
  • Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
  • Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
  • Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
  • Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.

Quy trình mua ống thép đúc tại Thép Bảo Tín

Chúng tôi bán hàng uy tín tuyệt đối, vì vậy Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Cần Thơ.

Sau đây là quy trình mua hàng để quý khách tham khảo, bao gồm các lựa chọn sau:

Giao tận nơi

  1. Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.
  2. Thép Bảo Tín báo giá, phí vận chuyển, hình thức thanh toán.
  3. Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán giá trị đơn hàng.
  4. Thép Bảo Tín giao hàng.
  5. Quý khách nhận hàng và kiểm tra hàng hóa tại công trình hoặc kho nhận hàng. Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.
  6. Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).

Nhận hàng tại kho nhà máy

  • B1: Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.
  • B2: Thép Bảo Tín báo giá, địa chỉ kho nhà máy, hình thức thanh toán.
  • B3: Quý khách cho xe tới nhà máy liên hệ bảo vệ nhận lệnh xuất kho và nhận đủ hàng lên xe. Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT (nếu có). Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.
  • B4: Thép Bảo Tín thông báo tổng số tiền thực tế cần phải thanh toán đến Quý khách (đối với những đơn hàng cân thực tế tại nhà máy).
  • B5: Quý khách kiểm tra đối chiếu hàng hóa nhận thực tế với đơn đặt hàng.
  • B6: Quý khách thanh toán tiền hàng và cho xe về (trường hợp trả sau thì bốc hàng xong cho xe về luôn).

Kết

Trên đây Thép Bảo Tín đã tổng hợp bảng báo giá ống thép đúc cho khách hàng tham khảo, để tính chi phí cho các công trình xây dựng hợp lý, hy vọng bài viết này giúp ích cho khách hàng nắm bắt được giá ống đúc cũng như chọn nhà cung cấp uy tín.

Từ khóa: ,
Bình luận bài viết (0 bình luận)